intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa 10

Chia sẻ: Văn Thị Hòa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

192
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa 10 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 10. TG: 45 PHÚT) CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu 1: Hãy nêu vai trò và đặc điểm của ngành công nghiệp.(2,0 điểm) Câu 2: Vì sao nước ta chọn ngành CNSX hàng tiêu dùng để tiến hành công nghiệp hóa? (2,5 điểm) Câu 3: So sánh sự khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp tập trung. (2,0 điểm) Câu 4: Nêu cơ cấu của ngành dịch vụ. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. (2,0 điểm) Câu 5: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRÊN THẾ GIỚI (%). Năng lượng 1940 2000 Củi, gỗ 14 5 Than đá 57 20 Nguyên tử, thủy điện 26 54 Dầu khí 3 14 NL mới 0 7 Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới năm 2000 và nêu nhận xét.(1,5 điểm) ………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN Câu 1: (2,0 điểm) a. Vai trò của ngành công nghiệp. (1,0 điểm) - Có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. (0,25 điểm) - Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác và củng cố an ninh quốc phòng.(0,25 điểm) - Tạo điều kiện khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, làm thay đổi sự phân công lao động và làm giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng lãnh thổ. (0,25 điểm) - Sản xuất ra các sản phẩm mới, tạo khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường lao động và tăng thu nhập. (0,25 điểm) b. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp. (1,0, điểm) - Bao gồm 2 giai đoạn. (0,25 điểm) - Có tính chất tập trung cao độ. (0,25 điểm) - Bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng. (0,5 điểm) Câu 2: (2,5 điểm) Vì: Sử dụng nhiên liệu, chi phí vận tải ít hơn (0,5 điểm) Vốn đầu tư ít, thời gian xây dựng ngắn, quy trình SX tương đối đơn giản (0,5 điểm) Thời gian hoàn vốn nhanh, thu lợi nhuận nhanh, có khả năng XK (0,5 điểm) Giải quyết lao động,việc làm (0,5 điểm) Thúc đẩy các ngành khác phát triển (0,5 điểm) Câu 3: (2,0 điểm) So sánh sự khác nhau giữa điểm CN và khu CN tập trung. * Điểm công nghiệp: (1,0 điểm). - Đồng nhất với một điểm dân cư. (0,25 điểm)
  2. - Gồm một đến hai xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên – nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản. (0,5 điểm) - Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. (0,25 điểm) * Khu công nghiệp: (1,0 điểm) - Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. (0,25 điểm) - Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao. (0,25 điểm) - Sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu dùng trong nước, vừa xuất khẩu.(0,25 điểm) - Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. (0,25 điểm) Câu 4: (2,0 điểm) * Cơ cấu của ngành dịch vụ. (0,5 điểm) - Dịch vụ có cơ cấu ngành: Đa dạng, phức tạp. (0,25 điểm) - Chia các ngành dịch vụ ra thành 3 nhóm: dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ công. (0,25 điểm). * Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. (1,5 điểm) - Trình độ phát triển của nền kinh tế đất nước và năng xuất lao động xã hội. (0,25 điểm) - Số dân, kết cấu tuổi, giới tính, sự gia tăng dân số và sức mua của dân cư. (0,25 điểm). - Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. (0,25 điểm) - Mức sống và thu nhập thực tế. (0,25 điểm) - Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán của dân cư. (0,25 điểm) - Sự phân bố các tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa, lịch sử, cơ sở hạ tầng … (0,25 điểm) Câu 5: (1,5 điểm) - Vẽ biểu đồ: (1,0 điểm). Yêu cầu học sinh vẽ đầy đủ và chính xác các cột, có tên biểu đồ, ghi đầy đủ các giá trị đại lượng, nếu thiếu mỗi yêu cầu trừ 0,25 điểm. - Nhận xét: (0,5 điểm). + Cơ cấu sử dụng NL trên TG từ 1940-2000 có sự thay đổi: (0,25 điểm) + Tỉ trọng củi gỗ, than đá giảm mạnh. (dẫn chứng) + NL nguyên tử, thủy điện, dầu khí, NL mới tăng mạnh. (dẫn chứng) (0,25 điểm)
  3. Tên : Lớp : 10 . . Thứ . . . . . . . . . ngày . . . . . . tháng 7 năm 2008 Điểm : Kiểm tra 1 tiết - MÔN ĐỊA HỌC KỲ II ( Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 : Khái niệm phản ánh đầy đủ sự biến động dân số của một quốc gia, một vùng là : a. Tỷ suất tăng dân số tự nhiên . b. Tỷ suất tăng dân số cơ học . c. Gia tăng dân số . d. Tất cả đều đúng . Câu 2 : Dân số ở một nơi được gọi là trẻ, khi : a. Nhóm tuổi từ 0 – 14 = 25 %, từ 15 – 59 = 60 %, trên 60 = 15 % . b. Nhóm tuổi từ 0 – 14 = < 25 %, từ 15 – 59 = 60 %, trên 60 = > 15 % . c. Nhóm tuổi từ 0 – 14 = 35 %, từ 15 – 59 = 55 %, trên 60 = 10 % . d. Nhóm tuổi từ 0 – 14 = > 35 %, từ 15 – 59 = 60 %, trên 60 =
  4. 4. Trung tâm công nghiệp d) Khu vực tập trung công nghiệp gắn với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn . Điền kết quả trắc nghiệm khách quan vào bảng sau : 1 2 3 4 5 6 1……………… 2……………… 3……………… 4…………. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 1. Trình bày khái niệm đầy đủ về dân số . Cho ví dụ cụ thể . ( 2 điểm ) 2. Cho bảng số liệu : SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KỲ 1950 – 2003 Đơn vị tính : Triệu tấn . Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Sản lượng 676 1213 1561 1950 2060 2021 a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực thế giới qua các năm . b. Trình bày nhận xét về tình hình sản lượng lương thực thế giới qua các năm .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2