Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 - THPT Nam Đàn Nghệ An
lượt xem 5
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 - THPT Nam Đàn Nghệ An với nội dung liên quan đến: địa lý các ngành công nghiệp, hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp, thành phần khoáng vật và thành phần cơ giới,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 - THPT Nam Đàn Nghệ An
- THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA 15’. ĐỊA LÍ 10 MÃ ĐỀ: 001 Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2012 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II.Đề ra: 1. Tôn trọng qui luật sinh học, quy luật tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp nghĩa là A. Hoàn toàn không can thiệp vào đối tượng ngành nông nghiệp B. Can thiệp theo quy luật tự nhiên nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế C. Can thiệp 100%(như tạo giống mới…) D. Can thiệp theo theo quy luật 2. Một nước có dân số trẻ thường được biểu hiện dưới dạng tháp? A. Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn B. Đáy thu hẹp, đỉnh tháp phình to C. Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình to D. Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn 3 Giới hạn của sinh quyển khoảng A. 25-> 35km B. 35->40km C. 30->35 km D. 25-> 30 km 4. Cung cấp chủ yếu vật chất vô cơ, quyết định thành phần khoáng vật và thành phần cơ giới của đất là nhân tố? A. Sự phân giải của vi sinh vật. B. Đá gốc. C. Sinh vật. D. Đá mẹ. 5. Ở núi Anpơ ( Châu Aâu), độ cao 1000-1800m có kiểu thực vật gi? A. Cở và cây bụi. B. Rừng lá kim. C. Rừng hỗn hợp. D. Rừng lá rộng. 6. Động lực phát triển dân số là: A.Tỉ suất gia tăng cơ học của dân số B.Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số C.Tỉ suất sinh thô C.Tổng số của tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học của dân số. 7. Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là: A. Lớp vỏ cảnh quan B. Lớp phủ thực vật C. Lớp vỏ Trái Đất D. Lớp thỗ nhưỡng 8. Trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới thì bao nhiêu nước có số dân trên 100 triệu?(đến năm 2005) A. 12 B. 9 C. 11 D. 10 9. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên về cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là quy luật? A. Quy luật độ cao B. Quy luật địa đới C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí D. Quy luật địa ô 10. Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ A. Khoảng vĩ tuyến 35-400 B. Khoảng vĩ tuyến 30-400 C. Khoảng vĩ tuyến 35-450 D. Khoảng vĩ tuyến 40-450 THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA 15’. ĐỊA LÍ 10 MÃ ĐỀ: 002 Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2012 1
- I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II.Đề ra: 1 Động lực phát triển dân số là: A.Tỉ suất gia tăng cơ học của dân số B.Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số C.Tỉ suất sinh thô C.Tổng số của tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học của dân số. . 2. Ở núi Anpơ ( Châu Aâu), độ cao 1000-1800m có kiểu thực vật gi? A. Cở và cây bụi. B. Rừng lá kim. C. Rừng lá rộng. D. Rừng hỗn hợp. 3 Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên về cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là quy luật A. Quy luật địa đới B. Quy luật độ cao C. Quy luật địa ô D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí 4. Giới hạn của sinh quyển khoảng A. 25-> 35km B. 25-> 30 km C. 30->35 km D. 35->40km 5. Trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới thì bao nhiêu nước có số dân trên 100 triệu?(đến năm 2005) A. 12 B. 9 C. 11 D. 10 6.Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ A. Khoảng vĩ tuyến 35-450 B. Khoảng vĩ tuyến 30-400 C. Khoảng vĩ tuyến 35-400 D. Khoảng vĩ tuyến 40-450 7. Tôn trọng qui luật sinh học, quy luật tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp nghĩa là A. Can thiệp theo theo quy luật B. Can thiệp 100%(như tạo giống mới…) C. Hoàn toàn không can thiệp vào đối tượng ngành nông nghiệp D. Can thiệp theo quy luật tự nhiên nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế 8. Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là: A. Lớp vỏ Trái Đất B. Lớp phủ thực vật C. Lớp thỗ nhưỡng D. Lớp vỏ cảnh quan 9 Cung cấp chủ yếu vật chất vô cơ, quyết định thành phần khoáng vật và thành phần cơ giới của đất là nhân tố? A. Đá gốc. B. Sinh vật. C. Đá mẹ. D. Sự phân giải của vi sinh vật. 10. Một nước có dân số trẻ thường được biểu hiện dưới dạng tháp? A. Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn B. Đáy thu hẹp, đỉnh tháp phình to C. Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn D. Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình to THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA 15’. ĐỊA LÍ 10 MÃ ĐỀ: 003 Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2012 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2
- ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II.Đề ra: 1. Ở núi Anpơ ( Châu Aâu), độ cao 1000-1800m có kiểu thực vật gi? A. Rừng hỗn hợp. B. Cở và cây bụi. C. Rừng lá rộng. D. Rừng lá kim. 2. Trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới thì bao nhiêu nước có số dân trên 100 triệu?(đến năm 2005) A. 12 B. 10 C. 9 D. 11 3. Tôn trọng qui luật sinh học, quy luật tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp nghĩa là A. Can thiệp theo theo quy luật B. Can thiệp theo quy luật tự nhiên nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế C. Can thiệp 100%(như tạo giống mới…) D. Hoàn toàn không can thiệp vào đối tượng ngành nông nghiệp 4. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên về cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là quy luật A. Quy luật độ cao B. Quy luật địa ô C. Quy luật địa đới D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí 5. Động lực phát triển dân số là: A.Tỉ suất gia tăng cơ học của dân số B.Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số C.Tỉ suất sinh thô C.Tổng số của tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học của dân số. 6. Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ A. Khoảng vĩ tuyến 35-400 B. Khoảng vĩ tuyến 30-400 C. Khoảng vĩ tuyến 40-450 D. Khoảng vĩ tuyến 35-450 7. Cung cấp chủ yếu vật chất vô cơ, quyết định thành phần khoáng vật và thành phần cơ giới của đất là nhân tố? A. Sự phân giải của vi sinh vật. B. Đá gốc. C. Sinh vật. D. Đá mẹ. 8. Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là: A. Lớp phủ thực vật B. Lớp vỏ cảnh quan C. Lớp thỗ nhưỡng D. Lớp vỏ Trái Đất 9. Một nước có dân số trẻ thường được biểu hiện dưới dạng tháp? A. Đáy thu hẹp, đỉnh tháp phình to B. Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn C. Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình to D. Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn 10. Giới hạn của sinh quyển khoảng A. 30->35 km B. 25-> 30 km C. 25-> 35km D. 35->40km THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA 15’. ĐỊA LÍ 10 MÃ ĐỀ: 004 Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2012 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 3
- , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II.Đề ra: 1.Động lực phát triển dân số là: A.Tỉ suất gia tăng cơ học của dân số B.Tỉ suất gia tăng tự nhiên của dân số C.Tỉ suất sinh thô C.Tổng số của tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học của dân số. 2. Cung cấp chủ yếu vật chất vô cơ, quyết định thành phần khoáng vật và thành phần cơ giới của đất là nhân tố? A. Sự phân giải của vi sinh vật. B. Sinh vật. C. Đá gốc. D. Đá mẹ. 3. Tôn trọng qui luật sinh học, quy luật tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp nghĩa là A. Can thiệp theo theo quy luật B. Hoàn toàn không can thiệp vào đối tượng ngành nông nghiệp C. Can thiệp 100%(như tạo giống mới…) D. Can thiệp theo quy luật tự nhiên nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế 4. Giới hạn của sinh quyển khoảng A. 30->35 km B. 35->40km C. 25-> 30 km D. 25-> 35km 5. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần tự nhiên về cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là quy luật A. Quy luật địa đới B. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí C. Quy luật độ cao D. Quy luật địa ô 6. Các dòng biển lạnh thường xuất phát từ A. Khoảng vĩ tuyến 30-400 B. Khoảng vĩ tuyến 35-450 C. Khoảng vĩ tuyến 40-450 D. Khoảng vĩ tuyến 35-400 7. Ở núi Anpơ ( Châu Aâu), độ cao 1000-1800m là kiểu thực vật gi? A. Cở và cây bụi. B. Rừng lá rộng. C. Rừng lá kim. D. Rừng hỗn hợp. 8. Lớp vỏ địa lý còn được gọi tên là: A. Lớp phủ thực vật B. Lớp vỏ cảnh quan C. Lớp thỗ nhưỡng D. Lớp vỏ Trái Đất 9. Trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới thì bao nhiêu nước có số dân trên 100 triệu?(đến năm 2005) A. 9 B. 11 C. 12 D. 10 10. Một nước có dân số trẻ thường được biểu hiện dưới dạng tháp? A. Đáy thu hẹp, đỉnh tháp phình to B. Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình to C. Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn D. Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA 15’. ĐỊA LÍ 10 MÃ ĐỀ: 005 Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2012 .PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 4
- 1. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là: A. Khí hậu. B. Đất. C. Địa hình. D. Sinh vật. 2. Dân cư thành thị trên thế giới có xu hướng ngày càng tăng chủ yếu là do: A. Sinh đẻ nhiều. B. Tử vong ít. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. D. Dân từ nông thôn về thành phố sinh sống. 3. Sông chảy qua vùng địa hình thấp của khí hậu ôn đới, nguồn cung cấp nước chủ yếu là: A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tuyết tan. D. Nước mưa, nước ngầm và băng tuyết tan. 4. Động lực phát triển dân số thế giới chính là: A. Tỉ suất sinh thô. B. Tỉ suất tử thô. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên. D. Tỉ suất gia tăng cơ học. 5. Tác động không tích cực của thủy triều đối với đời sống và sản xuất trên lục địa là: A. Đánh bắt thủy sản ở ven bờ biển. B. Phục vụ giao thông vận tải đường biển. C. Làm muối. D. Đưa nước vào ruộng để sản xuất nông nghiệp. 6. Hiện tượng đất đai bị rửa trôi, xói mòn; rừng bị tàn phá; nguồn nước khô cạn là biểu hiện của lớp vỏ địa lý chịu tác động của qui luật: A. Địa đới. B. Phi địa đới. C. Thống nhất và hoàn chỉnh. D. Địa ô. 7. Có vai trò quyết định đến độ phì của đất là nhân tố: A. Sinh vật. B. Đá mẹ. C. Khí hậu. D. Thời gian và con người. 8. Đới ôn hòa có các kiểu thảm thực vật nào dưới đây: A. Rừng lá kim, thảo nguyên, xa van. B. Xa van, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. C. Rừng lá kim, thảo nguyên. D. Xa van, hoang mạc và bán hoang mạc. 9. Gia tăng dân số không hợp lý có nghĩa là: A. Dân số tăng quá nhanh. B. Dân số không tăng. C. Dân số giảm. D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 10. Cây cao su, cây mía, cây đậu tương và cà phê là những cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng: A. Cận nhiệt và ôn đới . B. Nhiệt đới và cận nhiệt. C. Nhiệt đới và ôn đới. D. Trồng ở tất cả các vùng trên. THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA 15’. ĐỊA LÍ 10 MÃ ĐỀ: 006 Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2012 .PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , 5
- \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 1. Sông chảy qua vùng địa hình thấp của khí hậu ôn đới, nguồn cung cấp nước chủ yếu là: A. Nước ngầm. B. Băng tuyết tan. C. Nước mưa. D. Nước mưa, nước ngầm và băng tuyết tan. 2. Động lực phát triển dân số thế giới chính là: A. Tỉ suất sinh thô. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên. C. Tỉ suất tử thô. D. Tỉ suất gia tăng cơ học. 3. Tác động không tích cực của thủy triều đối với đời sống và sản xuất trên lục địa là: A. Đánh bắt thủy sản ở ven bờ B. Đưa nước vào ruộng để sản xuất nông biển. nghiệp. C. Làm muối. D. Phục vụ giao thông vận tải đường biển. 4. Hiện tượng đất đai bị rửa trôi, xói mòn; rừng bị tàn phá; nguồn nước khô cạn là biểu hiện của lớp vỏ địa lý chịu tác động của qui luật: A. Thống nhất và hoàn chỉnh. B. Phi địa đới. C. Địa đới. D. Địa ô. 5. Có vai trò quyết định đến độ phì của đất là nhân tố: A. Đá mẹ. B. Sinh vật. C. Khí hậu. D. Thời gian và con người. 6. Đới ôn hòa có các kiểu thảm thực vật nào dưới đây: A. Rừng lá kim, thảo nguyên, xa van. B. Xa van, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. C. Rừng lá kim, thảo nguyên. D. Xa van, hoang mạc và bán hoang mạc. 7. Nguồn lực có vai trò quyết định đối với việc phát triển kinh tế đất nước chính là: A. Vị trí địa lý. B. Nguồn lực tự nhiên. C. Nguồn lực bên ngoài. D. Nguồn lực kinh tế - xã hội. 8. Gia tăng dân số không hợp lý có nghĩa là: A. Dân số tăng quá nhanh. B. Dân số không tăng. C. Dân số giảm. D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng. 9. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là: A. Sinh vật. B. Đất. C. Địa hình. D. Khí hậu. 10. Dân cư thành thị trên thế giới có xu hướng ngày càng tăng chủ yếu là do: A. Sinh đẻ nhiều. B. Tử vong ít. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. D. Dân từ nông thôn về thành phố sinh sống. THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA 15’. ĐỊA LÍ 10 MÃ ĐỀ: 007 Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2012 .PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 6
- , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 1. Hiện tượng đất đai bị rửa trôi, xói mòn; rừng bị tàn phá; nguồn nước khô cạn là biểu hiện của lớp vỏ địa lý chịu tác động của qui luật: A. Địa đới. B. Phi địa đới. C. Địa ô. D. Thống nhất và hoàn chỉnh. 2. Có vai trò quyết định đến độ phì của đất là nhân tố: A. Thời gian và con người. B. Đá mẹ. C. Khí hậu. D. Sinh vật. 3. Đới ôn hòa có các kiểu thảm thực vật nào dưới đây: A. Rừng lá kim, thảo nguyên, xa B. Rừng lá kim, thảo nguyên. van. C. Xa van và thảo nguyên. D. Xa van, hoang mạc và bán hoang mạc. 4. Nguồn lực có vai trò quyết định đối với việc phát triển kinh tế đất nước chính là: A. Nguồn lực kinh tế - xã hội. B. Nguồn lực tự nhiên. C. Vị trí địa lý. D. Nguồn lực bên ngoài. 5. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên dương có nghĩa là: A. Dân số tăng quá nhanh. B. Dân số tăng. C. Dân số giảm. D. Dân số không tăng. 6. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là: A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Đất. 7. Dân cư thành thị có xu hướng ngày càng tăng chủ yếu là do: A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. B. Tử vong ít. C. Quá trình đô thị hóa. D. Sinh đẻ nhiều. 8. Sông chảy qua vùng địa hình thấp của khí hậu ôn đới, nguồn cung cấp nước chủ yếu là: A. Nước mưa. B. Nước ngầm. C. Băng tuyết tan. D. Nước mưa, nước ngầm và băng tuyết tan. 9. Động lực phát triển dân số thế giới chính là: A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên B.Tỉ suất sinh thô C.Tỉ suất tử thô D.Tỉ suất gia tăng cơ học THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA 15’. ĐỊA LÍ 10 MÃ ĐỀ: 008 Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2012 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 7
- ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 1. . Đới ôn hòa có các kiểu thảm thực vật nào dưới đây: A. Rừng lá kim, thảo nguyên. B. Xa van, rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. C. Rừng lá kim, thảo nguyên, xa D. Xa van, hoang mạc và bán hoang mạc. van. 2.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên dương có nghĩa là: A. Dân số ngày càng giảm. B. Dân số không tăng. C. Dân số tăng chậm. D. Dân số tăng. 3. Cây cao su, cây mía, cây đậu tương và cà phê là những cây công nghiệp được trồng nhiều ở vùng: A. Cận nhiệt và ôn đới . B. Nhiệt đới và ôn đới. C. Nhiệt đới và cận nhiệt. D. Trồng ở tất cả các vùng trên. 4. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là: A. Sinh vật. B. Đất. C. Khí hậu. D. Địa hình. 5. Dân cư thành thị trên thế giới có xu hướng ngày càng tăng chủ yếu là do: A. Dân nông thôn về thành phố B. Tử vong ít. sống. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. D. Sinh đẻ nhiều. 6. Sông chảy qua vùng địa hình thấp của khí hậu ôn đới, nguồn cung cấp nước chủ yếu là: A. Nước ngầm và băng tuyết tan. B. Nước ngầm. C. Băng tuyết tan. D. Nước mưa. 7. Động lực phát triển dân số thế giới chính là: A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên. B. Tỉ suất tử thô. C. Tỉ suất sinh thô. D. Tỉ suất gia tăng cơ học. 8. Tác động không tích cực của thủy triều đối với đời sống và sản xuất trên lục địa là: A. Đánh bắt thủy sản ở ven bờ biển. B. Phục vụ giao thông vận tải đường biển. C. Làm muối. D. Đưa nước vào ruộng để sản xuất nông nghiệp. 9. Hiện tượng đất đai bị rửa trôi, xói mòn; rừng bị tàn phá; nguồn nước khô cạn là biểu hiện của lớp vỏ địa lý chịu tác động của qui luật: A. Địa đới. B. Thống nhất và hoàn chỉnh. C. Phi địa đới. D. Địa ô. 10. Có vai trò quyết định đến độ phì của đất là nhân tố: A. Khí hậu. B. Đá mẹ. C. Sinh vật. D. Thời gian và con người. 8
- THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 12.152A Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Hải Dương B). Thái Bình C). Hưng Yên D). Nam Định 2). Vấn đề nổi lên hàng đầu để cải tạo đất ở ĐBSCL là A). khí hậu B). đất C). nước D). sinh vật 3). Bình quân lương thực /người ( năm 1999) ở ĐBSH là A). 414Kg/người B). 1012,3Kg/người C). 286kg/người D). 448Kg/người 4). Để đạt hiệu quả cao,vùng đất mặn , phèn có thể cải tạo để A). trồng cói ,lúa, cây ăn quả B). trồng cây công nghiệp dài ngày C). trồng cây đỗ tương D). nuôi thuỷ cầm 5). Thế mạnh để nuôi trồng thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). bờ biển dài, nhiều bãi cá B). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá C). nhiều sông ngòi , kênh rạch D). các bãi bồi ven biển 6). Đất phù sa chiếm diện tích lớn ở ĐBSH là A). đất ven biển B). đất ngập nước C). đất ngoài đê D). đất trong đê 7). Dạng địa hình phổ biến ở vùng hạ châu thổ của ĐBSCL là A). cồn cát ven biển B). Các giồng đất ven sông C). vùng trũng ngập nước D). Cả 3 dạng địa hình kia 8). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). sữa và trứng B). thịt lợn C). rau xanh D). thuỷ sản 9). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 14% và 18 % B). 18% và 14% C). 93% và 88% D). 88% và 93% 10). Tỉ lệ bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH sẽ tiếp tục giảm, nguyên nhân không phải là do A). đất chuyên dùng tăng B). dân số tiếp tục gia tăng C). diện tích đất rừng ngày càng tăng D). thổ cư tăng 9
- THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 12.152B Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Loại đất tốt nhất ở ĐBSCL là A). đất phèn B). đất xám C). đất mặn D). đất phù sa ngọt ven sông 2). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). thịt lợn B). sữa và trứng C). rau xanh D). thuỷ sản 3). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Hưng Yên B). Thái Bình C). Nam Định D). Hải Dương 4). Cây lương thực ở ĐBSH phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngoài đê B). đất ven biển C). đất ngập nước D). đất trong đê 5). Hiện nay Duyên hải Miền Trung là vùng A). thường xuyên chịu thiên tai B). mật độ dân cư ở mức cao C). bị tàn phá nặng nề trong chiến tranh D). nghèo nàn về tài nguyên thiên nhiên 6). Thế mạnh trong chăn nuôi ở đồng bằng sông Hồng là A). bò B). thuỷ cầm C). lợn D). trâu 7). Giải pháp hàng đầu về vấn đề dân số ở ĐBSH là A). giảm nhập cư B). lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lý C). giảm nhanh tỷ lệ sinh D). xuất khẩu lao động 8). Khu vực có mật độ dân cư tương đối thưa ở ĐBSH là A). rìa phía Bắc và Đông bắc B). rìa Phía Đông C). rìa phía Đông nam D). rìa phía Nam 9). Khoáng sản chủ yếu ở ĐBSCL là A). than bùn và vật liệu xây dựng B). than bùn và silicat C). than bùn và Bô xit D). than bùn và đá hoa cương 10). Đồng bằng có diện tích lớn ở DHMT là A). Nam - Ngãi- Bình -Phú B). Bình - Trị - Thiên C). Khánh - Ninh - Bình D). Thanh - Nghệ - Tĩnh 10
- THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 12.152C Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Cây lương thực ở ĐBSH phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngập nước B). đất trong đê C). đất ngoài đê D). đất ven biển 2). Đồng bằng có diện tích lớn ở DHMT là A). Khánh - Ninh - Bình B). Bình - Trị - Thiên C). Thanh - Nghệ - Tĩnh D). Nam - Ngãi- Bình -Phú 3). Bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH ( 1999) là A). 0,04ha/người B). 0,1ha/người C). 0,05ha/người D). 0,18ha/người 4). Phần lớn diện tích ở phần thượng châu thổ của ĐBSCL là A). địa hình trũng ngập nước vào mùa mưa B). địa hình mới bồi tụ C). cồn cát D). các giồng đất ven sông 5). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Nam Định B). Hưng Yên C). Thái Bình D). Hải Dương 6). Giải pháp hàng đầu về vấn đề dân số ở ĐBSH là A). lựa chọn cơ cấu kinh tế hợp lý B). giảm nhập cư C). xuất khẩu lao động D). giảm nhanh tỷ lệ sinh 7). Hành lang Đông -Tây ( Mianma - Thái Lan - Lào - Việt Nam )nối với VN ở tỉnh( thành) A). Quảng Trị B). Bình Định C). Quảng Ngãi D). Thành phố Đà Nẵng 8). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). sữa và trứng B). thịt lợn C). thuỷ sản D). rau xanh 9). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 93% và 88% B). 14% và 18 % C). 88% và 93% D). 18% và 14% 10). Duyên hải miền Trung đang dẫn đầu cả nước về A). thủy sản B). đàn bò C). đàn gia cầm D). đàn lợn 11
- THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 12.152D Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Hưng Yên B). Thái Bình C). Nam Định D). Hải Dương 2). Bình quân lương thực /người ( năm 1999) ở ĐBSH là A). 414Kg/người B). 1012,3Kg/người .C). 448Kg/người D). 286kg/người 3). Khu vực có mật độ dân cư tương đối thưa ở ĐBSH là A). rìa Phía Đông B). rìa phía Đông nam. C). rìa phía Nam D). rìa phía Bắc và Đông bắc 4). Hiện nay Duyên hải Miền Trung là vùng A). mật độ dân cư ở mức cao B). thường xuyên chịu thiên tai C). nghèo nàn về tài nguyên thiên nhiên D). bị tàn phá nặng nề trong chiến tranh 5). Đàn Lợn ở ĐBSH chỉ đứng sau vùng A). Miền núi và trung du phía Bắc B). ĐBSCL C). Duyên hải miền Trung D). Tây Nguyên 6). Tỉ lệ bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH sẽ tiếp tục giảm, nguyên nhân không phải là do A). diện tích đất rừng ngày càng tăng B). đất chuyên dùng tăng C). thổ cư tăng D). dân số tiếp tục gia tăng 7). Cây lương thực ở ĐBSH phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngoài đê B). đất ven biển C). đất ngập nước D). đất trong đê 8). Thế mạnh để nuôi trồng thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá B). bờ biển dài, nhiều bãi cá C). các bãi bồi ven biển D). nhiều sông ngòi , kênh rạch 9). Đồng bằng có diện tích lớn ở DHMT là A). Nam - Ngãi- Bình -Phú B). Thanh - Nghệ - Tĩnh C). Khánh - Ninh - Bình D). Bình - Trị - Thiên 10). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 88% và 93% B). 18% và 14% C). 93% và 88% D). 14% và 18 % 12
- THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 12.152E Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 1). Phần lớn diện tích ở phần thượng châu thổ của ĐBSCL là A). địa hình trũng ngập nước vào mùa mưa B). địa hình mới bồi tụ C). các giồng đất ven sông D). cồn cát 2). Diện tích gieo trồng cây lương thực ở ĐBSH ( năm 1999) là: A). 1,3 triệu ha B). 5,8 vạn ha C). 70 vạn ha D). 1,2 triệu ha 3). Bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH ( 1999) là A). 0,04ha/người B). 0,05ha/người C). 0,1ha/người D). 0,18ha/người 4). Thế mạnh để nuôi trồng thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). các bãi bồi ven biển B). bờ biển dài, nhiều bãi cá C). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá D). nhiều sông ngòi , kênh rạch 5). Khu vực có mật độ dân cư tương đối thưa ở ĐBSH là A). rìa phía Đông nam B). rìa phía Nam C). rìa Phía Đông D). rìa phía Bắc và Đông bắc 6). Cây lương thực ở ĐBSH phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngập nước B). đất trong đê C). đất ven biển D). đất ngoài đê 7). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 88% và 93% B). 93% và 88% C). 14% và 18 % D). 18% và 14% 8). Bình quân lương thực /người ( năm 1999) ở ĐBSH là A). 1012,3Kg/người B). 286kg/người C). 448Kg/người D). 414Kg/người 9). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). thuỷ sản B). thịt lợn C). sữa và trứng D). rau xanh 10). Duyên hải miền Trung đang dẫn đầu cả nước về A). đàn lợn B). đàn bò C). đàn gia cầm D). thủy sản 13
- THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 12.152F Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Duyên hải miền Trung đang dẫn đầu cả nước về A). đàn gia cầm B). đàn bò C). đàn lợn D). thủy sản 2). Để đạt hiệu quả cao,vùng đất mặn , phèn có thể cải tạo để A). nuôi thuỷ cầm B). trồng cây đỗ tương C). trồng cây công nghiệp dài ngày D). trồng cói ,lúa, cây ăn quả 3). Thế mạnh để nuôi trồng thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). nhiều sông ngòi , kênh rạch B). bờ biển dài, nhiều bãi cá C). các bãi bồi ven biển D). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá 4). Loại đất tốt nhất ở ĐBSCL là A). đất phèn B). đất xám C). đất phù sa ngọt ven sông D). đất mặn . 5). Dạng địa hình phổ biến ở vùng hạ châu thổ của ĐBSCL là A). Các giồng đất ven sông B). vùng trũng ngập nước C). cồn cát ven biển D). Cả 3 dạng địa hình kia 6). Tỉ lệ bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH sẽ tiếp tục giảm, nguyên nhân không phải là do A). đất chuyên dùng tăng B). diện tích đất rừng ngày càng tăng C). dân số tiếp tục gia tăng D). thổ cư tăng 7). Vùng đồi trước núi của DHMT có thế mạnh nhất là A). trồng cây công nghiệp lâu năm ( chè, điều ) B). trồng cây công nghiệp ngắn ngày C). chăn nuôi đại gia súc ( bò ) D). hình thành các vùng cây ăn quả 8). Cây lương thực ở ĐBSH chiếm tỷ lệ diện tích và sản lượng trong cây lương thực cả nước (năm 1999) theo thứ tự là A). 14% và 18 % B). 93% và 88% C). 88% và 93% D). 18% và 14% 9). Nguồn thực phẩm quan trọng và được ưa chuộng trong bữa ăn của nhân dân ở ĐBSH là A). sữa và trứng B). rau xanh C). thịt lợn D). thuỷ sản 10). Bình quân lương thực /người ( năm 1999) ở ĐBSH là A). 286kg/người B). 414Kg/người C). 1012,3Kg/người .D). 448Kg/người 14
- THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 12.152G Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 1). Cây lương thực ở ĐBSH phát triển chủ yếu ở vùng đất A). đất ngoài đê B). đất ven biển C). đất trong đê D). đất ngập nước 2). Đàn Lợn ở ĐBSH chỉ đứng sau vùng A). Tây Nguyên B). Duyên hải miền Trung C). Miền núi và trung du phía Bắc D). ĐBSCL 3). Bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH ( 1999) là A). 0,05ha/người B). 0,18ha/người C). 0,1ha/người D). 0,04ha/người 4). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Nam Định B). Hải Dương C). Hưng Yên D). Thái Bình 5). Hành lang Đông -Tây ( Mianma - Thái Lan - Lào - Việt Nam )nối với VN ở tỉnh( thành) A). Quảng Trị. B)Thành phố Đà Nẵng C). Bình Định D). Quảng Ngãi . 6). Vấn đề nổi lên hàng đầu để cải tạo đất ở ĐBSCL là A). nước B). đất C). khí hậu D). sinh vật 7). Đất phù sa chiếm diện tích lớn ở ĐBSH là A). đất ngoài đê B). đất ven biển C). đất trong đê D). đất ngập nước 8). Loại đất tốt nhất ở ĐBSCL là A). đất xám B). đất phù sa ngọt ven sông C). đất phèn D). đất mặn 9). Duyên hải miền Trung đang dẫn đầu cả nước về A). đàn lợn B). đàn gia cầm C). thủy sản D). đàn bò 10). Phần lớn diện tích ở phần thượng châu thổ của ĐBSCL là A). cồn cát B). địa hình mới bồi tụ. C). các giồng đất ven sông D). địa hình trũng ngập nước vào mùa mưa . 15
- THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 12.152H Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Thế mạnh để nuôi trồng thủy sản ở duyên hải miền Trung là A). nhiều vũng ,vịnh ,đầm, phá B). bờ biển dài, nhiều bãi cá C). các bãi bồi ven biển D). nhiều sông ngòi , kênh rạch 2). Phần lớn diện tích ở phần thượng châu thổ của ĐBSCL là A). các giồng đất ven sông B). địa hình mới bồi tụ C). cồn cát D). địa hình trũng ngập nước vào mùa mưa. 3). Loại đất tốt nhất ở ĐBSCL là A). đất xám B).đất phèn C). đất phù sa ngọt ven sông D). đất mặn 4). Dạng địa hình phổ biến ở vùng hạ châu thổ của ĐBSCL là A). Cả 3 dạng địa hình kia B). cồn cát ven biển C). Các giồng đất ven sông D). vùng trũng ngập nước 5). Địa phương ở ĐBSH có năng suất lúa cao và ổn định nhất là A). Nam Định B). Thái Bình C). Hưng Yên D). Hải Dương 6). Khu vực có mật độ dân cư tương đối thưa ở ĐBSH là A). rìa Phía Đông B). rìa phía Bắc và Đông bắc C). rìa phía Nam D). rìa phía Đông nam 7). Tỉ lệ bình quân đất nông nghiệp ở ĐBSH sẽ tiếp tục giảm, nguyên nhân không phải là do A). dân số tiếp tục gia tăng B). diện tích đất rừng ngày càng tăng C). thổ cư tăng D). đất chuyên dùng tăng 8). Hành lang Đông -Tây ( Mianma - Thái Lan - Lào - Việt Nam )nối với VN ở tỉnh( thành) A). Bình Định B). Quảng Ngãi C). Quảng Trị D). Thành phố Đà Nẵng 9). Diện tích gieo trồng cây lương thực ở ĐBSH ( năm 1999) là: A). 1,3 triệu ha B). 1,2 triệu ha C). 5,8 vạn ha D). 70 vạn ha 10). Thế mạnh trong chăn nuôi ở đồng bằng sông Hồng là A). bò B). thuỷ cầm C). lợn D). trâu 16
- Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08A 01. - / - - 04. ; - - - 07. - - - ~ 10. - - = - 02. - - = - 05. - / - - 08. - / - - 03. - - - ~ 06. - - - ~ 09. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08B 01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - - = - 10. - - - ~ 02. ; - - - 05. ; - - - 08. ; - - - 03. - / - - 06. - - = - 09. ; - - - Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08C 01. - / - - 04. ; - - - 07. ; - - - 10. - / - - 02. - - = - 05. - - = - 08. - / - - 03. - - = - 06. - - - ~ 09. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08D 01. - / - - 04. - / - - 07. - - - ~ 10. - - - ~ 02. - - = - 05. ; - - - 08. ; - - - 03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08E 01. ; - - - 04. - - = - 07. - - = - 10. - / - - 02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. - - = - 03. - / - - 06. - / - - 09. - / - - Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08F 01. - / - - 04. - - = - 07. - - = - 10. - - - ~ 02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. ; - - - 03. - - - ~ 06. - / - - 09. - - = Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08G 01. - - = - 04. - - - ~ 07. - - = - 10. - - - ~ 02. - - = - 05. ; - - - 08. - / - - 03. ; - - - 06. ; - - - 09. - - - ~ Khởi tạo đáp án đề số : 12.152.3.08H 01. ; - - - 04. ; - - - 07. - / - - 10. - - = - 02. - - - ~ 05. - / - - 08. - - = - 03. - - = - 06. - / - - 09. - / - - ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 17
- ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 12.152.3.08A , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 12.152.3.08B , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 12.152.3.08C , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 12.152.3.08D , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 12.152.3.08E , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 12.152.3.08F , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 12.152.3.08G , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / 12.152.3.08H , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 18
- 19
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Trường THPT TiênYên Môn địa lý :Lớp 10 Thời gian:20 phút Đề chẵn Câu 1:( 5 điểm) Thế nào là phép chiếu hình bản đồ cơ bản? Tại sao phải dùng các phép chiếu hình bản đồ khác nhau? Câu 2: ( 5 điểm) Phương pháp kí hiệu và phương pháp chấm điểm thường dùng để biểu hiện những đối tượng địa lí nào? Nêu khả năng biểu hiện của từng phương pháp? SỞ GD&ĐT OUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Trường THPT TiênYên Môn địa lý :Lớp 10 Thời gian:20 phút Đề lẻ Câu 1: (5 điểm) Nêu khái niệm, đặc điểm kinh tuyến, vĩ tuyến của phép chiếu phương vị và phép chiéu hình nón? Câu 2: ( 5 điểm) Phương pháp kí hiệu bằng đường chuyển động và phương pháp bản đồ - biểu đồ thường dùng để biểu hiện những đối tượng địa lí nào? Nêu khả năng biểu hiện của từng phương pháp?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 8 đề kiểm tra 15 phút Địa Lý lớp 10 cơ bản
9 p | 814 | 47
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 trắc nghiệm
13 p | 570 | 30
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 (Kèm theo đáp án)
12 p | 759 | 23
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa 9
6 p | 632 | 15
-
15 Đề kiểm tra 15 phút Địa 10
30 p | 247 | 8
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa 11 - Đề cơ bản
18 p | 197 | 8
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc
6 p | 112 | 4
-
13 Đề kiểm tra 15 phút Địa 11
21 p | 206 | 4
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 (Kèm đáp án)
4 p | 158 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 - THPT Đạteh
4 p | 159 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa 11 - THPT Nam Đàn
14 p | 140 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 10 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
3 p | 107 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc
6 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
3 p | 73 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
3 p | 59 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
3 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 p | 51 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn