intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút Địa 11 - THPT Nam Đàn

Chia sẻ: Sunshine_1 Sunshine_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

142
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh lớp 11 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Địa. Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra 15 phút Địa 11 của trường THPT Nam Đàn với nội dung xoay quanh: cơ cấu kinh tế Nhật bản, dân cư Nhật Bản,...để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Địa 11 - THPT Nam Đàn

  1. THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 11 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 11.152H Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2008 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim của Nhật bản có nguồn gốc từ A). Tất cả các ý trên B). Các mỏ khoáng sản trong nớc C). Các nguyên liệu phế thải trong nớc D). Nguyên liệu nhập khẩu 2). Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là: A). Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm. B). Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp. C). Vừa phát triển các xí nghiịp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. D). Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại. 3). Cơ cấu kinh tế 2 tầng đợc Nhật bản áp dụng có nội dung A). Vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị vừa phát triển kinh tế nông thôn B). Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển dịch vụ C). Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công D) đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển nông nghiệp đáp ứng nhu cầu l- ơng thực trong nớc 4). Diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản ít chủ yếu là do A). Nông nghiệp Nhật không phát triển B). Lịch sử khai thác muộn C). Phần lớn diện tích nằm trong khu vực ôn đới lạnh D). Phần lớn diện tích lãnh thổ là đồi núi 5). Trong cơ cấu GDP Nhật bản hiện nay ngành công nghiệp chiếm khoảng A). 31% B). 41% C). 21% D). 51% 6). Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là: A). Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. B). Lạm phát tăng cao. C). Tỉ trọng của Nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm. D). Khủng hoảng Dầu mỏ thế giới 7). Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga?
  2. A). Khai thác và chế biến thủy sản. B). Khai thác và chế biến khoáng sản. C). Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi. D). Khai thác và chế biến lâm sản. 8). Trong kinh tế đối ngoại, Nhật hiện đứng đầu thế giới về A). Giá trị nhập khẩu B). Thu hút đầu t trực tiếp và viện trợ phát triển chính thức C). Giá trị xuất khẩu D). Đầu tu trực tiếp ra n- ớc ngoài và viện trợ phát triển chính thức 9). Trong cơ cấu nông nghiệp Nhật bản, ngành sản xuất có tiềm năng lớn và đang đợc chú ý phát triển để giải quyết nhu cầu thực phẩm cho ngời dân là A). Trồng cây công nghiệp, chè, thuốc là, dâu tằm B). Trồng cây lơng thực, thực phẩm C). Chăn nuôi gia súc lớn D). Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản 10). Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? A). Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. B).Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. C). 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. D). Tài nguyên phân bbó chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển.
  3. THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 11 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 11.152G Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2008 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Nhận định nào sau đây cha chính xác về dân c Nhật Bản A). Nhật Bản là nớc đông dân nhng mật độ dân số không cao B).Các đảo phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn so với phía Nam C). Phần lớn dân số Nhật bản tập trung ở các đô thị D).Tốc độ tăng dân số ở Nhật bản hiện nay thấp và đang giảm dần 2).Diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản ít chủ yếu là do A).Phần lớn diện tích nằm trong khu vực ôn đới lạnh B). Phần lớn diện tích lãnh thổ là đồi núi C).Lịch sử khai thác muộn D). Nông nghiệp Nhật không phát triển 3).Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? A).Tài nguyên phân bbó chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển. B). 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. C). Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. D).Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. 4).Đồng bằng Đông âu rất thuận lợi cho sự phát triển ngành kinh tế nào của LBNga? A).Trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi. B). Khai thác và chế biến khoáng sản. C).Khai thác và chế biến thủy sản. D). Khai thác và chế biến lâm sản. 5).Hệ quả của chính sách mỗi gai đình chỉ có 1 con cùng với tư tưởng trọng nam củaTrung Quốc là A). Dân số phát triển ổn định, giảm đói nghèo. B). Cơ cấu giới tính mất cân đối,ảnh hưởng tới nguồn lao động. C). Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng. D). Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. 6). Nhận định nào sau đây cha chính xác về nông nghiệp Nhật Bản A). Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ngày càng giảm B). Trong nền nông nghiệp Nhật, ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng nhất C). Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản D). Nền nông nghiệp Nhật bản phát triển với trình độ thâm canh cao
  4. 7). Hiện nay sản lợng gạo Nhật giảm là do A). Diện tích đất dành cho trồng cây lúa gạo giảm B). Tất cả các ý trên C).Nhu cầu thị trờng thế giới giảm D). Thay đổi cơ cấu bữa ăn của ngời Nhật 8). Cơ cấu kinh tế 2 tầng đợc Nhật bản áp dụng có nội dung A).Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển dịch vụ B).Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu lơng thực trong nớc C). Vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị vừa phát triển kinh tế nông thôn D). Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công 9). Vào năm nào Nhật đã khôi phục kinh tế ngang với mức trớc Đại chiến thế giới II A). 1947 B). 1973 C). 1952 D). 1960 10). Ngành công nghiệp truyền thống Nhật bản hiện nay vẫn đợc chú trọng phát triển là A). Công nghiệp cơ khí B). Công nghiệp giấy, chế biến gỗ C). Công nghiệp dệt D). Công nghiệp xây dựng
  5. THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 11 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 11.152F Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2008 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Thành phố đông dân nhất Nhật bản là A). Nagôia B). Tôkyô C). Hirôsima D). Ôxaka 2). Cơ cấu kinh tế 2 tầng đợc Nhật bản áp dụng có nội dung A).Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển dịch vụ B).Vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị vừa phát triển kinh tế nông thôn C)Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công D)Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu lơng thực trong nớc 3). Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? A). Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. B). Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. C). Tài nguyên phân bbó chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển. D). 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. 4). Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim của Nhật bản có nguồn gốc từ A). Tất cả các ý trên B). Nguyên liệu nhập khẩu C). Các nguyên liệu phế thải trong nớc D). Các mỏ khoáng sản trong nớc 5). Vào năm nào Nhật đã khôi phục kinh tế ngang với mức trớc Đại chiến thế giới II A). 1973 B). 1947 C). 1952 D). 1960 6).Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là: A).Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm. B).Vừa phát triển các xí nghiịp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. C).Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại. D).Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp. 7).Hệ quả của chính sách mỗi gai đình chỉ có 1 con cùng với tư tưởng trọng nam của Trung Quốc là A). Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
  6. B).Cơ cấu giới tính mất cân đối,ảnh hưởng tới nguồn lao động. C).Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng. D). Dân số phát triển ổn định, giảm đói nghèo. 8). Diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản ít chủ yếu là do A). Phần lớn diện tích nằm trong khu vực ôn đới lạnh B). Lịch sử khai thác muộn C).Nông nghiệp Nhật không phát triển D). Phần lớn diện tích lãnh thổ là đồi núi 9). Ngành công nghiệp truyền thống Nhật bản hiện nay vẫn đợc chú trọng phát triển là A). Công nghiệp cơ khí B). Công nghiệp dệt C).Công nghiệp giấy, chế biến gỗ D). Công nghiệp xây dựng 10). Nhận định nào sau đây cha chính xác về nông nghiệp Nhật Bản A). Nền nông nghiệp Nhật bản phát triển với trình độ thâm canh cao B). Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản C). Trong nền nông nghiệp Nhật, ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng nhất D). Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ngày càng giảm
  7. THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 11 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 11.152E Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2008 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Hiện nay sản lợng gạo Nhật giảm là do A). Thay đổi cơ cấu bữa ăn của ngời Nhật B). Tất cả các ý trên C). Nhu cầu thị trờng thế giới giảm D). Diện tích đất dành cho trồng cây lúa gạo giảm 2). Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? A). Tài nguyên phân bbó chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển. B). 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. C). Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. D). Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. 3). Nhận định nào sau đây cha chính xác về dân c Nhật Bản A). Nhật Bản là nớc đông dân nhng mật độ dân số không cao B). Tốc độ tăng dân số ở Nhật bản hiện nay thấp và đang giảm dần C). Các đảo phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn so với phía Nam D). Phần lớn dân số Nhật bản tập trung ở các đô thị 4). Vào năm nào Nhật đã khôi phục kinh tế ngang với mức trớc Đại chiến thế giới II A). 1952 B). 1960 C). 1947 D). 1973 5). Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là: A). Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế Đối ngoại. B). Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp. C). Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm. D). Vừa phát triển các xí nghiịp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. 6). Nhận định nào sau đây cha chính xác về nông nghiệp Nhật Bản A). Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ngày càng giảm B). Nền nông nghiệp Nhật bản phát triển với trình độ thâm canh cao C). Trong nền nông nghiệp Nhật, ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng nhất D). Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản 7). Trong kinh tế đối ngoại, Nhật hiện đứng đầu thế giới về A). Đầu tu trực tiếp ra nớc ngoài và viện trợ phát triển chính thức
  8. B). Thu hút đầu t trực tiếp và viện trợ phát triển chính thức C). Giá trị xuất khẩu D). Giá trị nhập khẩu 8). Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc? A). Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao. B). Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao. C). Dân cư phân bố không đều giữa Miền Đông và Miền Tây. D). Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. 9). Cơ cấu kinh tế 2 tầng đợc Nhật bản áp dụng có nội dung A). Vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị vừa phát triển kinh tế nông thôn B).Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công C) Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu lơng thực trong nớc D). Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển dịch vụ 10). Thành phố đông dân nhất Nhật bản là A). Tôkyô B). Ôxaka C). Hirôsima D). Nagôia
  9. THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 11 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 11.152D Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2008 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Hệ quả của chính sách mỗi gai đình chỉ có 1 con cùng tư tưởng trọng nam của Trung Quốc là A). Tỷ lệ dân thành thị ngày càng tăng. B). Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm. C). Dân số phát triển ổn định, giảm đói nghèo. D). Cơ cấu giới tính mất cân đối,ảnh hưởng tới nguồn lao động. 2). Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc? A). Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. B). Dân cư phân bố không đều giữa Miền Đông và Miền Tây. C). Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao. D). Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao. 3). Hiện nay sản lượng gạo Nhật giảm là do A). Thay đổi cơ cấu bữa ăn của người Nhật B). Diện tích đất dành cho trồng cây lúa gạo giảm C). Nhu cầu thị trường thế giới giảm D). Tất cả các ý trên 4). Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là: A). Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. B). Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm. C). Khủng hoảng Dầu mỏ thế giới D). Lạm phát tăng cao. 5). Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim của Nhật bản có nguồn gốc từ A). Các nguyên liệu phế thải trong nước B). Các mỏ khoáng sản trong n- ước C). Tất cả các ý trên D). Nguyên liệu nhập khẩu 6). Vào năm nào Nhật đã khôi phục kinh tế ngang với mức trước Đại chiến thế giới II A). 1947 B). 1973 C). 1960 D). 1952
  10. 7). Ngành công nghiệp truyền thống Nhật bản hiện nay vẫn được chú trọng phát triển là A). Công nghiệp cơ khí B). Công nghiệp giấy, chế biến gỗ C). Công nghiệp dệt D). Công nghiệp xây dựng 8). Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là: A). Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm. B). Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. C). Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. D). Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp. 9). Trong kinh tế đối ngoại, Nhật hiện đứng đầu thế giới về A). Thu hút đầu tư trực tiếp và viện trợ phát triển chính thức B). Giá trị xuất khẩu C). Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài và viện trợ phát triển chính thức D). Giá trị nhập khẩu 10). Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? A). Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. B). Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. C). 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. D). Tài nguyên phân bốù chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển.
  11. THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 11 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 11.152C Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2008 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là: A). Khủng hoảng Dầu mỏ thế giớùi B)Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm. C).Lạm phát tăng cao. D) Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. 2). Nhận định nào sau đây chưa chính xác về nông nghiệp Nhật Bản A). Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ngày càng giảm B). Nền nông nghiệp Nhật bản phát triển với trình độ thâm canh cao C). Trong nền nông nghiệp Nhật, ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng nhất D). Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản 3). Hiện nay sản lượng gạo Nhật giảm là do A). Thay đổi cơ cấu bữa ăn của người Nhật B). Nhu cầu thị trường thế giới giảm C). Diện tích đất dành cho trồng cây lúa gạo giảm D). Tất cả các ý trên 4). Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc? A). Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. B). Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao. C). Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao. D). Dân cư phân bố không đều giữa Miền Đông và Miền Tây. 5). Trong cơ cấu nông nghiệp Nhật bản, ngành sản xuất có tiềm năng lớn và đang được chú ý phát triển để giải quyết nhu cầu thực phẩm cho người dân là A). Chăn nuôi gia súc lớn B). Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản C). Trồng cây lương thực, thực phẩm D). Trồng cây công nghiệp, chè, thuốc là, dâu tằm 6). Vào năm nào Nhật đã khôi phục kinh tế ngang với mức trước Đại chiến thế giới II A). 1947 B). 1952 C). 1960 D). 1973 7). Cơ cấu kinh tế 2 tầng được Nhật bản áp dụng có nội dung A). Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển dịch vụ B). Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công C). Vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị vừa phát triển kinh tế nông thôn
  12. D). Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu lương thực trong nước 8). Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? A).Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. B).Tài nguyên phân bốù chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển. C). 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đới. D).Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. 9). Trong kinh tế đối ngoại, Nhật hiện đứng đầu thế giới về A). Giá trị nhập khẩu B). Đầu t trực tiếp ra nước ngoài và viện trợ phát triển chính thức C). Giá trị xuất khẩu D). Thu hút đầu t trực tiếp và viện trợ phát triển chính thức 10). Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim của Nhật bản có nguồn gốc từ A). Tất cả các ý kia B). Các mỏ khoáng sản trong nước C). Nguyên liệu nhập khẩu D). Các nguyên liệu phế thải trong nước
  13. THPT NAM Đ ÀN 1-NGHỆ AN KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ 11 Thời gian : 15 phút MÃ ĐỀ: 11.152B Họ và tên:...................................................Lớp:............. Ngày……tháng…..năm 2008 I.PHIẾU TRẢ LỜI (Hãy tô đen đáp án đúng nhất) ĐIỂM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; / / / / / / / / / / , , , , , , , , , , \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1). Ngành công nghiệp truyền thống Nhật bản hiện nay vẫn được chú trọng phát triển là A). Công nghiệp cơ khí B). Công nghiệp giấy, chế biến gỗ C). Công nghiệp xây dựng D). Công nghiệp dệt 2). Nguyên nhân khiến Nhật Bản phải điều chỉnh chính sách kinh tế sau năm 1973 là: A). Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP ngày càng giảm. B). Lạm phát tăng cao. C). Khủng hoảng Dầu mỏ thế giới D). Sự phát triển mất cân đối giữa các vùng. 3). Nhận định nào sau đây chưa chính xác về nông nghiệp Nhật Bản A). Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp ngày càng giảm B). Nền nông nghiệp Nhật bản phát triển với trình độ thâm canh cao C). Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật bản D). Trong nền nông nghiệp Nhật, ngành trồng trọt giữ vai trò quan trọng nhất 4). Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là: A).Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp. B).Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại. C).Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm. D).Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công. 5). Ý nào không thuộc thuận lợi của dân cư Trung Quốc? A). Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ cao. B).Dân cư phân bố không đều giữa Miền đôngvà Miền Tây. C).Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. D).Lực lượng lao động dồi dào, chất lượng lao động ngày càng cao. 6).Thành phố đông dân nhất Nhật bản là A). Nagôia B).Tôkyô C).Hirôsima D). Ôxaka 7). Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim của Nhật bản có nguồn gốc từ A). Các mỏ khoáng sản trong nước B). Nguyên liệu nhập khẩu C). Các nguyên liệu phế thải trong nước D). Tất cả các ý trên 8). Nhận định nào sau đây chưa chính xác về dân cư Nhật Bản
  14. A). Tốc độ tăng dân số ở Nhật bản hiện nay thấp và đang giảm dần B). Phần lớn dân số Nhật bản tập trung ở các đô thị C). Các đảo phía Bắc nhìn chung có mật độ dân số thấp hơn so với phía Nam D). Nhật Bản là nước đông dân nhưng mật độ dân số không cao 9). Cơ cấu kinh tế 2 tầng được Nhật bản áp dụng có nội dung A). đẩy mạnh phát triển công nghiệp,phát triển nông nghiệp đáp ứng nhu cầu lương thực trong nước B). Vừa phát triển các xí nghiệp lớn vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công C). Vừa đẩy mạnh phát triển công nghiệp vừa phát triển dịch vụ D). Vừa đẩy mạnh phát triển kinh tế ở thành thị vừa phát triển kinh tế nông thôn 10).Ý nào không phải là khó khăn về điều kiện tự nhiên của LBNga? A). 80% diện tích lãnh thổ có khí hậu ôn đớ ùi. B).Tài nguyên phân bố ù chủ yếu ở vùng khó khai thác, vận chuyển. C). Nhiều vùng băng giá hoặc khô hạn. D).Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớ ùn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2