Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 trắc nghiệm
lượt xem 30
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 6 Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 trắc nghiệm với nội dung liên quan đến: bán cầu Bắc, sự biến động dân số của 1 quốc gia, hệ mặt trời, khí áp, thuỷ triều lớn nhất,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 trắc nghiệm
- Trường THPT Việt Đức Kiểm tra 15 phút Địa lí Khối 10 (2009-2010) Họ và tên:…………………………………………….Lớp:…………………….. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Chọn đáp án đúng, đánh dấu (x) vào ô tương ứng: Câu 1:Nguyên nhân gây ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo độ vĩ là: A. Ánh sáng và ẩm. B. Lượng mưa. C. Quan hệ nhiệt và ẩm. D. Độ cao. Câu 2: Rừng lá kim ôn đới tương tự rừng lá rộng ôn đới ở điểm: A. Đều phân bố ở những vùng có khí hậu lạnh,ẩm. B. Đều phát triển trên đất pốt dôn. C. Đều có cây sồi,dẻ gai,bồ đề. D. Đều có thành phần loài nghèo nhưng số lượng cá thể của loài lớn. Câu 3:Đất feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện: A. Khí hậu nhiệt gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. C. Khí hậu cận xích đạo. D. Vùng rất khô hạn của nhiệt đói và cận nhiệt. Câu 4:Những ví dụ nào dưới đây không biểu hiện qui luật thống nhất và hoàn chỉnh cùa lớp vỏ địa lí: A.Thực vật rừng bị phá hủy, đất sẽ bị xói mòn, khí hậu bị biến đổi. B. Lượng mưa tăng lên làm tăng cường lưu lượng nước sông. C. Khí hậu biến đổi từ khô hạn sang ẩm ướt làm thay đổi chế độ dòng chảy. D. Càng về vĩ độ thấp, thời gian chiếu sáng càng ngắn, nhiệt độ càng thấp. Câu 5: Mỗi thành phần trong lớp vỏ địa lí đều: A. Tồn tại và phát triển theo những qui luật riêng. B. Tồn tại và phát triển trong sự tác động qua lại. C. Câu A+B đúng. D. Tồn tại và phát triển độc lập. Câu 6:Tính địa đới là sự thay đổi có qui luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo: A. Kinh tuyến. B. Bờ Đông và bờ Tây lục địa. C. Vĩ tuyến. D.Độ cao. Câu 7:Nguyên nhân gây ra tính địa đới là: A. Sự phân bố không đều của lượng bức xạ Mặt Trời trên bề mặt đất. B. Sự thay đổi của lượng bức xạ Mặt Trời theo góc nhập xạ. C. Sự thay đổi theo mùa của lượng bức xạ Mặt Trời. D. Sự phân bố theo đới cùa lượng bức xạ Mặt Trời. Câu 8: Sự phân bố nhiệt trên Trái Đất được phân biệt bởi các vòng đai: A Vòng đai nóng,hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh. B. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh. C. Hai vòng đai nóng,ôn hòa,hai vòng đai lạnh. D. Hai vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh. Câu 9: Sự phân bố các vành đai thực vật và đất ờ vùng núi không hoàn toàn giống như các đới theo chiều ngang. Điều đó phụ thuộc vào: A Sự gia tăng của độ lục địa. B. Nhiệt độ giảm nhanh khi lên cao C. Lượng mưa tăng theo chiều cao. D. Sườn đón gió có đặc điểm khác sườn khuất gió. Câu 10. Thực, động vật ở đài nguyên nghèo nàn, là do ở đây: A. Độ ẩm cao. B. Lượng mưa ít. C. Thiếu ánh sáng. D. Lượng mưa ít. ……………*Hết*………….
- Kiểm tra viết 15 phút - MÔN ĐỊA Trắc nghiệm khách quan CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐIỀN VÀO BẢNG BÊN DƯỚI 1. Mùa lạnh của bán cầu bắc nằm trong khoảng thời gian nào sau đây ? a. Từ 21/3 đến 23/9 b. Từ 22/6 đến 22/12 c. Từ 23/9 đến 21/3 d. Từ 22/12 đến 22/6 2. Có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do : a. Trái Đất hình khối cầu b. Trái Đất tự quay quanh trục c. Mặt Trời chỉ chiếu một nửa Trái Đất d. Tất cả các ý trên . 3. Ở Nam bán cầu, một vật chuyển động từ Xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng : a. Về phía bên trái theo hướng chuyển động . b. Về phía bên phải theo hướng chuyển động . c. Về phía Xích đạo d. Về phía Cực 4. Nguyên nhân làm sinh ra các mùa trong năm là : a. . Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng. b. Trái Đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh Mặt Trời . c. Mặt trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt Trái Đất vào những thời gian khác nhau . d. Mặt Trời chiếu sáng bề mặt Trái Đất ở các bán cầu khác nhau . 5. Trong hệ mạt trời từ tâm ra ngoài lần lượt là các hành tinh: a/ Mặt trời – Thuỷ – Kim – Trái đất – Hoả - Mộc – Thổ- Thiên vương – Hải vương b/ Mặt trời – Kim tinh – Trái đất – Thuỷ tinh – Mộc tinh – Hoả tinh – Thiên vương – Hải vuơng c/Mặt trời – Trái đất – Kim tinh – Thuỷ tinh – Thổ tinh – Mộc – Hoả - Thiên vương – Hải vương d/ Mặt trời – Thuỷ tinh – Kim tinh – Trái đất – Mộc tinh – Hoả thổ – Thiên vương – Hải vương 6. Trái đất chuyển động tịnh tiến quanh mặt trời, có nghĩa là khi chuyển động trục của trục của trái đất:
- a/ Luôn đổi hướng và giữ một góc 66033’ với mặt phẳng quỹ đạo b/ Luôn không đổi hướng và đứng thẳng c/ Nghiêng một góc 23027’với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phương d/ Nghiêng một góc 66033’với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phương 7. Nếu đi từ phái tây sang phía đông qua kinh tuyến 180 độ thì: a/ Tăng một ngày lịch b/ Lùi một ngày lịch c/ Giữ nguyên ngày đi d/ ý a và c 8. ở vĩ độ 25B mỗi năm mặt trời lên thiên đỉnh mấy lần ? a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ 4 9. Hãy ghép các vị trí vào thời điểm trong ngày tương ứng khi ở London là 0 giờ : 1. Tokyo : 145 0 Đ a. 9 giờ 2. Los Angioles : 120 0 T b. 7 giờ c. 20 giờ ngày hôm trước 10. Hàng năm Mặt Trời cứ bôn ba giữa hai chí tuyến, hết lên phía Bắc lại xuống phía Nam, tạo nên chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời . a/ Đúng b/ Sai 11. Do trục Trái Đất bghiêng và không đổi hướng khi chuyển động trên quỹ đạo nên trong khi chuyển động các bán cầu Bắc và Nam lần lượt ngả về phía Mặt Trời . a/ Đúng b/ Sai 12. Lớp chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất của Trái Đất là : a/ Lớp vỏ đá b/ Lớp Bao manti c/ Lớp Nhân c/ Các lớp đều bằng nhau . 13. Thạch quyển dùng để chỉ : a/ Lớp vỏ Trái Đất b/ Lớp vỏ Trái Đất và phần trên của Bao manti c/ Lớp vỏ Trái Đất và lớp Manti c/ Lớp thổ nhưỡng tơi xốp trên bề mặt Trái Đất 14. Địa hào, địa lũy là kết quả của vận động : a/Theo phương thẳng đứng b/ Theo phương nằm ngang . c/ Theo phương nằm ngang ở vùng đá cứng d/ Theo phương thẳng đứng ở vùng có đá cứng 15. Đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ học vừa bị phá hủy về mặt hóa học . Đó là do quá trình :
- a/ Phong hóa lý học b/ Phong hóa hóa học c/ Phong hóa sinh học d/ Cả 3 quá trình trên . 16. Quá trình bồi tụ còn gọi là : a/ Quá trình tích lũy b/ Quá trình trầm tích c/ Quá trình lắng đọng d/ Cả 3 quá trình trên 17. Ghép các tác động của ngoại lực vào những dạng địa hình tương ứng : TÁC ĐỘNG ĐỊA HÌNH ĐƯỢC HÌNH THÀNH 1. Phong hóa a. Thạch nhũ 2. Xâm thực b. Khe rãnh 3. Mài mòn c. Nấm đá 4. Bồi tụ d. Hàm ếch e. Đồng bằng châu thổ sông
- Kiểm tra nhanh 15 phút - MÔN ĐỊA 10 ( Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất ) Câu 1 : Khái niệm phản ánh đầy đủ sự biến động dân số của một quốc gia, một vùng là : a. Tỷ suất tăng dân số tự nhiên . b. Tỷ suất tăng dân số cơ học . c. Gia tăng dân số . d. Tất cả đều đúng . Câu 2 : Tỷ số giữa người sinh ra trong một năm so với số dân trung bình cùng thời gian đó ( tính bằng ‰ ) được gọi là : a. Tỷ suất sinh b. Tỷ suất sinh thô c. Tỷ suất tử d. Tỷ suất tử thô Câu 3 : Ý nghĩa to lớn của cơ cấu dân số thể hiện ở chỗ, dựa vào cơ cấu dân số có thể : a. Xác định được đặc trưng cơ bản của dân số . b. Phân tích được ảnh hưởng của các đặc trưng dân số đến sự biến động DS. c. Ohân tích mối quan hệ giữa dân số và phát triển . d. Tất cả đều đúng . Câu 4 : Dân số ở một nơi được gọi là trẻ, khi : a. Nhóm tuổi từ 0 – 14 = 25 %, từ 15 – 59 = 60 %, trên 60 = 15 % . b. Nhóm tuổi từ 0 – 14 = < 25 %, từ 15 – 59 = 60 %, trên 60 = > 15 % . c. Nhóm tuổi từ 0 – 14 = 35 %, từ 15 – 59 = 55 %, trên 60 = 10 % . d. Nhóm tuổi từ 0 – 14 = > 35 %, từ 15 – 59 = 60 %, trên 60 =
- b. Phương thức sản xuất, tính chất sản xuất . c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ . d. Tất cả các nhân tố trên . Câu 8 : Dưới tác động của đô thị hóa, hình thức quần cư nông thôn có nhiều thay đổi, nhưng không có : a. Chức năng chính là công nghiệp và thủ công nghiệp . b. Tỷ lệ dân phi nông nghiệp ngày càng tăng . c. Kiến trúc, quy họach trở nên giống thành thị . d. Thêm chức năng du lịch, thể thao . Câu 9 : Đô thị hóa không xuất phát và không phù hợp với công nghiệp hóa sẽ làm cho thành phố : a. Thiếu việc làm, nghèo nàn . b. Chịu sức ép về nhà ở, sự quá tải về cơ sở hạ tầng . c. Môi trường số bị xuống cấp . d. Tất cả các ý trên đều đúng . Câu 10 : Nguồn lực tự nhiên không bao gồm : a. Vị trí địa lý b. Tài nguyên thiên nhiên c. Thị trường d. Tất cả Câu 11 : Các nước có nền kinh tế phát triển cao, thường có : a. Số người lao động trong ngành nông nghiệp ít . b. Tỷ lệ khu vực I ( nông – lâm – ngư ) trong cơ cấu GDP rất thấp . c. Tỷ lệ khu vực II ( công nghiệp – xây dựng ) trong cơ cấu GDP rất cao . d. Cả a và b đúng . Câu 12 : Hiện nay, cũng như sau này, không có ngành nào có thể thay thế được sản xuất nông nghiệp, vì nông nghiệp là ngành : a. Cung cấp lương thực thực phẩm . b. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm . c. Sản xuất các nông phẩm có giá trị xuất khẩu, tăng nguồn thu ngọai tệ . d. Tất cả đều đúng . Câu 13 : Lọai cây công nghiệp nào sau đây không phân bố ở miền nhiệt đới : a. Củ cải đường b. Mía c. Bông d. Đậu tương
- Kiểm tra viết 15 phút - MÔN ĐỊA Trắc nghiệm khách quan : Chọn 1 đáp án đúng nhất điền vào bảng bên dưới 1/ Các hành tinh trong hệ mặt trời chuyển động quanh trục tạo thành một hình : a/ Tròn b/ Cầu c/ E líp d/ Vuông 2/ Trái đất chuyển động tịnh tiến quanh mặt trời, nghĩa là khi chuyển động trục của Trái Đất : a/ Luôn đổi hướng và giữ một góc 66033’ với mặt phẳng quỹ đạo b/ Luôn không đổi hướng và đứng thẳng c/ Nghiêng một góc 23027’với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phương d/ Nghiêng một góc 66033’với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phương 3/ Có hiện tượng luân phiên ngày, đêm trên trái đất là do : a/ Trái đát hình khối cầu b/ Trái đất tự quay quanh trục c/ Tia sáng mặt trời là những tia song song d/ ý a và b 4/ Vì sao phải chọn một kinh tuyến làm đường đổi ngày quốc tế ? a/ Trái đất có nhiều mũi giờ và ngày khác nhau b/ Ngày đêm kế tiếp không ngừng trên trái đất c/ Do quy ước tính giờ, trên Trái Đất bao giờ cũng có một múi giờ mà ở đó có hai ngày lịch khác nhau d/ Do trái đất hình cầu, tia sáng mặt trời chỉ chiếu được một nửa 5/ Một múi giờ gồm mấy độ kinh tuyến ? a/ 8 b/ 15 c/ 24 d/ 30 6/ Thời điểm nào được gọi là mặt trời lên thiên đỉnh ? a/ Mặt trời lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phương b/ Lúc 12h trưa hàng ngày c/ Tia sáng chiếu thẳng góc với đường xích đạo d/ Tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất 7/ Khu vực có ngày và đêm dài 24h kéo dài 6 tháng là : a/ Xích đạo b/ vòng cực c/ Chí tuyến d/ 2 cực B & N 8/ Câu nào sau đây đúng nhất : vào ngày 21/3 & 23/9 thì : a/ Mỗi vùng trên trái đất đều có 12h chiếu sáng b/ Xích đạo mới có 12h chiếu sáng c/ Các vùng khác trên trái đất không đủ 12h chiếu sáng d/ Các vùng cực có 12h đêm 9/ Vào ngày 22/6 hàng năm thì địa điểm nào có góc chiếu sáng lớn nhất ? a/ Xích đạo b/ Chí tuyến nam c/ Chí tuyến bắc d/ Vòng cực bắc
- 10/ Ngày 22/12 địa điểm có góc nhập xạ lớn nhất là: a/ Xích đạo b/Chí tuyến bắc c/ Chí tuyến nam d/ Vòng cực nam 11/Lớp Man ti của Trái Đất có đặc điểm: a/Cấu tạo bởi các loại đá cứng b/Cấu tạo chủ yếu là các chất lỏng c/ Quánh dẻo ở tầng trên và rắn ở tầng dưới d/ Cấu tạo bởi các chất khí 12/ Quyển mềm của lớp manti có ý nghĩa lớn với vỏ Trái Đất thể hiện: a/ Là nơi tích tụ và tiêu hao nguồn năng lượng bên trong, sinh ra các hoạt động kiến tạo.. b/ Làm cho lớp vỏ Trái Đất giữ được sự ổn định c/ Là nơi xuất hiện các hiện tượng động đất và núi lửa d/ Là vùng bất ổn của lớp vỏ Trái Đất 13/ Nguyên nhân của các hiện tượng động đất, núi lửa.. là do; a/Sự bất ổn của vỏ Trái Đất b/ Do tác động của nội lực và ngọai lực c/Do sự chuyển dịch của các mảng kiến tạo d/ Do cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất.. 14/ ở độ sâu từ 2900- 5100 km nhân của Trái Đất vật chất tồn tại ở trạng thái: a/ Rắn b/ Lỏng c/ Khí d/Đông đặc 15/ Hiện tượng uốn nếp của lớp vỏ Trái Đất thể hiện rõ nhất ở: a/Đá biến chất b/ Đá badan c/ Đá granít d/ Đá trầm tích 16/ Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do: a/ Sóng biển b/Gió mưa c/ Năng lượng bức xạ của Mặt Trời d/ Băng tan 17/ Quá trình làm phá huỷ, thay đổi các loại đá, khoáng vật được gọi là: a/ Quá trình bóc mòn b/ Quá trình phong hoá c/ Quá trình vận chuyển d /Quá trình bồi tụ 18/ Trên thế giới vành đai động đất, núi lửa lớn nhất ở: a/ Nam á b/ Châu Phi c/ Nam Mỹ d/ Tây Thái Bình Dương 19/ Loại kí hiệu khối khí nào sau đây không đúng? a/ Pm b Tm c/ Tc d/ Ec 20/ Tầng có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện tử từ mặt đất truyền lên là đặc điểm của tầng: a/ bình lưu b/ion c/ Tầng giữa d/ Đối lưu
- KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN ĐỊA LỚP 10 – MÃ ĐỀ A1 Câu 1.(2 đ) Khí áp là gì? Nguyên nhân thay đổi khí áp? Câu 2.(2 đ) Trình bày các vai trò và đặc điểm của sản xuất nông nghiệp. Câu 3.(3 đ) Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP THEO NGÀNH, NĂM 2004 (%) Khu vực Nông- lâm- ngư Công nghiệp- xây Dịch vụ nghiệp dựng Các nước đang phát 25 32 43 triển Các nước phát triển 2 27 71 (Nguồn Sgk Địa Lí 10, ban cơ bản) Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của hai nhóm nước. Rút ra nhận xét.
- Kiểm tra nhanh 15 phút - MÔN ĐỊA 10 Trắc nghiệm khách quan ( Đánh chéo vào ô mà em cho là đúng nhất ) Câu 1 : Thủy triều lớn nhất khi : Mặt trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất . Mặt Trăng nằm ở vị trí thẳng hàng với Mặt Trời và Trái Đất . Trái Đất ở vị trí vuông góc với Mặt Trời và Mặt Trăng . Mặt Trăng ở vị trí thẳng góc với Trái Đất . Câu 2 : Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho : Lũ quét được tăng cường Đất khỏi bị xói mòn Khí hậu không bị biến đổi Mực nước ngầm không bị hạ thấp Câu 3 : Biểu hiện nào sau đây không phải của tính địa đới ? Trên Trái Đất có năm vòng đai nhiệt Trên Địa Cầu có bảy vòng đai địa lý Trên các lục địa, khí hậu phân hóa từ Đông sang Tây Trên các lục địa, từ cực về Xích đạo có sự thay thế các thảm thực vật . Câu 4 : Mùa lạnh của bán cầu bắc nằm trong khoảng thời gian : Từ 21/3 đến 23/9 Từ 22/6 đến 22/12 Từ 23/9 đến 21/3 Từ 22/12 đến 22/6 Câu 5 : Nguyên nhân làm xuất hiện các mảng kiến tạo theo thuyết kiến tạo mảng là : Do sự va chạm của vỏ lục địa và vỏ đại dương Do sự dịch chuyển của lớp vỏ Trái Đất trên lớp Manti trên quánh dẻo Do các vận động nâng lên hạ xuống Do hiện tượng động đất, núi lửa Câu 6 : Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết quả của vận động : Tạo núi Uốn nếp Đứt gãy Nội lực
- Câu 7 : Nâm đá là kết quả của quá trình : Phong hóa Xâm thực, thổi mòn Vận chuyển Bồi tụ Câu 8 : Địa hình cacxtơ được hình thành do phong hóa : Lý học Hóa học Sinh học Cả 3 ý trên đều đúng Câu 9 : Đặc điểm nào sau đây không phải của tầng đối lưu : Chiều dày không đồng nhất Tập trung 80% khối lượng không khí trong khí quyển Tập trung ¾ hơi nước và các phần tử bụi, muối, vi sinh vật Tập trung phần lớn Ôzon Câu 10 : Khu vực có gió mùa điển hình trên thế giới là : Ấn Độ Đông Nam Á Đông Phi Cả 3 khu vực trên đều không sai . Câu 11 : Loại gió nào sau đây không được gọi là gió địa phương : Gió đất và gió biển Gió núi và thung lũng Gió mùa Gió fơn Câu 12 : Một số nơi như Na-mip, Calahari, . . tuy ở ven đại dương nhưng vẫn có kiểu khí hậu là hoang mạc là do chịu tác động của : Dòng biển nóng Dòng biển lạnh Khí áp cao Khí áp thấp Câu 13 :Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh ? a. Là khối vật chất trong Vũ Trụ b. Tự phát ra ánh sáng c. Không có ánh sáng d. Chuyển động quanh Mặt Trời Câu 14 : Khác với các hành tinh khác, trên Trái Đất có sự sống là nhờ vào : a. Khoảng cách hợp lý giữa Trái Đất và Mặt Trời b. Vận động tự quay làm cho Trái Đất nhận được nhiệt và ánh sáng phù hợp c. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động quanh Mặt Trời
- d. Cả a và b đúng . Câu 15 : Có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do : a. Trái Đất hình khối cầu b. Trái Đất tự quay quanh trục c. Mặt Trời chỉ chiếu một nửa Trái Đất d. Tất cả các ý trên . Câu 16 : Khi ở khu vực giờ gốc ( múi giờ có kinh tuyến gốc đi qua Đài Thiên Văn Greenwich ở ngoại ô London là 5 giờ sáng, thì ở Việt Nam lúc đó là : a. 7 giờ sáng b. 7 giờ tối c. 12 giờ trưa d. 12 giờ đêm Câu 17 :. Đường chuyển ngày Quốc Tế là đường kinh tuyến số : a. 0o b. 180o c. 90o d.45o Câu 18 : Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông đường kinh tuyến 180 o thì phải a. Tăng 1 ngày lịch b. Giảm 1 ngày lịch c. Tăng 1 giờ d. Lùi 1 giờ Câu 19 : Ở Nam bán cầu, một vật chuyển động từ Xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng : a. Về phía bên trái theo hướng chuyển động . b. Về phía bên phải theo hướng chuyển động . c. Về phía Xích đạo d. Về phía Cực Câu 20 : Trái Đất chuyển động xung quanh với hướng trục không đổi và luôn nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo một góc : a. 66o33’ b. 33o66’ c. 23o27’ d. 27o23’ Câu 21 : Nguyên nhân gây nên chuyển động trông thấy hàng ngày từ Đông sang Tây của Mặt Trời là : a. Ban ngày, Mặt Trời mọc ở phía Đông, lặn ở phía Tây . b. Ban đêm, bầu trời quay từ Tây sang Đông . c. Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất từ Tây sang Đông . d. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với hướng trục không đổi . Câu 22 : Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 1 lần chỉ có ở : a. Nội chí tuyến b. Cực Bắc và Cực Nam c. Chí tuyến bắc và chí tuyến Nam d. Ngoại chí tuyến Câu 23 : Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần chỉ có ở : a. Nội chí tuyến b. Cực Bắc và Cực Nam
- c. Chí tuyến bắc và chí tuyến Nam d. Ngoại chí tuyến Câu 24 : Nguyên nhân làm sinh ra các mùa trong năm là : a. . Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng . b. Trái Đất tự quay quanh trục và chuyển động xung quanh Mặt Trời . c. Mặt trời chiếu sáng và đốt nóng bề mặt Trái Đất vào những thời gian khác nhau . d. Mặt Trời chiếu sáng bề mặt Trái Đất ở các bán cầu khác nhau . Câu 25 : Các điểm trên bán cầu Bắc nhận được nhiệt nhiều nhất vào ngày : a. 22 – 6 b. 22 – 12 c. 21 – 3 d. 23 – 9 Câu 26 : Thời gian có ngày và đêm dài bằng nhau ở tất cả các điểm trên bề mặt Trái Đất là : a. 21 – 3 và 23 – 9 b. 22 – 6 và 22 – 12 c. 1 – 3 và 22 – 6 d. 23 – 9 và 22 – 12 Câu 27 : Từ vĩ tuyến 70 o trở về 2 cực, số ngày dài 24 giờ toàn ngày hoặc toàn đêm sẽ : a. Tăng b. Giảm c. Không tăng, không giảm d. Cả a và b đúng Câu 28 : Vào ngày 22 – 6 ở vĩ tuyến 66o 33’ sẽ có hiện tượng : a. Toàn ngày b. Ngày đêm bằng nhau c. Toàn đêm d. Ngày ngắn, đêm dài . Câu 29 : Mùa nóng ở Nam bán cầu nằm trong khoảng thời gian từ : a. Từ 23 – 9 đến 23 – 3 b. Từ 21 – 3 đến 22 – 6 c. Từ 21 – 3 đến 23 – 9 d. Từ 22 – 6 đến 23 – 9 Câu 30 : câu ca dao : “ Đêm tháng 5 chưa nằm đã sáng, ngày tháng 10 chưa cười đã tối “ chỉ đúng với : a. Các nước ở ngoại chí tuyến b. Các nước ở nội chí tuyến c. Các nước ở bán cầu Bắc d. Các nước ở Nam bán cầu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 8 đề kiểm tra 15 phút Địa Lý lớp 10 cơ bản
9 p | 814 | 47
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 (Kèm theo đáp án)
12 p | 760 | 23
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa 9
6 p | 632 | 15
-
15 Đề kiểm tra 15 phút Địa 10
30 p | 247 | 8
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa 11 - Đề cơ bản
18 p | 197 | 8
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 - THPT Nam Đàn Nghệ An
32 p | 193 | 5
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 10 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc
6 p | 112 | 4
-
13 Đề kiểm tra 15 phút Địa 11
21 p | 206 | 4
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 (Kèm đáp án)
4 p | 159 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa lý 10 - THPT Đạteh
4 p | 159 | 3
-
Đề kiểm tra 15 phút Địa 11 - THPT Nam Đàn
14 p | 141 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 10 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
3 p | 107 | 2
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 1 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc
6 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
3 p | 74 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
3 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
3 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lí lớp 11 lần 2 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485
3 p | 52 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn