Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Như Thanh II
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Như Thanh II để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề kiểm tra như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Như Thanh II
- TRƯỜNG THPT NHƯ THANH II KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II Họ và tên:…………………………….. NĂM HỌC: 20192020 Lớp:……….Đề A Môn: Tin học Lớp 12 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 19 20 0 1 3 4 5 6 7 8 A B C D PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. Mục đích của việc thiết lập liên kết giữa các bảng là: A). Định vị các bản ghi. B). Kết xuất thông tin. C). Không làm gì cả. D). Thực hiện các phép toán. Câu 2. Các yếu tố của một hệ CSDL bao gồm: A). Các ràng buộc dữ liệu. B). Các thao tác, phép toán trên dữ liệu. C). Cấu trúc dữ liệu. D). Cấu trúc dữ liệu; Các thao tác, phép toán trên dữ liệu; Các ràng buộc dữ liệu. Câu 3. Trong một bảng, mỗi hàng thể hiện thông tin về một cá thể nên: A). Có thể có 4 hàng giống nhau hoàn toàn. B). Có thể có 3 hàng giống nhau hoàn toàn. C). Có thể có 2 hàng giống nhau hoàn toàn. D). Không thể có 2 hàng giống nhau hoàn toàn. Câu 4. Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ: Họ và tên Lớp ngoại khóa Trần Văn Hay Anh văn nâng cao Phạm Văn Trung Anh văn đọc, viết Lê Quý Pháp văn đọc, nghe, viết Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung nâng cao Cột lớp ngoại khóa có tính chất nào sau đây? A). Đa trị. B). Phức hợp. C). Không có tính chất nào. D). Đa trị và phức hợp. Câu 5. Trong mô hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ "Bộ" dùng để chỉ: 1
- A). Bảng. B). Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. C). Cột. D). Hàng. Câu 6. Đặc trưng nào không phải là đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ: A). Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác. B). Các bộ là phân biệt và thứ tự của các bộ không quan trọng. C). Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng. D). Quan hệ có thuộc tính đa trị hay phức hợp. Câu 7 : Trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ, việc tạo khóa chính nhằm mục đích gì ? A. Đảm bảo tốc độ truy cập cơ sở dữ liệu B. Đảm bảo cho sự nhất quán dữ liệu trong một bảng C. Đả m bảo bảo mật thông tin trong hệ cơ sở dữ liệu D. Đảm bảo cơ sở dữ liệu không bị phá hoại Câu 8 : Trong Access, khi sử dụng các trường làm các toán hạng trong các biểu thức, thì tên các trường phải được đặt trong cặp dấu ? A. Ngoặc kép C. Ngoặc nhọn B. Ngoặc vuông D. Ngoặc tròn Câu 9 : Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó ta xác định chiều sắp xếp tại hàng ? A. Table B. Sort C. Show D. Field Câu 10 : Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần chọn ta khai báo trường tại hàng A. Field B. Criteria C. Show D. Table Câu 11 : Trong khi làm việc với báo cáo, muốn tạo báo cáo mới ta chọn nút lệnh A. B. C. D. Câu 12. Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sửa lại mẫu hỏi đã tạo ta chọn A. B. C. D. Câu 13: Trong Access, cụm từ Data Type có ý nghĩa gì? A. Thuộc tính của trường B. Thuộc tính của bản ghi C. Độ rộng của trường D. Kiểu dữ liệu Câu 14: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm : A. Sum B. Avg C. Max D. count Câu 15 : Theo em, đối tượng báo cáo trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì ? A. Sửa cấu trúc bảng B. Chỉnh sửa dữ liệu C. Tổng hợp dữ liệu D. Nhập dữ liệu 2
- Câu 16 : Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh A. B. C. D. Câu 17: Trong Access, có thể sử dụng đối tượng nào để thực hiện việc tính toán ? A. Reports B. Tables C. Forms D. Queries Câu 18: Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu ? A. Date/Time B. Text C. Number D. Yes/No Câu 19: Trong Access, từ (cụm từ) nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần A. Criteria B. Descending C. Group by D. Ascending Câu 20: Trong Access, để tạo mối liên kết giữa các bảng, ta thực hiện : ... Relationships A. Tools B. Insert C. File D. Window PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (1 điểm) Cho Bảng KQ_Hocsinh được mô tả như sau: Field Name Data type Descirption Maso Là dãy số tuần tự được điền tự động Hoten Họ và tên GT Giới tính Ngaysinh Ngày tháng năm sinh ĐTB Điểm trung bình Hãy điền kiểu dữ liệu (Data type) thích hợp cho mỗi trường trong bảng KQ_Hocsinh. Câu 2: (4 điểm) Trong một CSDL của một cửa hàng có 3 bảng được mô tả như sau: Bảng MAT_HANG (MaHang, TenHang, DonVi, GiaBan, HangSX): mỗi mặt hàng có một mã hàng riêng, có tên hàng, đơn vị tính, giá bán và hãng sản xuất mặt hàng đó Bảng MUA_HANG (SoPhieuMua, MaCT, MaHang, SoLuong, NgayMua): Mỗi phiếu mua hàng có một số để phân biệt, có mã công ty cung cấp, mã hàng, số lượng và ngày mua hàng. Bảng NHA_CUNG_CAP (MaCT, TenCT, DiaChi, DienThoai, TaiKhoan): Mỗi nhà cung cấp có một mã số để phân biệt, có tên, địa chỉ, số điện thoại và số tài khoản. 3
- a) Hãy xác định khóa chính của từng bảng trên. (1,5đ) b)Hãy xác định mối liên kết giữa các bảng trên, các trường tham gia liên kết? (2.5đ) ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn GDCD 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
7 p | 71 | 5
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
4 p | 45 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Đinh Thiện Lý
3 p | 57 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Vật Lí lớp 6
6 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Thanh Đa
2 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
5 p | 52 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Lê Thánh Tông
7 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát
9 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
4 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Khánh An
6 p | 32 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Lịch sử 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
8 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Lịch sử 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Thị Một
4 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Hình học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
3 p | 63 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Hình học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tân Phú
4 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
3 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Yên Thế
3 p | 66 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Hoàng Quốc Việt
8 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn