intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Sinh học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Sinh học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Sinh học lớp 10 NC năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: SINH HỌC (Chương trình cơ bản ­ Lần 1) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................Lớp: 10…….        Mã đề: 485 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     I. Trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1: Bào quan có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực A. Ti thể B. Lưới nội chất C. Lục lạp D. Riboxom Câu 2: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipit và prôtêin còn có những phần tử  nào sau   đây ? A. Axitphotphoric B. Axit ribônuclêic C. Axit  đêôxiribônuclêic D. Cacbonhyđrat Câu 3: Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động   trong cơ thể  sống ? A. AMP B. ATP C. Cả 3 chất trên D. ADP Câu 4: Các bào quan có cấu trúc màng đơn: A. Peroxixom, lưới nội chất, riboxom B. Ti thể, peroxixom, không bào C. Lưới nội chất, bộ máy gôngi, lizoxom D. Lục lạp, trung thể, riboxom Câu 5: Chất nhiễm sắc khi co xoắn lại sẽ hình hành cấu trúc nào sau đây? A. Phân tử prôtêin B. Ribôxôm C. Nhiễm sắc thể D. Phân  tử ADN Câu 6: Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể, lục lạp là: A. Trung thể B. Ribôxom C. Bộ máy Gôn gi D. Peroxixom Câu 7: Ở vi khuẩn, cấu trúc plasmis là: A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng B. Phân tử ADN vòng nằm trong tế bào chất C. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng D. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân Câu 8: Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây? A. Màng trong lục lạp B. Chất nền C. Các túi tilacoit D. Màng ngoài lục lạp                                                Trang 1/2 ­ Mã đề 485
  2. Câu 9: Hình thức vận chuyển chất dưới  đây có sự biến dạng của màng sinh chất là: A. Thực bào B. Thụ động C. Khuyếch tán D. Tích cực Câu 10: Bào quan nào của tế bào được ví như một “nhà máy điện” A. Ti thể B. Lưới nội chất C. Lục lạp D. Bộ máy gôngi Câu 11: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây? A. Vỏ nhầy B. Màng sinh chất C. Thành tế bào D. Tế bào chất Câu 12: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : A. Prôtêin và lipit B. ARN và gluxit C. ADN và ARN D. ADN và prôtêin Câu 13: Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là : A. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao B. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật C. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển D. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán Câu 14: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào cơ tim B. Tế bào xương C. Tế bào biểu bì D. Tế bào hồng cầu Câu 15: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn, vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu   tố sau đây? A. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân B. Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân D. Cấu trúc của plasmit Câu 16: Loại tế bào ở người có chứa nhiều lưới nội chất hạt là: A. Tế bào gan B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào biểu bì D. Tế bào ruột non ­­­­­­­­­­­­­­­ II. Tự luận: 6 điểm Câu 1: 2, 5 điểm Trình bày cấu trúc, chức năng của nhân tế bào  Câu 2: 2 điểm Phân biệt đặc điểm chung của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Câu 3: 1 ,5 điểm Các chất có thể khuếch tán qua màng theo những con đường nào? Các phân tử nước được vận chuyển qua màng theo con đường nào? Vì sao? ­­ Hết ­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0