intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 135

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 135 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 135

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 THPT PHÂN BAN                                Năm học 2016 – 2017                               (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn:  Vật lý (lần 1) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: .....................................................................Lớp: .........        Mã đề: 135 (Đề gồm 04 trang) Câu 1: Chọn phát biểu ĐÚNG. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. trùng với phương truyền sóng B. thẳng đứng C. nằm ngang D. vuông góc với phương truyền sóng Câu 2: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng  như  hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi  ℓên vị  trí cân bằng. Khi  đó điểm N đang A. đứng yên                                 B. chuyển động đi xuống C. chuyển động đi ℓên                 D. chạy ngang Câu 3: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Sóng ngang: A. chỉ truyền truyền được trong chất lỏng   B. truyền được trong chất rắn và trên mặt thoáng  chất lỏng C. chỉ truyền được trong chất rắn            D. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí Câu 4: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhô lên 16 lần  trong 30 giây  và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2,25 m/s B. 12m/s C. 4,5m/s D. 3m/s Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 200g và lò xo có độ  cứng k dao động điều  hòa với chu kì T = 1s. Lấy π2 = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là: A. 0,8N/m B. 0,08N/m C. 80N/m D. 8N/m Câu 6: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tốc độ truyền âm? A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong  chất khí Câu 7: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so   sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB). 9 A. IA =  I B B. IA = 30 IB C. IA = 3 IB D. IA = 100 IB 7 Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do   là g.  Ở  vị  trí cân bằng, lò xo dãn ra một đoạn  l 0 . Chu kì dao động của con lắc được xác định  theo công thức: l0 g 1 g 1 l0 A. T =  2 B. T =  2 C. T = D. T = g l0 2 l0 2 g Câu 9: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng  với tần số  50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ  sóng tròn tâm S. Tại 2 điểm M, N cách                                                Trang 1/5 ­ Mã đề 135
  2. nhau 9cm trên đường thẳng đứng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền   sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 70cm/s B. 72cm/s C. 80cm/s D. 75cm/s Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao  động  của con lắc A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 11: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Độ  cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm liên  quan đến A. cường độ âm B. tần số âm C. mức cường độ âm D. số các họa âm Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động   điều hòa cùng phương cùng tần số? A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha Câu 13: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG ? Chu kì dao động tuần hoàn là:       A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần      B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu      C. Khoảng thời gian vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo      D. Số dao động toàn phần vật thực hiện trong 1 giây Câu 14: Cho một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với chu kì T1 = 1,2s; con lắc đơn  có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 1,6s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao động tại  nơi đó với tần số bao nhiêu? A. 1Hz. B. 1,4Hz C. 0,5Hz D. 2Hz Câu 15: Khi gắn một quả cầu m 1 vào một lò xo thì con lắc lò xo dao động với chu kì T 1 = 1,6s.  Khi gắn quả  cầu m2 vào lò xo này thì con lắc lò xo dao động với chu kì là T 2 = 2,3s. Nếu gắn  đồng thời cả hai quả cầu trên vào lò xo này thì chu kì của con lắc lò xo có giá trị gần bằng A. 2,8s B. 2s C. 4s D. 1,4s Câu 16: Trong một thí nghiệm về  giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn cùng phương, cùng  pha A và B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 20 Hz.   Tại một điểm M cách các nguồn sóng  A và B những khoảng lần lượt là 20,5cm và 25cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và  đường trung trực của AB còn hai đường dao động mạnh. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40cm/s B. 30cm/s C. 25cm/s D. 35cm/s Câu 17: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng A. âm sắc B. độ cao C. tần số D. độ to Câu 18: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng bằng không B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C. lực tác dụng đổi chiều D. lực tác dụng có độ lớn cực đại Câu 19: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng   phương trình u = Acos t. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở  đó các phần tử  nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng B. một số nguyên lần bước sóng C. một số nguyên lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng                                               Trang 2/5 ­ Mã đề 135
  3. Câu 20: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương  π 13π trìn x1 = 3cos(10 t +  )(cm) và x2 = 7cos(10 t +  )(cm). Dao động tổng hợp có phương trình  6 6 là π 7π A. x = 10cos(10 t +  )(cm) B. x = 10cos(10 t +  )(cm) 6 3 π π C. x =  4cos(10 t +  )(cm) D. x = 10cos(10 t ­  )(cm) 6 6 Câu 21: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường của con lắc đơn, ta KHÔNG CẦN  dùng đến  dụng cụ nào nêu dưới đây ? A. Cân chính xác B. Vật nặng có kích thước nhỏ C. Giá đỡ và dây treo D. Đồng hồ và thước đo độ dài tới milimét Câu 22: Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa  π cùng phương, có phương trình dao động là x1 = 5cos(10t + π )  cm và  x2 = 10cos(10t − )  cm.  3 Năng lượng dao động của vật là A. 75J B. 75mJ C. 37,5mJ D. 37,5J Câu 23: Con lắc lò xo dao động với chu kì T = 0,1 π(s). Lúc t = 0, vật  đi qua li độ x = 2cm với   vận tốc  v = ­ 40cm/s. Phương trình dao động của vật là : 3π π A. x = 2 2 cos(20t +  ) (cm) B. x = 2 2 cos(20t + ) (cm) 4 4 3π π C. x = 4cos(20 t + ) (cm) D. x = 2cos(20t –  ) (cm) 4 4 Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng , luôn cùng chiều với vectơ vận tốc B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm:   biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng , đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. gia tốc B. biên độ C. vận tốc D. động năng Câu 26: Đối với một vật đang dao động điều hòa , thương số giữa gia tốc và đại lượng nào nêu  sau đây của vật có giá trị không đổi theo thời gian? A. Vận tốc B. Tần số C. Li độ D. Khối lượng Câu 27: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. hai lần bước sóng C. một bước sóng D. nửa bước sóng Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 15cm.  Biên độ dao động của vật  là A. 3,75cm B. 15cm C. 5cm D. 7,5cm Câu 29: Điều kiện để có giao thoa sóng là hai nguồn phát sóng phải A. cùng tần số và cùng truyền theo một hướng B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng biên độ và cùng truyền theo một hướng                                               Trang 3/5 ­ Mã đề 135
  4. Câu 30: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn dao   động có cùng tần số  và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai  nguồn dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước có giá trị là A. 2mm B. 4mm C. 1 mm D. 8 mm π Câu 31: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = ­ 4sin(10 t ­ )cm. Biên độ và pha ban  6 đầu của dao động là π π 2π 2π A. ­ 4cm; ­  B. 4cm;  C. 4cm;  − D. ­4cm;  − 6 3 3 3 Câu 32:  Khi nói về  sự  phản xạ  của sóng cơ  trên vật cản cố  định, phát biểu nào sau đây là   ĐÚNG? A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ Câu 33: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng của một con lắc là xo dao động điều   hòa với chu kì T? A. Bằng thế năng của vật khi ở vị trí biên   B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng       C. Luôn luôn là một hằng số                        D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần  số 50 Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được ba nút sóng (không kể hai nút ở  Avà B). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s Câu 35: Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của A. tự dao động          B. dao động tắt dần   C. dao động cưỡng bức       D. cộng hưởng dao  động π Câu 36: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10 t +  )cm. Gốc thời gian (lúc  6 t = 0) được chọn vào lúc A. chất điểm có li độ x = 2cm theo chiều âm B. chất điểm qua vị trí có li độ x = ­ 2 3 cm theo chiều dương C. chất điểm qua vị trí có li độ x = 2 3 cm theo chiều âm D. chất điểm có li độ x = 2 3 cm theo chiều dương Câu 37: Biết vận tốc của âm trong nước và trong không khí lần lượt là 1479m/s và 340 m/s. Khi  âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng  A. giảm 1,179 lần B. giảm 4,35 lần C. tăng 4,35 lần D. tăng 1,179 lần Câu 38: Biên độ của dao động cưỡng bức KHÔNG phụ thuộc A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động D. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 39: Chất điểm có khối lượng m1 = 50g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với   π phương trình x1 = cos(5πt + )cm. Chất điểm có khối lượng m2 = 100g dao động điều hòa quanh  6 π vị  trí cân bằng của nó với phương trình x2 = 5cos(πt ­  )cm. Tỉ  số cơ năng trong quá trình dao  6 động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 có giá trị bằng                                               Trang 4/5 ­ Mã đề 135
  5. A. 2 B. 0,2 C. 1 D. 0,5 Câu 40:  Một con lắc đơn có chiều dài 1m đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 =10 m/s2.  Kích thích cho con lắc dao động với biên độ  góc nhỏ  hơn 100.  Thời gian để  con lắc thực hiện  được 20 dao động toàn phần là A. 40s B. 20s C. 10s D. 80s ­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     21.     22.     23.     24.     25.     26.     27.     28.     29.     30.     31.     32.     33.     34.     35.     36.     37.     38.     39.     40.                                                   Trang 5/5 ­ Mã đề 135
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2