intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: SINH HỌC (Cơ bản­ Lần 2) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: .........................................................................Lớp: 10C…….        Mã đề:  132 (Đề gồm 02 trang) 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)  (Thời gian 15 phút – Phát trước, thu bài khi hết thời gian làm bài trắc nghiệm) Câu 1: Pha lag là tên gọi khác của pha nào? A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong Câu 2: Căn cứ phân chia 3 loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm là: A. Thành phần vi sinh vật. B. Thành phần chất dinh dưỡng. C. Mật độ vi sinh vật. D. Tính chất vật lí của môi trường. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, chủng vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) được nuôi cấy  trên môi trường gồm: (NH4)3 PO4 – 0.2 g/l; KH2PO4 – 1.0 g/l ; MgSO4 – 0.2 g/l; CaCl2 – 0.1 g/l; NaCl – 5  g/l và nước thịt. Môi trường này gọi là: A. Môi trường hỗn hợp. B. Môi trường bán tổng hợp. C. Môi trường tổng hợp. D. Môi trường tự nhiên. 4: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách : A. Phân đôi B. Nẩy chồi. C. Tiếp hợp D. Hữu tính Câu 5: “Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là sự tăng lên về…………….. tế bào của quần  thể”. Cụm từ còn thiếu trong câu trên là: A. số lượng. B. kích thước. C. khối lượng. D. kích thước và khối lượng. Câu 6: Quá trình nào sau đây được ứng dụng làm sữa chua? A. Lên men rượu B. Phân giải protein C. Lên men lactic D. Phân giải glucozo Câu 7: Thời gian cần thiết để  một tế  bào vi sinh vật phân chia hoặc thời gian để  số  tế  bào trong   quần thể tăng gấp đôi gọi là A. thời gian phát triển. B. thời gian thế hệ. C. thời gian sinh trưởng. D. thời gian tiềm phát. Câu 8: Số lượng tế bào của một quần thể vi sinh vật trong điều kiện nuôi cấy thích hợp sẽ tăng lên  bao nhiêu lần sau thời gian một thế hệ?                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 132
  2. A. Tăng gấp 3 lần. B. Tăng gấp 2 lần. C. Tăng gấp 5 lần. D. Tăng gấp 4 lần. Câu 9: Khi muối dưa, sau 2 ­ 3 ngày dưa có vị chua là do: A. Vi khuẩn axêtic chuyển hóa đường trong rau quả thành axit axêtic. B. Nấm men chuyển hóa đường trong rau quả thành axit axêtic. C. Vi khuẩn lactic chuyển hóa đường trong rau quả thành axit lactic. D. Nấm men chuyển hóa đường trong rau quả thành axit lactic. Câu 10: Thế nào là môi trường tổng hợp? A. Là môi trường có một số chất tự nhiên không xác định được thành phần và số lượng B. Là môi trường gồm tất cả các loại chất dinh dưỡng ( được tạo ra từ cacbohidrat, lipit, protein) C. Là môi trường có một số chất đã biết thành phần và số lượng D. Là môi trường đã xá định được được thành phần và số lượng các chất Câu 11: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật nào dưới là môi trường tự nhiên? A. Nước thịt, đường saccarozo 5% B. Khoai tây, đường saccarozo 5% C. Đường saccarozo 5% D. Nước thịt, khoai tây Câu 12: Loại vi sinh vật nào có vai trò đối với việc muối chua rau quả? A. Nấm men rượu B. Vi khuẩn nitrat hóa C. Vi khuẩn lam D. Vi khuẩn lactic Câu 13: Sản xuất rượu (1); muối dưa cà (2); làm sữa chua (3); làm giấm (4). Quá trình ứng dụng lên   men lactic là: A. 1, 2 và 3. B. 2, 3 và4 C. 2 và 3. D. 1 và 4. Câu 14: Một tế bào E.coli cứ 20 phút phân chia 1 lần, vậy sau 3 giờ số tế bào của quần thể là: A. 1024 tế bào B. 128 tế bào C. 256 tế bào D. 512tế bào Câu 15: Vi sinh vật lấy cacbon từ CO2 và năng lượng từ các hợp chất vô cơ, kiểu dinh dưỡng của vi   sinh vật này là ? A. Hóa tự dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Quang tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng Câu 16: Trong nuôi cấy liên tục, sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật chỉ diễn ra ở pha nào: A. Pha suy vong B. Pha cân bằng C. Pha lũy thừa D. Pha tiềm phát ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2