intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 138

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 138 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 138

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 BAN TỰ NHIÊN Năm học 2016 – 2017   (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Vật lý  (lần 3) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  MàĐỀ: 138  Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều điện trở thuần R = 100 3  , cuộn dây thuần cảm có  1 50 độ tự cảm L =  (H) và tụ điện có điện dung C =  (F) mắc nối tiếp nhau . Đặt vào giữa hai   π π π đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos( 100t ­  ) (V). Biểu thức điện áp giữa  4 hai đầu cuộn dây là 5π π A. uL = 110 2  cos( 100t +  ) (V) B. uL = 220 2 cos( 100t + ) (V) 12 12 5π π C. uL = 110 2  cos( 100t +  ) (V) D. uL = 110 2  cos( 100t +  ) (V) 6 12 Câu 2: Đăt điên ap xoay chiêu vao hai đâu đoan mach gôm điên tr ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ở  thuân 40 ̀ ̀ ̣ ̣  va tu điên măc nôi ́ ́  π ́ ̣ ́ ưa hai đâu đoan mach lêch pha  tiêp. Biêt điên ap gi ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣  so vơi c ́ ương đô dong điên trong đoan mach. ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣   3 ́ ̉ ̣ ̣  có giá trị băng Dung khang cua tu điên ̀ 40 A. 20 B.  C.  40Ω D. 40 3 Câu 3: Đặt điện áp u = Uosin t (Uo không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.   Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, phát   biểu nào sau đây là SAI? A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch C. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở R D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất π Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos( t ­  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối  2 2π tiếp với cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L, cường độ  dòng điện trong mạch là i = I 0cos( t ­  )  3 (A). Biết U0, I0 và   không đổi. Hệ thức đúng là A.  L =  3 R B.  L = 3R C. R = 3 L D. R =  3 L Câu 5: Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự  cảm không đổi và tụ  điện có  điện dung biến đổi. Để  thu được sóng có bước sóng 90m, người ta phải điều chỉnh điện dung   của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91m thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF C. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF Câu 6:  Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm  (theo thứ  tự) :  cuộn dây thuần cảm có  1 10−4 L =   H, biến trở  R và tụ  điện có C =   F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp  ổn định  π 4π π u = U0cos(100 π t) (V). Để  điện áp hai đầu đoạn mạch LR ( u RL ) lệch pha  so với điện áp hai  2 đầu đoạn RC ( u RC ) thì phải điều chỉnh biến trở để R có giá trị là A. 200 2 Ω B. 100 Ω C. 200 Ω D. 100 2 Ω                                                Trang 1/6 ­ Mã đề 138
  2. π Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có u = U0  cos(100 t +  ) (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần  6 cảm  thì cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Thời điểm gần nhất sau thời điểm ban đầu t   I0 = 0  để cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng   là 2 1 1 1 1 A.  s B.  s C.   s D.  s 25 150 75 200 Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm 5 H và tụ  điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ  tự  do. Khoảng thời gian giữa hai lần   liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5 .10­6 s B. 10­6 s C. 10 .10­6 s D. 2,5 .10­6 s 1 10 –3 Câu 9: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 3   Ω, L =   (H), C =   (F). Đặt vào hai  10π 3π đầu mạch điện một điện áp u = 200 2 cos(100πt )(V). Biểu thức cường độ  dòng điện trong  mạch là π π A. i = 5 2 cos(100πt ­  ) (A) B. i =2,5 2 cos(100πt ­  ) (A) 6 3 π π C. i = 2,5 2 cos(100πt +  ) (A) D. i = 5 2 cos(100πt + ) (A) 3 6 Câu 10: Dòng điện xoay chiều được hiểu là A. dòng điện có cường độ biến thiên liên tục theo thời gian B. dòng điện có cường độ không đổi và chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian C. dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian D. dòng điện trong một mạch kín và luôn xoay theo một chiều nào đó Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 0  1 10−3 Ω, cuộn cảm thuần có L =  (H), tụ  điện có C =     (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm   π 2π π thuần là                                    uL= 200 cos(100πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn  3 mạch là 5π 5π A. u = 400 2 cos(100πt +  ) (V) B. u = 400cos(100πt ­  ) (V) 12 12 π 2π C. u = 400 2 cos(100πt ­ ) (V) D. u = 400cos(100πt ­  ) (V) 6 3 Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos( t + u) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng   2π điện trong mạch là i = I0cos( t +  ). Giá trị của  u  bằng 3 π π π 3π A.  − B.  C.  − D.  2 6 3 4 Câu 13: Mạch thu sóng của một máy thu thanh đơn giản gồm một cuộn dây có độ  tự  cảm L và   một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh để tụ điện có điện dung C 1 thì mạch thu  được sóng điện từ có bước sóng  1 = 16m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C2 thì mạch thu được  sóng điện từ  có bước sóng               2 = 12m. Điều chỉnh để  tụ  có điện dung C = C 1 + 3C2 thì  mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng λ gần bằng A. 26,2m B. 22,2m C. 31,4m D. 22m                                                Trang 2/6 ­ Mã đề 138
  3. Câu 14: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục  (∆) nằm trong mặt phẳng khung  dây, trong một từ  trường đều có véctơ  cảm  ứng từ  vuông góc với trục quay  (∆). Từ  thông cực  11 2 đại qua diện tích khung dây bằng  (Wb). Tại thời điểm t, từ  thông qua diện tích khung dây  6π 11 6 và suất điện động cảm  ứng xuất hiện trong khung dây có độ  lớn lần lượt là     (Wb)    và  12π 110 2 V. Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 100 Hz B. 120 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz Câu 15: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng   đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cường độ  điện trường  đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông C. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam D. độ lớn bằng không Câu 16:  Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng   không  dùng giá trị hiệu dụng là A. điện áp B. công suất C. cường độ dòng điện D. suất điện động Câu 17: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp   giữa hai  π π đầu đoạn mạch là  u = Uocos( t + )(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là  i = Iocos( t +  )  6 2 (A). Mạch  điện gồm có A. R và L, với R > ZL B. R và L, với R  ZC D. R và C, với R 
  4. Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC  một điện áp xoay chiều. Biết rằng ZL = 2ZC = 2R.  Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. điện áp  giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhanh pha hơn cường độ  dòng điện trong mạch một góc   π 4 π B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc   4 C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn và cường độ dòng điện trong mạch  cùng pha nhau D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch  luôn nhanh pha hơn cường độ  dòng điện trong mạch một góc   π 6 1 Câu 22: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự  cảm L với L =    π (H). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp  hai đầu mạch có giá trị  100 3 V thì cường độ  dòng điện trong mạch là 1A. Điện áp hiệu dụng  hai đầu cuộn cảm có giá trị là A. UL = 50 6 V B. UL = 50 3 V C. UL = 100 2 V D. UL = 100 6 V Câu 23: Biến điệu sóng điện từ là A. “trộn” sóng điện từ  âm tần với sóng điện từ  cao tần      B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng  điện từ cao tầ C. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ D. làm cho biên độ sóng tăng lên Câu 24: Mạch dao động điện từ  lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L và tụ  điện có   điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ  tự  do. Gọi U0 là  điện áp  cực đại giữa hai  bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là C C C 2C I0 = U 0 U0 = I0 I0 = U0 U0 = I0 A.  2L B.  L C.  L D.  L Câu 25: Phát biểu nào sau đây là SAI  khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động   riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một  nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch C. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ  điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm Câu 26: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng A. cộng hưởng điện B. tỏa nhiệt Jun­Lenxơ C. tự cảm D.  truyền  sóng điện từ π Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh điện áp  u = 220 2 cos( t ­  )  2 π (V) thì cường độ  dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos( t ­ ) (A). Công suất  4 tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440 2  W B. 220W C. 440W D. 220 2  W Câu 28: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 2.10­6 (F) và cuộn thuần cảm  có độ tự cảm L = 4,5.10­6 (H). Chu kì dao động điện từ của mạch có giá trị gần bằng A. 5,4.104 (s) B. 2,09.10­6 (s) C. 9,425.10­5 (s) D. 1,885.10­5 (s)                                                Trang 4/6 ­ Mã đề 138
  5. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch  0, 4 mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm  (H) và tụ điện có điện  π dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn  cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại này có giá trị bằng A. 250V B. 100V C. 160V D. 150V Câu 30:  Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong  đó R là một biến trở. L,C, ω   không đổi. Thay đổi R đến giá trị R = R0 thì công suất trên biến trở đạt giá trị cực đại. Khi đó A.  R0 = Z L + Z C B.  R0 = Z L − Z C C.  R0 = ( Z L + ZC )2 D.  R0 = Z L .Z C Câu 31: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự  cảm   4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, điện áp  cực đại giữa   hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi  điện áp  giữa hai bản tụ  điện là 3V thì cường độ  dòng  điện trong cuộn cảm bằng A. 9 mA B. 6mA C. 3 mA D. 12 mA Câu 32: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm   10 −3 điện trở  thuần R1 = 40    mắc nối tiếp với tụ  điện có điện dung  C =  F. Đoạn mạch MB  4π gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B một   điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì biểu thức điện áp trên đoạn mạch  7π π AM và MB lần lượt là uAM = 50 2 cos(100 t ­  ) (V) và uMB = 150cos(100 t + ) (V). Hệ  số  12 12 công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,68 B. 0,84 C. 0,95 D. 0,86 Câu 33: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị  phản xạ và khúc  xạ B. Sóng điện từ truyền được trong chân không C. Sóng điện từ  khi truyền từ  không khí vào nước thì tốc độ  truyền sóng và bước sóng đều   giảm D. Sóng điện từ là sóng ngang nên chỉ truyền được trong chất rắn Câu 34:  Cho đoạn mạch RLC nối tiếp như  hình vẽ.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp   xoay chiều. 2π  uAB = 40 6 cos(100 t+ )(V). Biết UAN = 40 3 V ,  3  UNB = 80V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm và giữa hai đầu  điện trở  R có   giá trị:                            A. UL = 40 2 V; UR = 40V        B. UR =UL = 40V       C. UL = 40V;  UR = 40 2 V   D. UL = UR = 40 2 V Câu 35: Gọi i, u, Io, Uo lần lượt là các giá trị tức thời và giá trị cực đại của cường độ dòng điện  và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện. Giữa các đại lượng nói trên có hệ  thức sau: 2 2 2 2 �u � �i � u i �u � �i � A. iu = IoUo B.  � �+ � �= 1 C.  + = 1 D.  � �+ � �= 2 �U o � �I o � U o Io �U o � �I o � Câu 36: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có   độ tự cảm 6 H.Trong mạch đang có dao động điện từ với  điện áp  cực đại giữa hai bản tụ điện  là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là                                                Trang 5/6 ­ Mã đề 138
  6. A. 131,45mA B. 65,73mA C. 92,95mA D. 212,54mA Câu 37: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp   với điện trở  thuần R = 50  Ω. Điện áp hai đầu mạch và cường độ  dòng điện qua mạch có biểu  π π thức                   u = 100 cos(100πt + ) (V) và i = cos(100πt + ) (A). Giá trị của r bằng 2 3 A. r = 36,6 Ω B. r = 20,6 Ω C. r = 15,7 Ω D. r = 25,6 Ω Câu 38: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ  có  cuộn cảm thuần thì điện áp  ở  hai đầu  đoạn mạch π π A. sớm pha  so với cường độ dòng điện B. trễ pha   so với cường độ dòng điện 2 2 π π C. trễ pha   so với cường độ dòng điện D. sớm pha   so với cường độ dòng điện 4 4 ur ur Câu 39: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ E và véctơ  B  luôn luôn: A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng B. biến thiên ngược pha nhau C. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian D. biến thiên cùng pha nhau Câu 40: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng tự cảm C. hiện tượng quang điện D. từ trường quay ---------------------------------------------------------- HẾT ----------                                                Trang 6/6 ­ Mã đề 138
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2