Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 360
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 360 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 360
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 BAN TỰ NHIÊN Năm học 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Vật lý (lần 3) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 360 Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều điện trở thuần R = 100 3 , cuộn dây thuần cảm có 1 50 độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = (F) mắc nối tiếp nhau . Đặt vào giữa hai π π π đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos( 100t ) (V). Biểu thức điện áp giữa 4 hai đầu cuộn dây là 5π π A. uL = 110 2 cos( 100t + ) (V) B. uL = 220 2 cos( 100t + ) (V) 6 12 π 5π C. uL = 110 2 cos( 100t + ) (V) D. uL = 110 2 cos( 100t + ) (V) 12 12 Câu 2: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là C 2C C C U0 = I0 U0 = I0 I0 = U 0 I0 = U0 A. L B. L C. 2L D. L Câu 3: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu π π thức u = 100 cos(100πt + ) (V) và i = cos(100πt + ) (A). Giá trị của r bằng 2 3 A. r = 36,6 Ω B. r = 20,6 Ω C. r = 15,7 Ω D. r = 25,6 Ω Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay 2π chiều. uAB = 40 6 cos(100 t+ )(V) 3 Biết UAN = 40 3 V , UNB = 80V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm và giữa hai đầu điện trở R có giá trị: A. UL = 40 2 V; UR = 40V B. UR =UL = 40V C. UL = UR = 40 2 V D. UL = 40V; UR = 40 2 V Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos( t + u) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng 2π điện trong mạch là i = I0cos( t + ). Giá trị của u bằng 3 π 3π π π A. − B. C. D. − 3 4 6 2 Câu 6: Gọi i, u, Io, Uo lần lượt là các giá trị tức thời và giá trị cực đại của cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện. Giữa các đại lượng nói trên có hệ thức sau: 2 2 2 2 �u � �i � �u � �i � u i A. � �+ � �= 1 B. � �+ � �= 2 C. + = 1 D. iu = IoUo �U o � �I o � �U o � �I o � U o Io 1 10 –3 Câu 7: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 20 3 Ω, L = (H), C = (F). Đặt vào hai 10π 3π đầu mạch điện một điện áp u = 200 2 cos(100πt )(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là Trang 1/6 Mã đề thi 360
- π π A. i =2,5 2 cos(100πt ) (A) B. i = 5 2 cos(100πt + ) (A) 3 6 π π C. i = 5 2 cos(100πt ) (A) D. i = 2,5 2 cos(100πt + ) (A) 6 3 Câu 8: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục (∆) nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay (∆). Từ thông cực đại qua 11 2 diện tích khung dây bằng (Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất 6π 11 6 điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là (Wb) và 110 2 V. 12π Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 100 Hz B. 120 Hz C. 60 Hz D. 50 Hz Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không B. Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm C. Sóng điện từ là sóng ngang nên chỉ truyền được trong chất rắn D. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ Câu 10: Mạch thu sóng của một máy thu thanh đơn giản gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh để tụ điện có điện dung C 1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 = 16m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 2 = 12m. Điều chỉnh để tụ có điện dung C = C1 + 3C2 thì mạch sẽ thu được sóng điện từ có bước sóng λ gần bằng A. 22,2m B. 26,2m C. 31,4m D. 22m Câu 11: Dòng điện xoay chiều được hiểu là A. dòng điện trong một mạch kín và luôn xoay theo một chiều nào đó B. dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian C. dòng điện có cường độ biến thiên liên tục theo thời gian D. dòng điện có cường độ không đổi và chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian Câu 12: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu điện áp π giữa hai đầu đoạn mạch là u = Uocos( t + )(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là 6 π i = Iocos( t + ) (A). Mạch điện gồm có 2 A. R và C, với R ZC C. R và L, với R ZL Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm (theo thứ tự) : cuộn dây thuần cảm có 1 10−4 L = H, biến trở R và tụ điện có C = F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định π 4π π u = U0cos(100 π t) (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch LR ( u RL ) lệch pha so với điện áp hai 2 đầu đoạn RC ( u RC ) thì phải điều chỉnh biến trở để R có giá trị là A. 200 2 Ω B. 200 Ω C. 100 Ω D. 100 2 Ω ur ur Câu 14: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ E và véctơ B luôn luôn: A. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian B. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng Trang 2/6 Mã đề thi 360
- C. biến thiên ngược pha nhau D. biến thiên cùng pha nhau Câu 15: Đăt điên ap xoay chiêu vao hai đâu đoan mach gôm điên tr ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ở thuân 40 ̀ ̀ ̣ ̣ va tu điên măc nôi ́ ́ π ́ ̣ ́ ưa hai đâu đoan mach lêch pha tiêp. Biêt điên ap gi ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̣ so vơi c ́ ương đô dong điên trong đoan mach. ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ 3 ́ ̉ ̣ ̣ có giá trị băng Dung khang cua tu điên ̀ 40 A. B. 40Ω C. 40 D. 20 3 Câu 16: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng không dùng giá trị hiệu dụng là A. điện áp B. cường độ dòng điện C. suất điện động D. công suất Câu 17: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch π π A. sớm pha so với cường độ dòng điện B. trễ pha so với cường độ dòng điện 2 4 π π C. trễ pha so với cường độ dòng điện D. sớm pha so với cường độ dòng điện 2 4 Câu 18: Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300 pF. Để thu được sóng 91m thì phải A. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF B. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF C. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF D. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF Câu 19: Biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ B. làm cho biên độ sóng tăng lên C. “trộn” sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần 1 Câu 20: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L với L = π (H). Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là A. UL = 50 3 V B. UL = 50 6 V C. UL = 100 6 V D. UL = 100 2 V π 2.10−4 Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(100πt – ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 3 π (F) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là π π A. i = 5cos(100πt + ) (A) B. i = 5cos(100πt ) (A) 6 2 π π C. i = 4 2 cos(100πt+ ) (A) D. i = 4 2 cos(100πt+ ) (A) 2 6 Câu 22: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng A. tỏa nhiệt JunLenxơ B. tự cảm C. cộng hưởng điện D. truyền sóng điện từ Trang 3/6 Mã đề thi 360
- π Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có u = U0 cos(100 t + ) (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần 6 cảm thì cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Thời điểm gần nhất sau thời điểm ban I0 đầu t = 0 để cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng là 2 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 150 25 200 75 Câu 24: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động D. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 0 Ω, 1 10 −3 cuộn cảm thuần có L = (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần π 2π π là uL= 200 2 cos(100πt + ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 3 2π π A. u = 400cos(100πt ) (V) B. u = 400 2 cos(100πt ) (V) 3 6 5π 5π C. u = 400 2 cos(100πt + ) (V) D. u = 400cos(100πt ) (V) 12 12 Câu 26: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn bằng không B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông C. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch 0, 4 mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện π dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại này có giá trị bằng A. 250V B. 100V C. 160V D. 150V Câu 28: Phát biểu nào sau đây SAI? A. Điện trường và từ trường là hai thành phần của một trường thống nhất là điện từ trường B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là đường thẳng C. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy D. Tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện từ trường Câu 29: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4mH và tụ điện có điện dung 9nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, điện áp cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5V. Khi điện áp giữa hai bản tụ điện là 3V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 9 mA B. 6mA C. 3 mA D. 12 mA Trang 4/6 Mã đề thi 360
- Câu 30: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm 10 −3 điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F. Đoạn mạch MB 4π gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì biểu thức điện áp trên đoạn mạch 7π π AM và MB lần lượt là uAM = 50 2 cos(100 t ) (V) và uMB = 150cos(100 t + ) (V). Hệ số 12 12 công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,68 B. 0,95 C. 0,86 D. 0,84 Câu 31: Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 2.106 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.106 (H). Chu kì dao động điện từ của mạch có giá trị gần bằng A. 5,4.104 (s) B. 2,09.106 (s) C. 1,885.105 (s) D. 9,425.105 (s) Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh điện áp π u = 220 2 cos( t ) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là 2 π i = 2 2 cos( t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 4 A. 440 2 W B. 220W C. 440W D. 220 2 W 2.10−4 Câu 33: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C = (F), R = 50 . Đặt vào hai đầu mạch 3π một π điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + ) (A). Biểu thức 6 điện áp hai đầu đoạn mạch là π π A. u = 100cos(100πt ) (V) B. u = 100 2 cos(100πt ) (V) 6 6 π π C. u = 100cos(100πt + ) (V) D. u = 100cos(100πt + ) (V) 6 2 Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 H.Trong mạch đang có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 131,45mA B. 65,73mA C. 92,95mA D. 212,54mA Câu 35: Đặt điện áp u = Uosin t (Uo không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất B. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu điện trở R C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều. Biết rằng ZL = 2ZC = 2R. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? π A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc 4 B. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn và cường độ dòng điện trong mạch cùng pha nhau C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc π 6 Trang 5/6 Mã đề thi 360
- D. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc π 4 Câu 37: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. hiện tượng quang điện C. hiện tượng tự cảm D. từ trường quay Câu 38: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. L,C, ω không đổi. Thay đổi R đến giá trị R = R0 thì công suất trên biến trở đạt giá trị cực đại. Khi đó A. R0 = Z L − Z C B. R0 = Z L + Z C C. R0 = ( Z L + ZC )2 D. R0 = Z L .Z C Câu 39: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 2,5 .106 s B. 5 .106 s C. 106 s D. 10 .106 s π Câu 40: Đặt điện áp u = U0cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc 2 nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos( t 2π ) (A). Biết U0, I0 và không đổi. Hệ thức đúng là 3 A. L = 3 R B. L = 3R C. R = 3 L D. R = 3 L HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 360
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 216
3 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Tin học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
3 p | 77 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
2 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 158
3 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 253
3 p | 77 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 134
4 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Tin học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 80 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
4 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 246
3 p | 41 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 174
3 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 129
2 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 281
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 210
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 64 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 153
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn