intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 138

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 138 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 138

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 THPT PHÂN BAN Năm học 2016 – 2017    (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÍ (lần 3­HKII) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                             Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 138 (Đề gồm 04 trang) Câu 1: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe  đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có A. vân sáng bậc 4 B. vân tối thứ 4 C. vân sáng bậc 5 D. vân tối thứ 5 Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5mm và   được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ  hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên  màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và   N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là A. 0,5µm B. 0,6µm C. 0,7µm D. 0,4µm Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là  λ = 0,75  μm. Vân sáng bậc bốn xuất hiện trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai  nguồn đến các vị trí đó có giá trị bằng A. 2,25 μm B. 3μm C. 3,75 μm D. 1,5 μm Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm,  khoảng cách từ 2  khe đến màn quan sát là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là  0,45 m. Tại điểm M  ở bên  phải và cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Trong khoảng MN có  số vân sáng là A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 5: Từ Trái Đất, một anten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc anten  phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56s. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí  bằng 3.108m/s. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là A. 386000km B. 387000km C. 385000km D. 384000km Câu 6: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Tia tử ngoại được dùng A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh                              B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện C. để  tìm vết nứt trên bề  mặt sản phẩm bằng kim loại           D. để  tìm khuyết tật bên trong sản  phẩm bằng kim loại λD Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biểu thức khoảng vân i =   là cơ sở cho một  a ứng dụng nào dưới đây? A. Xác định bước sóng ánh sáng đơn sắc giao thoa             B. Xác định khoảng cách từ mặt phẳng  chứa hai khe đến màn quan sát C. Xác định khoảng cách giữa hai khe S1S2                            D. Xác định số vân giao thoa Câu 8: Sóng điện từ A. có điện trường và từ trường tại 1 điểm dao động cùng phương                    B. không truyền được  trong chân không C. là điện từ trường lan truyền trong không gian                                      D. là sóng dọc hoặc sóng  ngang                                                Trang 1/5 ­ Mã đề 138
  2. Câu 9: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách   từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 3m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6   m. Vùng giao thoa trên màn rộng 15 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Tổng số  vân sáng  và vân tối   quan sát được trong vùng giao thoa là A. 31 B. 34 C. 32 D. 33 Câu 10: Cho một lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm 3   ánh sáng đơn sắc: da cam, lục, chàm theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia lục ló ra khỏi   lăng kính nằm sát mặt bên thứ  hai. Nếu chiếu chùm tia sáng hẹp gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam,  vàng, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai A. gồm hai tia lam và vàng B. gồm hai tia vàng và đỏ C. chỉ có tia màu lam D. gồm hai tia lam và tím Câu 11: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gama đều A. làm ion hóa không khí B. có cùng bản chất là sóng điện từ C. gây ra hiện tượng quang điện ngoài D. có tính đâm xuyên rất mạnh Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ không khí vào môi  trường chất lỏng trong suốt có chiết suất n thì A. khoảng vân i giảm n lần B. khoảng vân i tăng n lần C. khoảng vân i không đổi D. vị trí vân trung tâm thay đổi Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính B. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím C. Vận tốc của sóng ánh sáng tuỳ thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng Câu 14: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh một   lăng kính có góc chiết quang A theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang . Biết  chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,41 và đối với ánh sáng tím là 1,5. Góc lệch của hai tia   này sau khi qua lăng kính là 0,540. Giá trị của góc chiết quang A là A. 50 B. 40 C. 60 D. 100 Câu 15: Trong mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ  56  pF đến 667 pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ  40m đến 2600m, bộ  cuộn cảm trong mạch   phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào? A. Từ  8 µH  đến 2,84 mH B. Từ  2,84 mH  trở xuống C. Từ 8 mH đến  2,84 µH D. Từ  8 µH  trở lên Câu 16: Trong các nguồn phát sáng sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch? A. Một bó đuốc đang cháy sáng B. Đèn hơi natri nóng sáng C. Mặt Trời D. Một thanh sắt nung nóng đỏ Câu 17: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tia X? A. Tia X có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn B. Tia X được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh C. Tia X làm một số chất phát quang D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là SAI? A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng                                                Trang 2/5 ­ Mã đề 138
  3. D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng  phương Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước  sóng  1 = 0,5 µm và  2. Khi đó ta thấy tại vân sáng bậc 4 của bức xạ  1 trùng với một vân sáng của  2.  Biết  2 có giá trị từ 0,6 µm đến 0,7 µm. Giá trị của  2 bằng A. 0,75 µm B. 0,67 µm C. 0,63 µm D. 0,61 µm Câu 20: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm   là A. 9i B. 8i C. 9i D. 10i Câu 21:  Trong thí nghiệm  Young  về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng  cách  từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 μm. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng  trung tâm một khoảng là A. 1,92 mm B. 1,66 mm C.   1,92 mm D.   1,66 mm Câu 22:  Trong thí nghiệm  Young  về  giao thoa ánh sáng,  hai khe hẹp cách nhau một khoảng  5mm,  khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên  tiếp là 1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là A. 0,65 μm B. 0,69 μm C. 0,75μm D. 0,71 μm Câu 23: Biên điêu song điên t ́ ̣ ́ ̣ ư la qua trinh: ̀ ̀ ́ ̀ A. biên đôi song c ́ ̉ ́ ơ thanh song điên t ̀ ́ ̣ ừ                B. trôn song điên t ̣ ́ ̣ ừ âm tân v ̀ ới song điên t ́ ̣ ừ tân sô ̀ ́  cao C. khuêch đai đô song điên t ́ ̣ ̣ ́ ̣ ư                   ̀ D. biên song điên t ́ ́ ̣ ừ tân sô thâp thanh song điên t ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ừ tân sô cao ̀ ́ Câu 24: Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng biến thiên điều hòa ngược pha với nhau là A. cường độ dòng điện trong mạch và điện tích trên một bản tụ điện B. năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch C. năng lượng từ trường ở cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ điện D. điện tích trên một bản tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ Câu 25: Mạch dao động điện từ LC  lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của   cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số của mạch dao động A. giảm 2 lần B. không đổi C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần Câu 26: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q là điện tích   cực đại của một bản tụ điện. Bỏ qua sự tiêu hao năng lượng trong mạch, cường độ dòng điện cực đại   trong mạch được xác định bởi biểu thức: q0 q0 A. I0 =    B. I0 = q0ω2 C. I0 = q0ω D. I0 =     ω2 ω Câu 27: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt C. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng D. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng Câu 28: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu   π thức tương ứng là u = 2.cos106t(V) và i = 4.10­3.cos(106t +  ) (A). Hệ số tự cảm và điện dung của tụ  2 điện có giá trị lần lượt là: A. L = 5mH và C = 0,2nF B. L = 0,5μH và C = 2μF C. L = 2mH và C = 0,5nF D. L = 0,5mH và C = 2nF                                                Trang 3/5 ­ Mã đề 138
  4. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về  phía bước sóng dài khi nhiệt độ  của nguồn  sáng tăng lên B. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc  vào nhiệt độ của nguồn sáng D. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục Câu 30: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về điều kiện thu được quang phổ vạch hấp thụ? A. Nhiệt độ của đám khí hoặc hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên  tục B. Nhiệt độ của đám khí hoặc hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ  của nguồn sáng phát ra quang phổ  liên tục C. Nhiệt độ của đám khí hoặc hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ  liên tục D. Nhiệt độ của đám khí hoặchơi hấp thụ có thể cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát   ra quang phổ liên tục tùy thuộc vào điều kiện môi trường Câu 31:  Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình  q = 4cos(2π.104t)  (μC).  Tần số dao động của mạch là: A. f = 2π (Hz) B. f = 10 (kHz) C. f = 10 (Hz) D. f = 2π (kHz) Câu 32: Trong công nghiệp, để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng của: A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại C. tia X D. tia phóng xạ  Câu 33: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm Câu 34: Các tính chất hoặc tác dụng nào sau đây không phải của tia tử ngoại? A. Có tác dụng ion hóa chất khí B. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện C. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh D. Có tác dụng sinh học Câu 35: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng: A. Ánh sáng là sóng ngang B. Ánh sáng có bản chất sóng C. Ánh sáng có thể bị tán sắc D. Ánh sáng là sóng điện từ Câu 36: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ  tự  cảm L = 400 mH và tụ  điện có điện  dung C = 40 μF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 50V. Cường độ  cực đại của dòng điện qua  mạch bằng A. 1A B. 0,25 A C. 0,5A D. 0,5 A Câu 37:  Hiệu điện thế  cực đại  giữa anôt và catôt của  ống Cu – lit ­ giơ  là 220kV.  Động năng của  êlectrôn khi đến đối catốt (cho rằng vận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo= 0) là A. 3,52.10 ­ 14(J) B. 1,26.10 ­13 (J) C. 1,6.10­14(J) D. 3,25.10­14(J) Câu 38: Hai sóng ánh sáng cùng tần số và cùng phương truyền được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu   có A. hiệu số pha không đổi theo thời gian     B. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gianD. cùng biên độ và cùng pha Câu 39: Sóng điện từ có bước sóng 132m thuộc loại sóng nào dưới đây? A. sóng cực ngắn B. sóng dài C. sóng ngắn D. sóng trung Câu 40: Trong chân không, một chùm sáng đơn sắc có bước sóng là  λ  = 720nm, khi truyền vào chất   lỏng thì  bước sóng giảm còn λ’= 450nm. Chiết suất của chất lỏng đó có giá trị là:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề 138
  5. A. n = 1,6 B. n = 1,2 C. n = 1,5 D. n = 1,75 ­­­­­HẾT­­­­­­ PHIẾU TRẢ LỜI: 01.      11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề 138
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1