intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017               (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn: GIẢI TÍCH 12        Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề);  (20 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........   Mã đề:  209 (Đề gồm 04  trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng.             01.     06.     11.     16.     02.     07.     12.     17.     03.     08.     13.     18.     04.     09.     14.     19.     05.     10.     15.     20.     Câu   1:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi   đồ   thị   các   hàm   số  y = 4 − x 2 ; y = − x + 2.  Tính diện tích  S( H )  của hình phẳng  ( H )  đã cho. 10 9 9 8 A.  S( H ) = . B.  S( H ) = . C.  S( H ) = − . D.  S( H ) = . 3 2 2 3 −1 1 Câu 2: Tính tích phân  I = dx. −3 2 − 5 x 1 17 1 7 7 1 7 A.  I = − ln . B.  I = − ln . C.  I = ln . D.  I = ln . 5 7 5 17 17 5 17 1 Câu 3: Tính tích phân  I = ( x + 1) .e − x dx. 0 3 −3 −3 A.  I = . + 2. B.  I = C.  I = . D.  I = −3e + 2. e e e Câu 4: Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi đồ thị hàm số   y = 3 x ; y = 0   và hai đường thẳng  x = 1, x = 8.  Tính thể  tích V( H )  của khối tròn xoay  tạo thành khi quay hình  ( H )  quanh trục  Ox.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. 45π 93π2 93π 45π2 A. V( H ) = . B. V( H ) C. V( H ) = . D. V( H ) = = .. 4 5 54 �π � Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin x + cos � − x � . �2 � A.  f ( x ) dx = 2cos x + C. B.  f ( x ) dx = sin x + cos x + C. C.  f ( x ) dx = −2cos x + C. D.  f ( x ) dx = 2sin x + C. dx Câu 6: Tìm nguyên hàm  . 1 − 2x A.  B. 1 + C . C.  2 + C. D.  − 1 − 2 x + C. −2 1 − 2 x + C .   1 − 2x 1 − 2x Câu 7: Tìm nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  f ( x ) = 3 − 2 x. A.  F ( x ) = 2 x 2 + 3x + C. B.  F ( x ) = x 2 + C. C.  F ( x ) = − x 2 + C. D.  F ( x ) = − x 2 + 3x + C. Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e1−2 x . 1 A.  f ( x ) dx = − e1−2 x + C. B.  f ( x ) dx = −2e1−2 x + C. 2 1 C.  f ( x ) dx = e1−2 x + C. D.  f ( x ) dx = 2e1−2 x + C. 2 4 x5 − 3x 4 − 1 Câu 9: Tìm nguyên hàm dx. x4 4 x5 − 3x 4 − 1 1 A.  d x = 2 x 2 − 3 x + + C. x4 3x3 B. 4 x5 − 3x 4 − 1 1 d x = 4 x 2 − 3 x + + C.   x4 3x3 4 x5 − 3x 4 − 1 1 C.  4 dx = 4 x 2 − 3 x − 3 + C. x 3x D. 4 x5 − 3x 4 − 1 1 d x = 2 x 2 − 3 x − + C.   x4 3x3 a x +1 Câu 10: Tìm giá trị của  a  để  dx = 2e + ln 2. 1 x 1 e A.  a = 2e. B.  a = . C.  a = e. D.  a = . e 2                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. Câu 11: Gọi  S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị  hàm số  y = f ( x); y = 0  và hai đường thẳng  x = a, x = b  (với  b < a ). Chọn khẳng  định đúng trong các khẳng định sau đây. b b A.  S = 2 f ( x) dx. B.  S = f ( x)dx . a a b a C.  S = f ( x) dx. D.  S = f ( x) dx. a b 3 Câu 12: Tính tích phân  A = (x 2 − 3x + 2 ) dx. 2 13 5 95 19 A.  A = . B.  A = . C.  A = . D.  A = − . 6 6 6 6 π Câu 13: Biết  ( 1 + tan x ) 4 5 a  (với  a, b  là hai số  nguyên dương và  2 dx = 0 cos x b a tối giản). Khẳng định nào sau đây đúng ? b  A.  a.b = 1. B.  a 2 + b 2 = 1. C.  a < b. D.  a − 10b = 1. ecot x Câu 14: Cho  I = 2 dx . Đặt  t = cot x.  Chọn khẳng định đúng trong  sin x các khẳng định sau đây. A.  I = − et dt. B.  I = −2 et dt. C.  I = 2 et dt. D.  I = et dt. 4x −1 Câu 15: Cho  I = dx . Đặt  t = 2 x + 1  . Khẳng định nào sau  2x + 1 + 2 đây sai ? A.  I = 2t 3 − 3t B. dx = tdt. dt. t+2   C. 2t 2 − 3 D.  I = �2t 2 − 4t + 5 − 10 � dt.   I = t + 2 dt. � � � t +2� Câu 16: Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi đồ thị hàm số   y = x3 − 4 x,   trục  Ox  và hai đường thẳng  x = −2, x = 4.  Tính diện tích  S( H )  của hình  phẳng  ( H )  đã cho. A.  S( H ) = 36. B.  S( H ) = 40. C.  S( H ) = 8. D.  S( H ) = 44.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. 1 3x − 1 a 5 Câu 17:  Biết   I = dx = 3ln −   (với   a, b   là hai số  nguyên  0 x2 + 6x + 9 b 6 a dương và   tối giản). Khẳng định nào sau đây đúng ? b  A.  a.b = 10. B.  a.b = 6. C.  a.b = 12. D.  a.b = −5. Câu   18:  Cho   hình   phẳng   ( H )   giới   hạn   bởi   đồ   thị   các   hàm   số  y = e x ; y = 0   và  hai  đường  thẳng   x = 0, x = 3.   Tính thể  tích  V( H )   của  khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  ( H )  quanh trục  Ox. A. V( H ) = (e 6 + 1) π . B. V( H ) = (e 6 − 1) π . 2 2 C. V( H ) = ( e6 − 1) π . D. V( H ) = e6π . 4 4 π 2 Câu 19: Tính tích phân  I = cot xdx. π 4 2 1 A.  I = ln . B.  I = ln . C.  I = ln 2. D.  I = − ln 2. 2 2 Câu 20: Kí hiệu V1 ,V2  lần lượt là thể  tích hình cầu bán kính đơn vị  và thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi   đường thẳng  y = −2 x + 2  và đường cong  y = 2 1 − x 2  xung quanh trục  Ox.  Hãy so sánh V1 ,V2 . V1 V1 3 V1 1 V1 A.  = 2. B.  V = 2 . C.  V = 2 . D.  = 1. V2 2 2 V2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2