Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 368
lượt xem 2
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 368. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 368
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 BAN CƠ BẢN Năm học 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÍ (lần 4HKII) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 368 Câu 1: Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì A. càng dễ phá vỡ. B. năng lượng liên kết lớn. C. càng bền vững. D. năng lượng liên kết nhỏ. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai? Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là A. hiện tượng quang điện. B. tính đâm xuyên. C. sự phát quang của các chất. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 3: Trong dãy phân rã phóng xạ 234 90 X Y có bao nhiêu hạt α và β − được phát ra? 206 82 A. 7α và 6 β . − B. 7α và 4 β . − C. 7α và 5 β − . D. 6α và 7 β − . Câu 4: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu tăng dần khi xuyên qua không khí là A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Câu 5: Bút laze mà ta thường dùng trong đầu đọc đĩa CD, trong các thí nghiệm quang học ở trường phổ thông là thuộc laze A. lỏng. B. rắn. C. khí. D. bán dẫn. Câu 6: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác 13,6 định bởi công thức E n (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô n2 chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là A. 864 λ2 = 125λ1 . B. 5λ2 = 24λ1 . C. 24λ2 = 5λ1 . D. 125λ2 = 864λ1 . Câu 7: Hãy chọn câu đúng. Năng lượng liên kết riêng A. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. B. lớn nhất với các hạt nhân nặng. C. giống nhau với mọi hạt nhân. D. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. Câu 8: Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L và M về quỹ đạo K trong quang phổ hiđrô có bước sóng 21 và 31. Từ hai bước sóng đó người ta tính được bước sóng của bức xạ khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về L là . A. B. C. D. 21 31 32 21 31 . 32 31 21 . 32 . 32 21 . 31 . 2 2 21 31 Câu 9: Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong? A. Điện trở nhiệt. B. Tế bào quang điện. C. Quang điện trở. D. Điôt phát quang. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử? Trang 1/5 Mã đề 368
- A. Nguyên tử phát xạ phôtôn thì chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao. B. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hoặc hấp thụ phôtôn. C. Nguyên tử hấp thụ phôtôn thì chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao sang trạng thái dừng có năng lượng thấp. D. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng, nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ phôtôn có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó. Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10–11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là A. 84,8.10–11 m. B. 132,5.10–11 m. C. 21,2.10–11 m. D. 47,7.10–11 m. Câu 12: Chất phóng xạ 2411 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị phân rã trong vòng 5 giờ đầu tiên là A. 20,63%. B. 79,4% C. 96,875%. D. 87,5%. Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân: 199 F + X O + α , hạt X là 16 8 A. prôtôn. B. êlectron. C. pôzitron. D. hạt . Câu 14: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong? A. kim loại. B. điện môi. C. bạch kim. D. chất bán dẫn. Câu 15: Phản ứng hạt nhân thực chất là A. sự tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân. B. quá trình phát ra các tia phóng xạ của hạt nhân. C. mọi quá trình dẫn đến sự biến đổi hạt nhân. D. quá trình giảm dần độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ. Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: 2311 Na + 11 H 24 He + 1020 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 11 Na ; 10 Ne ; 2 He ; 1 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 23 20 4 1 MeV/c2. Trong phản ứng này, năng lượng A. tỏa ra là 3,4524MeV. B. thu vào là 2,4219MeV. C. thu vào là 3,4524MeV. D. tỏa ra là 2,4219MeV. Câu 17: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức −13, 6eV En = . Bước sóng của bức xạ điện từ phát ra khi êlectron nhảy từ quỹ đạo M n2 xuống quỹ đạo L là A. 0,625 m. B. 0,657 m. C. 0,765 m. D. 0,565 m. Câu 18: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? A. Hồ quang điện. B. Bóng đèn pin. C. Tia lửa điện. D. Bóng đèn ống. Câu 19: Trạng thái dừng của một nguyên tử là A. trạng thái trong đó mọi êlectron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân. B. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử có thể tồn tại. C. trạng thái đứng yên của một nguyên tử. Trang 2/5 Mã đề 368
- D. trạng thái chuyển động đều của một nguyên tử. Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ m o. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 0,25mo. B. 1,75mo. C. 0,36mo. D. 1,25mo. Câu 21: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ? A. 0,55 m. B. 0,38 m. C. 0,42 m. D. 0,45 m. Câu 22: Hiện tượng quang điện là A. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện. B. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao. C. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. D. hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có dòng điện chạy qua. Câu 23: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu), số hạt nhân của đồng vị phóng xạ bị phân rã là 75%. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng A. 2 giờ. B. 1,25 giờ. C. 7,23 giờ. D. 1,5 giờ. Câu 24: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó còn có thể gây ra được hiện tượng quang điện. B. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó còn có thể gây ra được hiện tượng quang điện. C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi kim loại đó. D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi kim loại đó. Câu 25: Chất Iốt phóng xạ 131 53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu ban đầu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng chất phóng xạ 131 53 I còn lại là A. 0,390625g. B. 0,78125g. C. 50g. D. 1,5625g. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát quang? A. Ánh sáng lân quang có thể kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. Khi chất khí được kích thích bởi ánh sáng có tần số f, sẽ phát ra ánh sáng có tần số f’
- Câu 27: Biết khối lượng của hạt nhân U là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và 238 92 nơtrôn là mP = 1.007276; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của Urani U là 238 92 A. 1400,476MeV. B. 1740,041MeV. C. 1800,742 MeV. D. 1874MeV. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện bên trong là hiện tượng A. giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng. C. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion. D. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại bị chiếu sáng. Câu 29: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A = 3,3.10 19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,54µm. B. 0,6µm. C. 0,45µm. D. 0,58µm. Câu 30: Phóng xạ nào không có sự thay đổi về cấu tạo hạt nhân? A. Phóng xạ γ. B. Phóng xạ β+. C. Phóng xạ α. D. Phóng xạ β– . Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Năng lượng của của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 32: Trong phóng xạ thì hạt nhân con A. lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. C. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn. Câu 33: Hạt nhân 2760 Co có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtrôn là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 2760Co là A. 0,5191u. B. 0,5652u. C. 27,7539u. D. 27,8u. Câu 34: Chiếu một bức xạ có bước sóng = 0,18µm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,36µm. Cho h = 6,625.1034J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại là A. 55,2.1019(J). B. 0,552.1019 (J). C. 5,52.1019 (J). D. 552.1019 (J). Câu 35: Trong các hạt nhân: 24 He , 37 Li , 2656 Fe và 92235 U , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là A. 2656 Fe . B. 37 Li . C. 92235 U . D. 24 He . Câu 36: Lực tương tác mạnh trong hạt nhân có tác dụng trong phạm vi A. 1010 m. B. 1015 m. C. 109 m. D. 1012 m. Câu 37: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng là Trang 4/5 Mã đề 368
- A. 10,2 eV. B. 17eV. C. –10,2eV. D. 4eV. Câu 38: So với hạt nhân C , hạt nhân 12 6 27 13 Al có nhiều hơn A. 15 nơtrôn và 7 prôtôn. B. 7 nơtrôn và 15 prôtôn. C. 8 nơtrôn và 7 prôtôn. D. 7 nơtrôn và 8 prôtôn. Câu 39: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,45µm chiếu vào bề mặt của một kim loại. Công thoát của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Vận tốc cực đại của các êlectron quang điện bị bật ra khỏi bề mặt của kim loại có giá trị là A. 0,421.105m/s. B. 4,21.105m/s. C. 421.105m/s. D. 42,1.105m/s. Câu 40: H ạ t nhân 80202 Hg có kh ố i l ượ ng 201,956662u; kh ố i l ượ ng c ủ a prôtôn và n ơtrôn là m P=1.0073u; m n = 1,0087u; 1uc 2 = 931,5MeV . Năng l ượ ng liên k ế t riêng c ủa đ ồ ng v ị 80202 Hg có giá tr ị g ần b ằ ng A. 9,3 MeV/nuclôn. B. 4,8 MeV/nuclôn. C. 7,79 MeV/nuclôn. D. 7,52 MeV/nuclôn. HẾT Trang 5/5 Mã đề 368
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 216
3 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Tin học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
3 p | 77 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
2 p | 75 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 158
3 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 253
3 p | 77 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 134
4 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Tin học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 80 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 1
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132
4 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 246
3 p | 41 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 1 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 47 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 174
3 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 129
2 p | 51 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 281
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 210
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Tin học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Đề 2
3 p | 64 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 153
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Giải tích lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 209
5 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn