intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học 2016 – 2017      (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÍ (lần 4­HKII) Thời gian: 16 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 132 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4.0 đ Câu 1: Bóng đèn điện chứa khí trơ ở 270C áp suất  0,6 atm, khi đèn sáng áp suất 5atm. Tính nhiệt độ  của đèn khi sáng: A. 230C B. 2500 0C C. 2227K D. 22270C Câu 2: Trong hệ trục tọa độ (V, T), đường đẳng tích là A. Đường thẳng song song với trục OV. B. Đường thẳng song song với trục OT. C. Một nhánh hyperbol. D. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất lỏng? A. Khoảng cách giữa các phân tử ở thể lỏng lớn hơn ở thể khí. B. Có thể tích xác định và hình dạng phụ thuộc vào phần bình chứa nó. C. Các phân tử luôn dao động nhiệt xung quanh vị trí cân bằng cố định, không thay đổi. D. Có hình dạng xác định và thể tích phụ thuộc vào phần bình chứa nó. Câu 4: Một lượng khí có thể tích 2 cm3 và áp suất 1,2 atm. Người ta làm giãn nở đẳng nhiệt tới khi áp  suất chỉ còn bằng một nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thể tích của khí lúc đó là bao nhiêu? A. 2,4 cm3 B. 2 cm3 C. 1 cm3 D. 4 cm3 Câu 5: Trong một xi lanh có 2dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 27 0C. Pittông nén xuống  làm thể tích còn 0,8dm3 và áp suất là 3atm. Nhiệt độ lúc đó là: A. 870C B. 87K C. 277K D. 3600C Câu 6: Cho đồ thị của hai đường đẳng áp của cùng một lượng khí xác định như hình vẽ. Đáp án  đúng  là: V p2  A. p1  p2 0   T  D. không xác định được.                                                Trang 1/2 ­ Mã đề 132
  2. Câu 7: Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do: A. va chạm của các phân tử khí lên thành bình. B. nhiệt độ làm phân tử chuyển động không ngừng. C. va chạm của các phân tử với nhau. D. thể tích bình chứa đủ nhỏ. Câu 8: Làm dãn nở đẳng áp một lượng khí lí tưởng từ 6 lít lên 18 lít thì nhiệt độ của lượng khí trên là: A. tăng 12 lần. B. giảm 12 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần. Câu 9: Một lượng khí lí tưởng có nhiệt độ  ban đầu là 25 0C biến đổi đẳng tích. Khi áp suất của khí  tăng 2 lần thì nhiệt độ của khí là: A. 3230C B. 5960C C. 50K D. 500C Câu 10: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng phương trình trạng thái của khí lí tưởng? p1.V1 p2 .V2 p1.V2 p2 .V1 A.  = B.  p1.T1.V2 = p2 .T2 .V1 C.  p1.V1.T2 = p2 .V2 .T1 D.  = T2 T1 T1 T2 Câu 11: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? P  V  P  V  0  V  0  0  0  T  T  T  A  B  C  D  A. hình D B. Hình C C. Hình A D. Hình B Câu 12: Quá trình nào sau đây có thể  xem là quá trình đẳng tích ? A. Đun nóng khí trong 1 xilanh, khí nở đẩy pittông di chuyển lên trên. B. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín. C. Thổi không khí vào một quả bóng bay. D. Đun nóng khí trong 1 bình không đậy kín. Câu 13: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì A. Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. Thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất. C. Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 14: Một khối khí lí tưởng biến đổi quá trình đẳng nhiệt, có áp suất giảm từ 10 atm xuống 2,5 atm   thì thể tích khối khí: A. giảm 7,5 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 7,5 lần. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất rắn? A. Các phân tử ở rất gần nhau. B. Lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh. C. Có thể tích xác định nhưng không có hình dạng riêng. D. Các phân tử chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định. Câu 16: Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ  nhiệt độ  không đổi thì tích pV của   lượng khí: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2