intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 140

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 140 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 4 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 140

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 12 BAN TỰ NHIÊN Năm học 2016 – 2017    (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÍ (lần 4­HKII) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                             Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 140 (Đề gồm 04 trang) Câu 1: Trong thí nghiệm Young, cho a = 1,5 mm, D = 1,2 m. Chi ếu đồng thời hai bức xạ có bước  sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát đối xứng có bề  rộng 1,2cm thì số vân sáng   trùng nhau của hai bức xạ là A. 9 B. 15 C. 13 D. 11 Câu 2: Trong thí nghiệm Young , người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ  0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là  2m. Tại  điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dải   ánh sáng trắng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 3:  Trong thí nghiệm Young , chiếu  đồng thời hai bức xạ  có bước sóng λ 1  = 0,45μm và  λ2 = 0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết   tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ 1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 14 của   bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 15 B. 42 C. 38 D. 49 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về máy quang phổ? A. Là dụng cụ dùng để phân tích chính ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần  đơn sắc khác nhau B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng C. Dùng nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát  ra D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young   với a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng  cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung   tâm là 15mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 600nm B. 0,5nm C. 0,55.10­3mm D. 0,5µm Câu 6: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? Tia tử ngoại: A. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước  B. không truyền được trong chân  không C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn Câu 7: Cho biết vận tốc của êlectrôn khi đập vào anôt của ống Rơn­ghen là 45.10 6m/s. Để vận tốc  của êlectrôn khi đến anôt tăng thêm 5.106 m/s thì cần phải tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống   Rơnghen một lượng gần bằng: A. 1421V B. 675V C. 1350V D. 1530V Câu 8: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục,  lam. Như vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu A. lam B. đỏ C. vàng D. lục                                                Trang 1/5 ­ Mã đề 140
  2. Câu 9: Chỉ ra phát biểu SAI trong các phát biểu sau: A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tao của nguồn sáng, mà chỉ phụ  thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến đổi liên tục C. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng D. Vùng sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt độ của nguồn  sáng tăng lên Câu 10: Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về  giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai   sóng tới M là 2,6 μm. Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng  KHÔNG THỂ  có giá trị  nào dưới đây ? 13 A. 0,52 μm B. 0,48 μm C. 0,65 μm D.   μm 30 Câu 11: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là: A. Làm đen kính ảnh       B. Khả năng đâm xuyên          C. Làm phát quang một số chất D. Hủy diệt tế bào Câu 12: Trong thí nghiệm Young , nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai  khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn  cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng  cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S 1S2 thêm 2Δa  thì tại M là A. vân sáng bậc 7 B. vân sáng bậc 9 C. vân sáng bậc 8 D. vân tối thứ  9 Câu 13: Trong một thí nghiệm Young  về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1  = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi thay  ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2  = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên   màn quan sát có khoảng vân: A. i2 = 0,40 mm B. i2 = 0,60 mm C. i2 = 0,50 mm D. i2 = 0,45 mm Câu 14: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Young. Trên bề  rộng  7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách   vân trung tâm 14,4 mm là vân A. tối thứ 16 B. tối thứ 18 C. sáng bậc 16 D. sáng bậc 18 Câu 15:  Trong thí nghiệm Young   về  giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,  khoảng cách từ  hai khe đến màn là 1,5 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Vân tối thứ   4   cách vân trung tâm một khoảng A. 4,2 mm B. 5,4 mm C. 6 mm D. 4,8 mm Câu 16: Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng B. Để thu được quang phổ hấp thụ nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phài lớn hơn nhiệt độ  của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau D. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục Câu 17: Để xác định cường độ, liều lượng tia Rơn­ghen ta sử dụng tính chất nào của nó? A. Khả năng hủy diệt tế bào B. Gây hiện tượng quang điện C. Khả năng đâm xuyên D. Ion hóa không khí Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, nếu ta chuyển hệ thống giao thoa từ không khí vào  môi trường chất lỏng trong suốt có chiết suất n thì A. khoảng vân i tăng n lần B. vị trí vân trung tâm thay đổi                                                Trang 2/5 ­ Mã đề 140
  3. C. khoảng vân i không đổi D. khoảng vân i giảm n lần Câu 19: Quang phổ vạch phát xạ hiđrô có 4 vạch màu đặc trưng: A. Đỏ, lục, chàm, tím    B. Đỏ, lam, chàm, tím C. Đỏ, vàng, lam, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím Câu 20: Thí nghiệm giao thoa Young  với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai   khe  là 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 4,05 mm người ta quan sát được vân tối thứ  5.  Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông   góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1,875 m thì thấy tại M chuyển thành vân sáng lần thứ  ba. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60 μm B. 0,50 μm C. 0,70 μm D. 0,64 μm Câu 21: Trong thí nghiệm Young  về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ  hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 thì  thấy  vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1. Giá trị của λ2 là A. 0,4 μm B. 0,5 μm C. 0,48 μm D. 0,64 μm Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young , 2 khe hẹp cách nhau 1,5mm. Khoảng   cách từ  màn quan sát  đến  2  khe  là 2m. Hai khe hẹp được rọi đồng thời 2 bức xạ  đơn sắc có   bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48μm và                λ 2 = 0,64μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân trung   tâm và vân sáng cùng màu với vân trung tâm là A. 2,36 mm B. 5,12 mm C. 2,56 mm D. 1,92 mm Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng  cách từ  hai khe đến màn là 2m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 m. Tại điểm M  trên màn trong vùng giao thoa cách vân trung tâm một khoảng 2,75 mm là A. vân tối thứ 4 B. vân sáng bậc 6 C. vân tối thứ  6 D. vân tối thứ 5 Câu 24: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 o, được coi là nhỏ, có chiết suất đối với   ánh sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là nd = 1,643 và nt = 1,685. Một chùm sáng Mặt Trời  hẹp rọi  vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn đặt cách  lăng kính một khoảng l = 1,5m. Bề rộng của quang phổ cho bởi lăng kính trên màn là: A. 3,665 mm B. 2,443 mm C. 5,498 mm D. 3,054 mm Câu 25: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như  một tia sáng)  gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát   với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể  tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không  khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ B. đỏ, vàng C. lam, tím D. đỏ, vàng, lam Câu 26: Phát biểu nào sau đây là SAI?  Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: A. Không bị tán sắc khi qua lăng kính B. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính C. Có tần số khác nhau trong các môi trường truyền khác nhau D. Có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác Câu 27: Trong các loại tia: Rơnghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục thì tia có tần số nhỏ  nhất là A. tia tử ngoại B. tia X C. tia đơn sắc màu lục D. tia hồng  ngoại Câu 28: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng: A. Ánh sáng là sóng điện từ B. Ánh sáng là sóng ngang C. Ánh sáng có thể bị tán sắc D. Ánh sáng có bản chất sóng                                                Trang 3/5 ­ Mã đề 140
  4. Câu 29: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp B. Lỏng C. Rắn D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao Câu 30: Chọn câu SAI trong các câu sau: A. Các chất rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau C. Để thu được quang phổ hấp thụ nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt  độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng Câu 31: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc B. kết hợp C. cùng màu sắc D. cùng cường độ sáng Câu 32: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ A. cao hơn nhiệt độ môi trường           B. trên 00C                       C. trên 1000C D. trên 0OK Câu 33: Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm Young là 0,5µm. Khoảng cách từ hai nguồn đến màn   là 1,5m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở  hai bên so với vân trung tâm là A. 0,5625mm B. 1,875mm C. 0,9375mm D. 2,8125 mm Câu 34: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ A. Đơn sắc không có màu, ở ngoài vùng đỏ B. Có bước sóng lớn hơn 0,75µm đến cỡ mm C. Có bước sóng nhỏ hơn 4µm D. Đơn sắc, có màu hồng Câu 35: Trong thí nghiệm Young  về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn   sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm thì khoảng vân là i1. Nếu tăng khoảng cách giữa màn và mặt phẳng  hai khe lên gấp đôi đồng thời thay nguồn sáng phát ánh sáng bước sóng λ2 thì khoảng vân i2 = 3i1.  Bước sóng  2 có giá trị bằng A. 0,5μm B. 0,6μm C. 0,56μm D. 0,75μm Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa Young thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng  vân trên màn thu được lần lượt là: i1 = 0,5 mm; i2 = 0,3 mm. Hai điểm M và N trên màn, ở hai phía  của vân trung tâm và cách O lần lượt 2,5 mm và 6,5 mm thì trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà  vân tối của hai hệ trùng nhau? A. 8 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 37: Trong những hiện tượng, tính chất, tác dụng sau đây, điều nào thể hiện rõ nhất tính chất  sóng của ánh sáng? A. Tác dụng quang điện   B. Sự tán sắc ánh sáng     C. Tác dụng phát quang    D. Khả năng  đâm xuyên Câu 38:  Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm,  khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2m, ánh sáng dùng làm  thí nghiệm có bước sóng   =  0,5 m. Bề rộng của vùng giao thoa là 18mm. Số vân sáng N1, vân tối N2 có được trong vùng giao  thoa là A. N1 = 13, N2 = 14 B. N1 = 11, N2 = 12 C. N1 = 9, N2 = 10 D. N1 = 7, N2 = 8 Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, khoảng cách  từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10 ­7m. Hai điểm  M, N  ở hai bên vân trung tâm và cách cách vân trung tâm lần lượt là 5,4mm và 9mm. Số vân sáng   giữa hai điểm M và N là A. 10 B. 8 C. 9 D. 7                                                Trang 4/5 ­ Mã đề 140
  5. Câu 40: Trong thí nghiệm Young  về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn   sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa   hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là A. 0,9 mm B. 0,6 mm C. 0,45 mm D. 1,8 mm PHIẾU TRẢ LỜI: ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 01.      11.  21.  31.  02.  12.  22.  32.  03.  13.  23.  33.  04.  14.  24.  34.  05.  15.  25.  35.  06.  16.  26.  36.  07.  17.  27.  37.  08.  18.  28.  38.  09.  19.  29.  39.  10.  20.  30.  40.                                                 Trang 5/5 ­ Mã đề 140
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2