intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút lần 5 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra 45 phút lần 5 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút lần 5 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 11 BAN TỰ NHIÊN Năm học 2016 – 2017   (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: VẬT LÝ (Lần 5) Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                                Họ và tên: ......................................................................Lớp: .........        Mã đề: 132 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     Trắc nghiệm (5.0 điểm) Câu 1: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính phân kì. Tiêu  cự của thấu kính có độ lớn  10cm. Khi AB ở vị trí cách thấu kính 10cm thì ành A’B’ là : A. ảo và k = ¼ B. thật và k = ­ ½ C. ở vô cực D. ảo và k = ½ Câu 2: Khi nói về tật cận thị của mắt, kết luận nào sau đây sai? A. Điểm cực cận của mắt cận gần hơn so với mắt bình thường. B. Độ tụ của mắt cận lớn hơn so với mắt bình thường. C. Độ tụ của mắt cận nhỏ hơn so với mắt bình thường. D. Mắt cận không nhìn rõ được những vật ở xa. Câu 3: Trên vành  kính lúp có ghi 2,5x. Tiêu cự kính lúp là A. 8cm B. 10m C. 10cm D. 0,4cm Câu 4: Một người có mắt có tiêu cự 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến   màng lưới là 15 mm. Tiêu cự của kính mà người đó phải đeo sát mắt để nhìn thấy vật ở vô cực, không  điều tiết là A.  9 cm B. ­7,5 cm C.  ­ 9 cm D.  7,5 cm Câu 5: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ  có độ  tụ  10 dp. Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ  ngắn nhất là 20 cm. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là A. 2 B. 4 C. 5 D. 2,5 Câu 6: Mắt một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100cm. Để đọc trang sách cách mắt 20cm,   mắt phải đeo thấu kính loại gì? Tiêu cự của kính bằng bao nhiêu?( kính sát mắt). A. kính hội tụ, f = 50cm B. kính phân kì, f = ­ 25cm C. kính hội tụ, f = 25cm D. kính phân kì, f = ­ 50cm Câu 7: Một kính hiển vi có độ  dài quang học 12cm, số phóng đại của ảnh qua vật kính k 1 = 30. Tiêu  cự của thị kính 2cm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30cm thì số bội giác của kính hiển vi là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề 132
  2. A. 75 B. 900 C. 180 D. 450 Câu 8: Kết luận nào sao đây sai? A. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ luôn lệch về phía đỉnh. B. Góc lệch của tia sáng đơn sắc qua lăng kính D = i1 + i2 – A. C. Tia sáng không đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ bị tán sắc. D. Lăng kính là môi trường trong suốt đồng tính được giới hạn bởi hai mặt phằng không song song. Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Thấu kính phân kì là thấu kính rìa mỏng. B. Thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì đều gọi là thấu kính mỏng. C. Thấu kính hội tụ là thấu kính rìa dày. D. Thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì đều gọi là thấu kính dày. Câu 10: Gọi : (1) : Mắt bình thường ; (2) Mắt cận ; (3) Mắt viễn.  Mắt nào có fmax ˃ OV ? A. (2) B. (1) C. không loại nào D. (3) Câu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính cho ảnh cùng   chiều và cao bằng ½ AB và cách AB 10cm. Độ tụ thấu kính: A. ­ 5dp B. 5dp C. ­ 2dp D. 2dp Câu 12: Công thức nào dưới đây sai? A. A = i1 + i2 – D Dmin − A A sin = n sin B.  2 2 1 D. A = r1 + r2. sin r2 = sin i2 C.  n Câu 13:  Một thấu kính phẳng – lõm bằng thuỷ  tinh, bán kính mặt lõm bằng 20cm. Khi đặt trong   không khí, thấu kính có tiêu cự bằng 40cm. Chiết suất của chất làm thấu kính là : A. 2,5 B. 3 C. 1,5 D. 2 Câu 14: Khi nói về thấu kính phân kì, kết luận nào dưới đây sai? A. Tia sáng đi qua quang tâm thì truyền thẳng. B. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló không song song với trục chính. C. Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính F’. D. Tia sáng tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính. Câu 15: Ảnh của một vật cho bởi thấu kính hội tụ: A. Luôn luôn ngược chiều với vật. B. Cùng chiều khi vật và ảnh ở cùng một bên thấu kính. C. Ngược chiều khi vật và ảnh ở cùng một bên thấu kính. D. Luôn luôn cùng chiều với vật. Câu 16: Một người lớn tuổi có điểm cực cận cách mắt 40 cm, người này có thể nhìn rõ các vật ở xa   mà không điều tiết mắt. Nếu mắt người này điều tiết tối đa thì độ tụ của mắt tăng thêm A. 0,025 dp B. 2 dp C. 4 dp D. 2,5 dp Câu 17: Một thấu kính phân kì có độ tụ 25dp. Tiêu cự của thấu kính là A. 4m B. 4cm C. ­ 4m D. ­ 4cm Câu 18: SI là tia tới một thấu kính, IS  là tia ló khỏi thấu kính. ’ Kết luận nào sau đây đúng? A. Thấu kính phân kì. B. Vật thật, ảnh ảo. C. Vật ảo, ảnh thật. D. Thấu kính hội tụ.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề 132
  3. Câu 19: Một thấu kính phân kì có độ tụ 2dp. Đặt vật phẳng nhỏ AB  vuông góc với trục chính (A nằm  trên trục chính) cách thấu kính 50cm, cho ảnh ảo cách kính A. 20cm B. 25cm C. 30cm D. 35cm Câu 20: “ Khi ngắm chừng ở………., ảnh ảo qua kính lúp………, lúc đó mắt……..”. Cụm từ nào điền  vào chỗ trống sao cho đúng nghĩa? A. vô cực, ở cực viễn, điều tiết tối đa. B. cực cận, ở cực cận, điều tiết tối đa. C. cực cận, ở cực cận, không điều tiết . D. cực viễn, ở cực viễn, điều tiết tối đa. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1