Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
lượt xem 2
download
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA BÀI SỐ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN GIẢI TÍCH – Khối lớp 12 NĂM HỌC 2017 2018 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 001 7 Câu 1. Nếu log 3 7 = a thì log 3 bằng 9 A. a − 2 B. 4a − 2 C. a − 3 D. 4 − a Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 là S (a; b) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 4 A. b a 4. B. b a 1. C. b a 2. D. b a 5. Câu 3. Giá trị của log a7 a (a > 0; a 1) bằng −1 1 A. B. C. 7 D. 7 7 7 Câu 4. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. (eu)’ = u’.eu B. (eu)’ = 2u’.eu C. (eu)’ = u’.eu1 D. (eu)’ = u’.eu Câu 5. S= { 1} là tập nghiệm của phương trình nào sau đây? 1 1 A. 64 x − 5.8 x + 4 = 0 B. 3.4 x − 4.6 x + 9 x = 0 C. 3x −1.2 x D. ( ) x = x − 2 −1 =1 2 2 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 25 x 15 x 2.9 x là: A. S [0; ). B. S ( ;0) . C. S (1; ). D. S ( 2;0) . Câu 7. Cho a là số thực dương thỏa mãn log 2 a log 2 ( 4a ) � = 7 . Tính giá trị biểu thức T = log 3 � � � A. T = 3 B. T = 2 C. T = 1 D. T = 4 Câu 8. Giá trị của biểu thức log 3 12 − log 3 324 bằng A. 3 B. 6 C. 6 D. 3 Câu 9. Biết phương trình log 2 x + log 2 x + log 1 x = 6 có một nghiệm x. Tính 3 x ? 2 A. 3 B. 2 C. 3 6 D. 1 Câu 10. Cho hàm số f (x) = log 5 (3x + 2) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 3 3 3 3 A. f '(0) = B. f '(0) = − C. f '(0) = D. f '(0) = 2.ln 5 2.ln 5 2.ln 3 ln 5 1 Câu 11. Hàm số y = có tập xác định là: 1 − ln x A. R B. (0; e) C. (0; + ) D. (0; + )\ {e} Câu 12. Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức 1/3 Mã đề 001
- a− b 4a + 4 16ab P= − có dạng P = m 4 a + n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là: 4 a−4b 4 a+4b A. m + 3n = 1 B. 2m + 3n = 1 C. m – n = 0 D. m + n = 2 Câu 13. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG 1 1 1 1 A. (lnx)’ = B. (lnx)’ = , x 0 C. (lnx)’ = , x > 0 D. (lnx)’ = − , x > 0 x2 x x x Câu 14. Hàm số y = xπ + ( x 2 − 1) 5 có tập xác định là: A. (1; + ) B. R C. (1; 1) D. R\{1; 1} Câu 15. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 1 1 1 1 A. x 5 + ( x − 1) 6 = 0 B. x 6 − 1 = 0 C. x − 4 + 5 = 0 D. x 6 + 1 = 0 2 −1 1� Câu 16. Rút gọn biểu thức P = a 2 . � � � (a > 0), ta được: �a � A. a B. 4a C. 2a D. 3a Câu 17. Bà Hòa gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm bà Hòa nhận đươc số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi. (giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi và bà Hòa không rút tiền ra) A. 23 năm B. 22 năm. C. 24 năm. D. 21 năm. Câu 18. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log 52 x − (m + 1) log5 x + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa x1.x2 = 25 . A. m = 1 B. m = 1 C. m = 15 D. m = 24 Câu 19. Tổng các nghiệm của phương trình log 5 ( x + 1) log 5 x = 2 log 5 x là: A. 5 B. 0 C. 4 D. 3 Câu 20. Số nghiệm của phương trình x10 x = 3x là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21. Rút gọn biểu thức: P = 4 x8 (1 + x) 4 , ta được: B. x 4 ( x + 1) D. x ( x + 1) 2 C. x x + 1 2 A. x4(x + 1) Câu 22. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x = 2log 3 a + 4log 3 b thì A. x = a 2 + b 4 B. x = a 2b 4 C. x = 2a + 4b D. x = 4a + 2b Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2) log 1 (10 x) 1 là: 15 15 A. S (2;10) . B. S ( ;5] [7; ) . C. S [5;7] . D. S (2;5] [7;10) . y = 2x + 2017 + ln ( x 2 − 2mx + 4 ) Câu 24. Tìm m để hàm số có tập xác định D = R ? m �[ −2; 2] m �( −2; 2 ) A. B. m �(2; +�) C. m �(−�, −2) D. 2/3 Mã đề 001
- Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log( x 1) 1 là S (a; b) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b a 11 . B. b a 9. C. b a 10 . D. b a 10 . HẾT 3/3 Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
3 p | 49 | 3
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
3 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 40 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
3 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
3 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
3 p | 40 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
3 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
3 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
3 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
3 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
3 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
4 p | 22 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p | 36 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
4 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023
3 p | 45 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn