Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA BÀI SỐ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN GIẢI TÍCH – Khối lớp 12 NĂM HỌC 2017 2018 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 002 Câu 1. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x − m3x + 2m − 7 = 0 có hai nghiệm thực thỏa x1 + x2 = 2 . 15 A. m = 8 B. m = 2 C. m = D. m = 8 2 Câu 2. Cho số thực a thỏa 0 a 1 . Tập nghiệm của bất phương trình a x 1 là: A. S (0; ). B. S ( ;0) . C. S ( ;1) . D. S (1; ). Câu 3. Cho 3 số dương a, x, y với a 1 . Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG? A. log a ( x − y ) = log a x − log a y B. log a ( x. y ) = log a x + log a y x log a x C. log a = D. log a ( x + y ) = log a x + log a y y log a y Câu 4. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG 1 1 A. (logax)’ = ,x > 0 B. (logax)’ = ,x 0 x.ln a x a Câu 5. Biết log 4 3 = m . Khi đó giá trị của log16 3 được tính theo m là: m 3 m A. log16 3 = 2m B. log16 3 = C. log16 3 = D. log16 3 = 3 m 2 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log 13 ( x 2) 0 là: A. S (2;3) . B. S (3; ). C. S ( ; 2) (3; ). D. S (2; ). Câu 7. Hàm số y = ( 4 x 2 − 1) −2017 có tập xác định là: � � 1 1 � 1 1 � A. (0; + )) B. R C. �− ; � D. R\ �− ; � �2 2 � �2 2 2 Câu 8. Cho a là một số dương, biểu thức P = a 3 . a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 7 6 11 5 A. a 6 B. a5 C. a 6 D. a6 Câu 9. Phương trình x 2 3 x + 9 = 9 x 2 + 3 x có tập nghiệm là: 1/3 Mã đề 002
- A. S = { 1;3} B. S = { 1; 3} C. S = { 1; 4} D. S = { −1;1; 4} 4x Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 4 là: 4x 3x A. S ( ;0) (1; ). B. S ( ;0) (2; ) . C. S ( ;0) . D. S (0;1) . Câu 11. Cho hàm số y = ( x + 2) . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: −2 A. y” + 2y = 0 B. (y”)2 4y = 0 C. y” 6y2 = 0 D. 2y” 3y = 0 x 2 − 3x + 2 Câu 12. Biết phương trình log 1 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tích x1.x2 là số nào 3 x dưới đây? A. 2 2 B. 4 C. 0 D. 2 −4 −0,75 Câu 13. Tính: K = �1� �1 �3 � � + � � , ta được: 16 � � �8 � A. 16 B. 18 C. 12 D. 24 Câu 14. Cho hàm số f (x) = ln(2x + 1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 2 2 2 A. f '(2) = B. f '(2) = − C. f '(2) = D. f '(2) = − 5 5 25 25 Câu 15. Phương trình e6x – 3e3x + 2 = 0 có tổng các nghiệm là: 1 1 A. 3 B. 2 C. ln 2 D. (1 − ln 2) 3 3 Câu 16. Đặt log 5 2 = a;log 5 3 = b . Tính log 5 12 theo a, b A. log 5 12 = 2b − a B. log 5 12 = 2a + b C. log 5 12 = a + 3b D. log 5 12 = a + 2b 9a + 5b Câu 17. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log 4 a = log 6 b = log 9 . 4 a a Tính giá trị biểu thức T = − +2 b b 16 25 11 22 A. T = B. T = C. T = D. T = 9 4 4 9 Câu 18. Rút gọn biểu thức K = ( x − 4 x + 1) ( x + 4 x + 1) ( x − x + 1) ta được: A. x2 x + 1 B. x2 + 1 C. x2 1 D. x2 + x +1 Câu 19. Cho x là số thực dương thỏa mãn log 3 x = 7 . Tính giá trị biểu thức 2/3 Mã đề 002
- x log 3 ( 9 x ) + log 3 P= 3 49 − log 3 x 3 9 4 A. P = B. P = C. P = D. P = 2 7 7 7 Câu 20. Một người gửi tiết kiệm với lãi xuất 8,4% một năm, và lãi hằng năm được nhập vào vốn (giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi và người đó không rút tiền ra). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được số tiền hơn gấp ba lần số tiền ban đầu? A. 12 năm B. 11 năm C. 13 năm D. 14 năm Câu 21. Giá trị của 54log 25 3 bằng A. 27 B. 81 C. 3 D. 9 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình ln( x 1) 0 là: A. S ( ;1) (2; ). B. S (2; ). C. S (0; ). D. S (1; ). Câu 23. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. (ex)’ =(ex)’ex B. (ex)’ = ex C. (ex)’ = 2ex D. (ex)’ = ex x Câu 24. Nếu 2.2x = 8 2 thì giá trị của biểu thức (3)x bằng: A. 6 B. 3. C. 9. D. 9 Câu 25. Hàm số y = ln ( − x 2 + 5x − 6 ) có tập xác định là: A. ( ; 2) (3; + ) B. ( ; 2) C. (2; 3) D. (3; + ) HẾT 3/3 Mã đề 002
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
3 p | 49 | 3
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
3 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
3 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p | 40 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
3 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
3 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
3 p | 40 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
3 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
3 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
3 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
3 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
3 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023
3 p | 45 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn