
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
lượt xem 2
download

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA BÀI SỐ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN GIẢI TÍCH – Khối lớp 12 NĂM HỌC 2017 2018 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 004 Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log( x 1) 1 là S (a; b) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. b a 11 . B. b a 9. C. b a 10 . D. b a 10 . Câu 2. Rút gọn biểu thức: P = 4 x8 (1 + x) 4 , ta được: B. x 4 ( x + 1) D. x ( x + 1) 2 A. x x + 1 2 C. x4(x + 1) Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2) log 1 (10 x) 1 là: 15 15 A. S [5;7] . B. S (2;10) . C. S (2;5] [7;10) . D. S ( ;5] [7; ). Câu 4. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 3 x = 2log 3 a + 4log 3 b thì A. x = a 2 + b 4 B. x = a 2b 4 C. x = 2a + 4b D. x = 4a + 2b Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 25 x 15 x 2.9 x là: A. S ( 2;0) . B. S ( ;0) . C. S [0; ). D. S (1; ). 7 Câu 6. Nếu log 3 7 = a thì log 3 bằng 9 A. a − 3 B. a − 2 C. 4a − 2 D. 4 − a Câu 7. Biết phương trình log 2 x + log 2 x + log 1 x = 6 có một nghiệm x. Tính 3 x ? 2 A. 1 B. 2 C. 3 6 D. 3 Câu 8. Bà Hòa gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm bà Hòa nhận đươc số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi. (giả sử lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi và bà Hòa không rút tiền ra) A. 21 năm. B. 23 năm C. 22 năm. D. 24 năm. 2 −1 1� Câu 9. Rút gọn biểu thức P = a 2 . � � � (a > 0), ta được: �a � A. 4a B. 2a C. a D. 3a Câu 10. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 1 1 1 1 A. x 6 − 1 = 0 B. x − 4 + 5 = 0 C. x 6 + 1 = 0 D. x 5 + ( x − 1) 6 = 0 Câu 11. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. (eu)’ = u’.eu B. (eu)’ = u’.eu1 C. (eu)’ = 2u’.eu D. (eu)’ = u’.eu Câu 12. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG 1/3 Mã đề 004
- 1 1 A. (lnx)’ = , x 0 B. (lnx)’ = x x2 1 1 C. (lnx)’ = − , x > 0 D. (lnx)’ = , x > 0 x x Câu 13. Cho hàm số f (x) = log 5 (3x + 2) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 3 3 3 3 A. f '(0) = − B. f '(0) = C. f '(0) = D. f '(0) = 2.ln 5 2.ln 5 2.ln 3 ln 5 Câu 14. Giá trị của biểu thức log 3 12 − log 3 324 bằng A. 6 B. 6 C. 3 D. 3 Câu 15. Cho a là số thực dương thỏa mãn log 2 a log 2 ( 4a ) � = 7 . Tính giá trị biểu thức T = log 3 � � � A. T = 4 B. T = 3 C. T = 2 D. T = 1 1 Câu 16. Hàm số y = có tập xác định là: 1 − ln x A. (0; + ) B. R C. (0; e) D. (0; + )\ {e} Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình log 5 ( x + 1) log 5 x = 2 log 5 x là: A. 0 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 18. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log 52 x − (m + 1) log5 x + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa x1.x2 = 25 . A. m = 1 B. m = 1 C. m = 24 D. m = 15 Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 là S (a; b) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 4 A. b a 4. B. b a 2. C. b a 1. D. b a 5. Câu 20. Hàm số y = xπ + ( x 2 − 1) 5 có tập xác định là: A. (1; + ) B. (1; 1) C. R D. R\{1; 1} Câu 21. S= { 1} là tập nghiệm của phương trình nào sau đây? 1 1 A. ( ) x = x − B. 64 x − 5.8 x + 4 = 0 C. 3x −1.2 x D. 3.4 x − 4.6 x + 9 x = 0 2 −1 =1 2 2 Câu 22. Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức a− b 4a + 4 16ab P= − có dạng P = m 4 a + n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là: 4 a− b 4 4 a+ b4 A. m – n = 0 B. 2m + 3n = 1 C. m + 3n = 1 D. m + n = 2 Câu 23. Số nghiệm của phương trình x10 x = 3x là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 y = 2x + 2017 + ln ( x 2 − 2mx + 4 ) Câu 24. Tìm m để hàm số có tập xác định D = R ? m �( −2; 2 ) m �[ −2; 2] A. B. m �(−�, −2) C. D. m �(2; +�) 2/3 Mã đề 004
- Câu 25. Giá trị của log a7 a (a > 0; a 1) bằng 1 −1 A. B. 7 C. D. 7 7 7 HẾT 3/3 Mã đề 004

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
3 p |
51 |
3
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
3 p |
44 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
3 p |
57 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
3 p |
50 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
3 p |
40 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
3 p |
41 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
3 p |
50 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
4 p |
49 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007
3 p |
44 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
3 p |
39 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
3 p |
55 |
2
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
3 p |
41 |
1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010
3 p |
45 |
1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p |
37 |
1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
3 p |
46 |
1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023
3 p |
48 |
1
-
Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
4 p |
52 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
