intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA BÀI SỐ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN GIẢI TÍCH – Khối lớp 12 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 006 1 1 Câu 1. Tập nghiệm của phương trình  log 2 ( x 2 + x − 5) = log 3 x + log là: 2 3x A.  S = { 2;3} B.  S = { 2} C.  S = { 1; 2} D.  S = { −3; 2} Câu 2. Cho số thực  a 1 . Tập nghiệm của bất phương trình  log a x 2  là: A.  S ( ; a2 ]. B.  S [2a; ). C.  S [a 2 ; ). D.  S (0;1) . Câu 3. Cho  a > 0; a 1; b > 0; b 1  thỏa điều kiện  log a 9 > log a 10  và  log b 3 < log b 4 .  Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG?  A.  0 < log 2 a < 1 B.  log 2 a < 0 C.  log 2 b < 0 D.  log 2 a > log 2 b Câu 4. Số nghiệm âm của phương trình 1 + 2 log x+ 2 5 = log 5 ( x + 2)  là: A. 2 B. Nhiều hơn hai. C. 0 D. 1 Câu 5. Giá trị của biểu thức  log 3 7.log 7 81  bằng A. 27 B. 4 C. 3 D. 9 2 Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x 5 x 6) 3  là: 2 A.  S [ 2; 1] [6;14] . B.  S (6;7] . C.  S [ 2; 1] [6;7] . D.  S [ 2; 1) (6;7] . Câu 7. Cho hàm số  y = 3 2 x 2 − x + 1 . Giá trị của y’(0) bằng: 1 1 A.  − B. 4 C. 2 D.  3 3 π Câu 8. Trên đồ thị (C) của hàm số y =  x 2  lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của  (C) tại điểm M0 có phơng trình là: π π π π π A. y =  x + 1 B. y =  − x + + 1 C. y =  πx − π + 1 D. y =  x − + 1   2 2 2 2 2 Câu 9. Tìm m để phương trình  log 22 x − log 2 x 2 + 3 = m  có nghiệm  x [ 1;8] A.  3 m 6 B.  6 m 9 C.  2 m 3 D.  2 m 6 Câu 10. Phương trình  8.3x + 3.2 x = 24 + 6 x có tổng các nghiệm là: 1/4 ­ Mã đề 006
  2. A. 7 B. 4 C. 5 D. 8 2/4 ­ Mã đề 006
  3. 1 −x 1 Câu 11. Biết phương trình  ( 2 ) =  có một nghiệm x .Tính  3 x là: 64 8 −1 A. 1. B.  . 2 1 C.  D. Không tồn tại  3 x 2 Câu 12. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. (au)’ = u’au.lna (a là hằng số). B. (au)’ = 3u’au.lna (a là hằng số). C. (au)’ = uau.lna (a là hằng số). D. (au)’ = ­u’au.lna (a là hằng số). Câu 13. Cho  M = log a 2017 + log 3 a 2017 + log 4 a 2017 + ... + log n a 2017 (n γ>N�,n 2; a 0, a 1) Hỏi M thỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức sau? (n − 1) ( n + 2 ) .log a 2017 A.  M = B.  M = (n + 1)!.log a 2017 2 n ( n + 1) .log a 2017 n ( n + 1) .log a 2017 C.  M = D.  M = 2 4 Câu 14. Cho hàm số  y = e3x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  A.  y ' = e3x B.  y ' = e3x .3 C.  y ' = e3x .ln 3 D.  y ' = e x .3 −2 Câu 15. Tính: K =  ( 0, 04 ) −1,5 − ( 0,125 ) 3 , ta được A. 90 B. 121 C. 120 D. 125 Câu 16. Hàm số  y = log5 ( 4x − x 2 )  có tập xác định là:  A. (4; + ) B.  R C.  (− ; 0) D. (0; 4)  Câu 17. Số  a  nào sau đây thỏa mãn  log 2 a < log 2 a 2 ? 1 2 A.  a = B.  a = C.  a = 1 D.  a = 2 3 3 Câu 18. Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG? 1 A.  log 5 2 = log 2 5 B.  log 5 2 = log 2 5 1 C.  log 5 2 = − log 2 5 D.  log 5 2 = log 5 2 Câu 19. Cho phương trình  log 5 (3 − 5x ) = 2 − x . Khi đặt t = 5x, ta được phương trình nào dưới  đây ? 3/4 ­ Mã đề 006
  4. A. 2t2 + 25 = 0 B. t2 – 3t +25 =0  C. 5t + 25 = 0 D. t2 – 3t + 10 = 0 Câu 20. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG A. Trục Ox là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = ax ,0 < a 1  B. Tập xác định của hàm số  y = ax ,0 < a 1là  D = (0; + ) C. Trục Ox là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = ax ,0 < a 1  D. Trục Oy là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = ax ,0 < a 1  Câu 21. Cho số thực a thỏa  a 1 . Tập nghiệm của bất phương trình  a x 2  là: A.  S (log 2 a ). B.  S (2 ). C.  S ( ; log a 2) . D.  S (log a 2 ). Câu 22. Cho f(x) =  3 x . 6 x . Khi đó f(0,09) bằng: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3 Câu 23. Cho  a > 0 . Nếu  log 5 a = 8  thì  log 5 a 2  bằng A. 4 B. 64 C. 16  D. 25 2 2 Câu 24. Cho hai số thực dương a,b . Rút gọn biểu thức  ( 3 a + 3 b)(a 3 + b 3 − 3 ab)  ta được: 1 1 1 1 A.  B.  a − b C.  D.  a + b a − b3 3 a + b3 3 Câu 25. Bất phương trình  (2 x 7) ln( x 1) 0  có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 10? A.  8 . B.  6 . C.  7 . D. Vô số. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0