intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

50
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009 dành cho các em học sinh lớp 10 và ôn thi sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC  ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II NINH NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 009 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Hai chiếc tàu thuỷ  cùng xuất phát từ  vị  trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc   600 . Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu   cách nhau bao nhiêu km?       A. 20 13                       B. 15 13 C. 15 D. 13 Câu 2: Đồ  thị hàm số   y = ax 2 + bx + c  với  a 0  có đỉnh thuộc góc phần tư  thứ nhất của mặt phẳng   tọa độ khi: b − 0 2a A.  B.  −∆ C.  −∆ D.  −b � b � >0 0 f �− �> 0 4a 4a 2a � 2a � Câu 3: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( ­1; 1); C( 5; ­1) . Cos(  AB, AC )  bằng giá trị nào sau đây ? 3 1 3 5 A.  B.  C.  D. ­ 2 2 7 5 x −1 x+2 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình   là. x+2 x −1 � −1� �−1 � � −1� A.  −2;  �( 1; +�) B.  ( −2; + ) C.  ( − ; −2 ) ;1 D.  −2;  � 2� �2 � � 2� Câu 5: Số nghiệm nhỏ hơn 0 của phương trình  2 x 2 + 3 x − 1 = x 2 + x + 2  là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình  x − 7 x + 6 0  là: 2      A.  T = ( 1;6 ) B.   T = (−�� ;1) (6; +�)      C.  T = [ 1;6]             D.  T = (−�� ;1] [6; +�) Câu 7: Trong mpOxy cho tam giác ABC với A(5 ;4) B(2 ;7) và C(–2 ;–1) . Tìm tọa độ tâm I đường tròn  ngoại tiếp tam giác ABC. � 2 8� � 2 8� �2 8 � �2 8 � A.  I �− ; � B.  I �− ;− � C.  I � ; − � D.  I � ; � � 3 3� � 3 3� �3 3 � �3 3 � 3x + 4 y + 5 = 0 Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình    là. −2 x + y = −4 A. (­2;1) B. (1;­2) C. (1/3;­7/4). D. (­1/3;­5) Câu 9: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A( 2;2), B(4;2) là: A. (1;2) B. (2;4) C. (3;0) D. (6;0) Câu 10: Đổi thành số đo Radian của góc có số bằng độ là  71 52 o ' A.  1, 2543 B.  1,3452 C.  1,5234 D.  1, 4325 Câu 11: Bất phương trình   −5 x + 1 < 0 có nghiệm là. 1 1 1 1 A.  x > B.  x > − . C.  x < D.  x < − 5 5 5 5                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 009
  2. 2− x Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là. 2x +1 �−1 � �−1 � � −1 � �−1 � A.  � ; 2 � B.  ;2 C.  � ; 2 �. D.  ; 2 �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 13: Số nghiệm của phương trình  x 2 + x − 12 = 8 − x  là. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 14:  Cho  ABC có A(1 ; 1), B(0 ;   2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường trung   tuyến CM. A. 3x + 7y  26 = 0 B. 2x + 3y  14 = 0 C. 6x   5y  1 = 0 D. 5x   7y  6 = 0 Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;  1) và B( 6 ; 2) A. 3x   y = 0 B. x + 3y  = 0 C. x + y   2  = 0 D. 3x   y + 10 = 0 Câu 16: Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 =  2bc . Khi đó góc A bằng bao nhiêu độ? A. 450 B. 300 C. 600 D. 750 Câu 17:  Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua   điểm M( 2   ; 1) và vuông góc với  đường thẳng có phương trình   ( 2 + 1) x + ( 2 − 1) y = 0 A.  − x + (3 + 2 2) y − 2 = 0 B.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 = 0 C.  − x + (3 + 2 2) y − 3 − 2 = 0 D.  (1 − 2) x + ( 2 + 1) y + 1 − 2 2 = 0 Câu 18: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ;  4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện   tích MAB bằng 6. A. (0 ; 1) B. (0 ; 8) C. (1 ; 0) D. (0 ; 0) và (0 ; 8). Câu 19: Cho đường tròn bán kính 8cm. Số đo bằng Radian của cung có độ dài 20cm: 9π 3π A.  4,3 B.  C. 2,5 D.  4 7 Câu 20: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN = 2NC và I là trung điểm của AB. Đẳng   thức nào sau đây đúng? uur 2 uuur 1 uuur uur 2 uuur 1 uuur uur 1 uuur 2 uuur uur 1 uuur 2 uuur A.  NI = AB − AC B.  NI = − AB + AC C.  NI = − AB − AC D.  NI = AB − AC 3 3 3 6 6 3 6 3 Câu 21: Với những giá trị nào của m biểu thức  f ( x) = (m + 1) x 2 − 2mx + 2m − 1  luôn dương với mọi giá  trị của x: −1 − 5 −1 + 5 −1 − 5 A.  m <  hoặc  m > B.  m < 2 2 2 −1 + 5 −1 − 5 −1 + 5 C.  m > D.  m  hoặc  m 2 2 2 Câu 22: Cho góc x thỏa mãn  90o < x < 180o . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A.  cot x > 0 B.  tan x > 0 C.  cos x < 0 D.  sin x < 0 2x − 5 0 Câu 23: Tập nghiệm của hệ bất phương trình   là 8 − 3x 0 5 8� � 8 5� � 3 2� � 8 � � A.  � ; �. B.  � ; �. C.  � ; �. D.  ;+ . 2 3� � 3 2� � 8 5� � 3 � � x y Câu 24: Phần đường thẳng  : + = 1  nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ? 3 4 A. 7 B. 5 C. 12 D.  5 Câu 25: Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề. A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B.  2 + 8 = −6 .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 009
  3. C.  ( x + 1)  chia hết cho 3. D. Số 18 chia hết cho 2. Câu 26: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình:  11x − 12 y + 1 = 0; và 11x − 12 y + 1 = 0 A. Song song; B. Vuông góc C. Trùng nhau; D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau; Câu 27: Cho ba điểm A( ­1; 2) , B( 2; 0) , C( 3; 4) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC là 9 10 4 A. (  ; ) B. ( 2; 3) C. (  ;2) D. ( 4; 1) 7 7 3 x 2 + 4 x − 21 Câu 28: Khi xét dấu biểu thức:  f ( x) =  ta có: x2 − 1 A.  f ( x) > 0  khi  x > −1 B.  f ( x) > 0  khi  −1 < x < 0  hoặc  x > 1 C.  f ( x) > 0  khi  −7 < x < −1  hoặc 1 < x < 3 D.  f ( x) > 0  khi  x < −7  hoặc  −1 < x < 1  hoặc  x > 3 uuur uur Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh a, giá trị  AB − CA  là: a 3 A. 2a B.  a 3 C. a D.  2 Câu 30: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A.  ( −3;1) �( 0;5 ) = ( 0;1) B.  ᄀ \ [ −2; 2 ] = ( −�; −2] �[ 2; +�) . C.  ( −2;1) �[ 1;5 ) = ( −2;5 ) D.  ᄀ \ ( − ; 2 ) = [ 2; + ) sin A Câu 31: Cho tam giác ABC thỏa mãn  = 2.cos C . Tam giác ABC là tam giác gì ? sin B A. Tam giác ABC cân tại A B. Tam giác ABC vuông tại A C. Tam giác ABC cân tại C D. Tam giác ABC vuông  tại C Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho  tam giác ABC có A(2;  3), B(4; 5), C(0;  1). Tứ giác ABCD là hình  bình hành. Tính tọa độ đỉnh D. A. (2;  9) B. (2; 9) C. ( 2;  9) D. ( 2; 9) Câu 33: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng  1:  3 x − 2 y − 6 = 0  và 2 :  3 x − 2 y + 3 = 0 A. (1 ; 0) B. (0 ;  2 ) C. ( 2  ; 0). D. (0,5 ; 0) Câu 34: Với những giá trị nào của m phương trình  ( 3m + 1) x 2 − (3m + 1) x + m + 4 = 0  có hai nghiệm  phân biệt: 1 1 A.  m < −15 hoặc  m > − B.  −15 < m < − 3 3 1 1 C.  < m < 15  hoặc  m > 15 D.  m < 3 3 Câu 35: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 1 + 1  và  y = 2  là      A. (0; 2) và (1; 2)            B. (0; 2) và (2; 2)             C. (2; 2) và (­1; 2) D. Đáp số khác. 3 x − mx + 5 2 Câu 36: Với những giá trị nào của m thì  1 < 6, ∀x ᄀ ? 2x2 − x + 1 A.  0 < m 5 B.  0 < m < 5 C.  0 m < 5 D.  0 m 5                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 009
  4. Câu 37: Cho hàm số  y = x 2 − 2 x  có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A.  ( −1;3) B.  ( 0;0 ) C.  ( 1; −1) D.  ( 2;0 ) Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình  3 − 2x < x  là. A.  ( − ;3) B.  ( − ;1) C.  ( 3;+ ) D.  ( 1;+ ). x2 16 Câu 39: Số nghiệm của phương trình  =  là. x −1 x −1 A. vô nghiệm B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm. 3 Câu 40: Cho A( 1; 2) ; B ( ­2; ­ 4);  C ( 0; 1) ; D ( ­1;   ). Câu nào sau đây đúng ? 2 A.  AB  _|_  CD B.  AB =   CD C. | AB | = | CD | D.  AB  cùng phương với   CD Câu 41: Kết quả nhảy cao của một nhóm vận động viên (đơn vị cm) được cho như sau: 133 127 145 140 153 145 165 137 Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu: A.  S 2 142,5;  S 11,94 B.  S 2 124,11;  S 11,14 C.  S 2 134,52;  S 11, 6 D.  S 2 143,125;  S 11,96 Câu 42: Cho hàm số  y = ax + bx + c   ( a > 0 )  có đồ thị (P). Khẳng định  nào sau đây là khẳng định sai? 2 � b � A. Hàm số đồng biến trên khoảng  �− ; + � � 2a � B. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. b C. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng  x = − 2a � b � D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  � − ;− � � 2a � 1 Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = 2 x + 2  với  x > 0  là. x A.  2 2 B. 1 C. 2 D. 3 3 �π � Câu 44: Cho  cos α = −   � < α < π �. Tính  tan α ? 5 �2 � 3 4 5 4 A.  − B.  − C.  − D.  − 4 5 4 3 Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho tam giác ABC với A(2; 1) và phương trình hai đường cao   (BH): 2 x − y + 1 = 0 và (CK):  3 x + y + 2 = 0 . Phương trình đường trung tuyến AM là: A. Một kết quả khác. B. x + 6y – 8 = 0; C. x – 6y + 4 = 0; D. 6x ­ y ­ 11 = 0; Câu 46: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác này bằng   bao nhiêu ? 65 65 A. 32,5; B. 40; C.  ; D.  . 8 4 Câu 47: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? 3 3 1 D.  tan150 = − o A.  cot150o = 3 B.  sin150o = − C.  cos150o = 2 2 3 Câu 48: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 :  2 x − y − 10 = 0 và 2 :  x − 3 y + 9 = 0 A. 00 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 49: Cho tam giác ABC  có  a= 8 ;   c= 3; góc B = 600. Độ dài cạnh b là bao nhiêu                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 009
  5. A. b = 7 B. b = 49 C. b=  61 D. b=  97 Câu 50: Cho tam thức  f ( x ) = ax + bx + c  (a 2 0)  có  ∆ = b 2 − 4ac . Khi đó  f ( x) < 0, ∀x R  khi: a>0 a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2