intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 017

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 017 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. x3 Câu 1: Cho hàm số  y = ( m 2 − 1) + ( m + 1) x 2 − 3 x + 5  . Để hàm số nghịch biến trên R thì: 3 1 1 A.  m < −1  hoặc  m > 2 B.  m 0 .  Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình  nghiệm đúng  ∀x > 1 . −3 3 A.  m B.  m > 3 + 2 2 C.  m 3 + 2 2 D. m >  2 2 Câu 3:  Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ  thị  các hàm số  sau:   y = 3x + 1   và  y=x+1 1 1 16 1 A.  S = B.  S = C.  S = D.  S = − 9 18 9 18 Câu 4: Một khu rừng có trữ lượng gỗ  4.105  ( m3 ). Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng   là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu  m3  gỗ? A.  4.105.1,145 m3 B.  4.105.(1,04)5 m 3 C.  4.105 (1 + 0.045 )m3 D.  4.105 + 0, 045 m3 uuur uuur Câu 5: Cho 3 điểm A(2; 1; 4),  B(–2; 2; –6),  C(6; 0; –1). Tích  AB.AC  bằng: A. –67 B. 33 C. 65 D. 67 Câu 6: Tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình :  x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 6z − 5 = 0  là: A. Tâm I(1;­1;3) bán kính R=4 B. Tâm I(­1;1;­3) bán kính R=2 C. Tâm I(­1;­1;­3) bán kính R=2 D. Tâm I(­1;1;­3) bán kính R=4 Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S  trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là  600  . Gọi  G là trọng tâm tam giác SAC, R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB). Đẳng  thức nào sau đây sai ? R R2 4 3 A.  3 13R = 2 SH B.  R = d (G, ( SAB )) C.  = 13 D.  = a S ∆ABC 39 Câu 8: Cho 0 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log ac b = c log a b B.  log a b.log b c = log a c 1 C.  log a ( bc ) = log a b + log a c D.  log a b = log b a Câu 9: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác   vuông cân có cạnh huyền  bằng a. Diện tích toàn phần của hình nón là A.  a π 2 2 B.  a π (1 + 2) 2 a 2π D.  2a 2π 4 4 C.  4                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 017
  2. 1 2 Câu 10: Nếu đặt  t = log 2 x  thì phương trình  + = 1  trở thành pt nào? 5 − log 2 x 1 + log 2 x A.  t 2 + 6t + 5 = 0 B.  t 2 + 5t + 6 = 0 C.  t 2 − 6t + 5 = 0 D.  t 2 − 5t + 6 = 0 Câu 11: Cho K là một khoảng và hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai ? ( ) A. Nếu  f ? x   =   0, ∀x K  thì hàm số là hàm hằng trên K B. Nếu  f ?( x )   <   0, ∀x K  thì hàm số là hàm nghịch biến trên K C. Nếu  f ?( x )   >   0, ∀x K  thì hàm số là hàm đồng biến trên K D. Nếu  f ?( x )     0, ∀x K  thì hàm số là hàm đồng biến trên K Câu   12:  Trong   không   gian   Oxyz,   cho   điểm   I(2,6,­3)   và   các   mặt   phẳng:   ( α ) : x − 2 = 0; ( β ) : y − 6 = 0; ( γ ) : z + 3 = 0   Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A.  ( β ) / / ( xOz ) B.  ( α ) ⊥ ( β ) () C.  γ / /Oz D.  ( α )  đi qua điểm I Câu 13: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a  ? a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A.  B.  C.  D.  4 4 2 3 1 1 1 Câu 14: Cho  x = 2017!  . Giá trị của biểu thức A =  + + ... + log 2 x log 3 x log 2017 x 1 A.  B. 1 C. 2017 D. ­1 5 π Câu 15: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 2x  và  F(π) = 0 . Tính  F( ) . 6 �π � �π � 3 �π � 3 �π � 3 A.  F � �= − 3 B.  F � �= C.  F � �= − D.  F � �= �6 � �6 � 4 �6 � 4 �6 � 2 Câu 16: Cho đồ thị  ( C ) : y = x − x + 3 . Tiếp tuyến tại  N ( 1;3)  cắt (C) tại điểm thứ 2 là M  ( M N ) .  3 Tọa độ M là: A.  M ( −2; −3) B.  M ( 1;3) C.  M ( −1;3) D.  M ( 2;9 ) Câu 17: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a là ? a3 2 a3 3 a3 3 a3 2 A.  B.  C.  D.  12 12 6 6 Câu 18: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a, cạnh bên SA vuông góc  với mặt phẳng đáy và SA =  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 2a 3 2a 3 2a 3 A.  B.  C.  D.  3a 3 4 6 3 Câu 19: Cho (P): y=x  và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=4. Tìm A,B sao cho diện tich hình   2 phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 A.  A( ; ); B( ; ) B.  A(−2; 4); B(2; 4) 2 2 2 2 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 C.  A( ; ); B( ; ) D.  A(2; −4); B(2; 4) 2 2 2 2 2x + 3 Câu 20: Đồ thị hàm số  y =  không có tiệm cận ngang khi và chỉ khi : mx 2 + 5                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 017
  3. A.  m 0 B.  m > 0 C.  m < 0 D.  m = 0 Câu 21: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (2 + z) ( 1 + i ) + 3z = 3 − 3i là: A.  z = 2 2 . B.  z =10. C.  z = 10 . D.  z = 7 . a 1 Câu 22: Biết  dx = b  và a+b=6. Tính S= a­b −a 2 +1 x A. S=0 B. S=2 C. S=5 D. S=1 π π 2 2 Câu 23: Cho  f ( s inx ) dx = 3 . Tính I= f ( cosx ) dx . 0 0 A. I = ­3 B. I =  2 C. I = 3 D. I = 0 Câu 24: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log 2 (2 x − x + 1) < 0 2 3 �3 � � 3� A.  T = ( −�� ;1) � ; +�� B.  T = �0; � �2 � � 2� �1 � � 3� C.  T = ( −�� ; 0 ) � ; +�� D.  T = �−1; � �2 � � 2� 5 3 5 Câu 25: Cho  f ( x ) dx = 30  và  f ( x ) dx = 9 . Tính  I = f ( x ) dx . 0 0 3 A.  I = 39 B.  I = 15 C.  I = 5 D.  I = 21 Câu 26: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số  phức z. y M 1 A. Phần thực là ­2, phần ảo là 1 B. Phần thực là ­2, phần ảo là i. C. Phần thực là 1, phần ảo là ­2 ­2 O x D. Phần thực là 1, phần ảo là ­2i Câu 27: Cho phương trình  4 x − 41− x = 3  . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nghiệm của phương trình luôn lớn hơn 0 B. Phương trình đã cho tương đương với phương trình  42 x − 3.4 x − 4 = 0 C. Phương trình vô nghiệm D. Phương trình có một nghiệm Câu 28: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD,   tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 6. 3 A. 2 B.  C. 1 D. 3 2 Câu 29: Cho hàm số  y = 2 x 4 − 4 x 2 − 3 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A.  yCD = 3 B.  yCD = −5 C.  yCD = −3 D.  yCD = 5 Câu 30: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’  bằng 2. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? A. 1 B.  16 2 C.  24 3 D. 8                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 017
  4. Câu 31: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 1 + 2i ) z − 5i = 5 A.  z = −3 − i B.  z = −3 + i C.  z = 3 − i D.  z = 3 + i Câu 32: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 4 x 2 + m − 3 = 0  có bốn nghiệm phân biệt ? m = −7 A.  −7 < m < −3 B.  C.  3 < m < 7 D.  0 < m < 2 m = −3 Câu 33: Nghiệm bé nhất của phương trình  log 32 x − 2 log 22 x = log 2 x − 2  là. 1 1 A. x = 2 B.  x = C.  x = D. x = 4 2 4 Câu 34: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với  A(1;2;­3),B(­3;2;9) A. ­x+3z­10=0 B. ­x­3z­10=0 C. x­3z­10=0 D. ­4x+12z­10=0 a−x Câu 35:  Xác định   a, b   để  hàm số   y =   có đồ  thị  như  hình  x+b vẽ: A.  a = 1; b = 2 B.  a = 2; b = 1 C.  a = −1; b = 2 D.  a = −2; b = −1 Câu 36: Cho số phức z có mođun bằng 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(1+i)z ­2+i là   đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 2 5 B.  R = 10 C.  R = 3 D.  R = 5 2 Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ( 3 − x ) 1999 −1 1 f ( x ) dx = ( 3− x) + C f ( x ) dx = ( 3− x) + C 2000 2000 A.  � B.  � 2000 2000 1 f ( x ) dx = ( 3 − x ) f ( x ) dx = ( 3− x) + C 2000 2000 C.  � +C D.  � 3.2000 −1 3 1 Câu 38: Tính giá trị biểu thức A =  � 1 �4 −2 � � + 16 − 2 .64 4 3 625 � � A. 11 B. 10 C. 12 D. 14 3x + 5 Câu 39: Đồ thị hàm số  y =  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 − 2 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 40: Với các giá trị nào của m thì hàm số  y = ( m + 1) x + 2m + 2  đồng biến trên  ( −1; + ) x−m A.  m −1 B.  −2 < m < −1 C.  m < −2 D.  −2 < m −1 Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các điểm  A (2;1; 0) ,  B (3;1; - 1) , C (1;2; 3) .  Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: A.  D (2;1;2) B.  D (2; - 2; - 2) C.  D (- 2;1;2) D.  D (0;2; 4) Câu 42: Đồ thị hàm số  y = − x 3 + 6 x 2 − 13x + 6  có mấy điểm cực trị ? A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 43: Một  ống trụ rỗng đường kính 40cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 40cm. Tính   thể tích phần  còn lại của hình cầu?                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 017
  5. A.  32π 3 m 3 ( ) B.  32π m ( ) 3 C.  64π m ( ) 3 D.  64π 3 m 3 ( ) Câu 44:  Trong không gian toạ  độ  Oxyz, cho ba điểm   M ( 1, 0, 0 ) ,   N ( 0, 2,0 ) ,   P ( 0, 0,3) . Mặt phẳng  ( MNP )  có phương trình là A.  2x + y + 2z − 2 = 0 B.  x + y + z − 6 = 0 C.  6x + 3y + 2z + 1 = 0 D.  6x + 3y + 2z − 6 = 0 Câu 45: Cho hình trụ có bán kính bằng 10, khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện tích toàn phần   của hình trụ bằng: A.  200p B.  300p C.  250p D. Đáp án khác Câu 46: Cho lăng trụ  tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và   BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng 3. 3 1 A.  B. 2 C.  D. 1 4 2 Câu 47: Tìm các giá trị của m để hàm số  y = − x 3 + ( m + 3) x 2 − ( m 2 + 2m ) x − 2  đạt cực đại tại  x = 1 A. Không có giá trị của m B.  m = − 3 m=− 3 C.  D.  m = 3 m= 3 x −1 Câu 48: Tìm TXĐ của hàm số  y = log 1 2 3+ x A.  (−�; −3] �[1; +�) B. (­3; 1) C.  [ −3;1] D.  (−�; −3) �( 1; +�) Câu 49: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Minh đỗ  vào trường  đại học Dược Hà Nội.  Kỳ I của năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc   đóng học phí cho Nam, kỳ  I đã khó khăn, kỳ  II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một   phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 90 m, lấy tiền lo cho việc học của Minh cũng như tương lai  của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình  chữ  nhật ban đầu. Tìm số  tiền lớn nhất mà gia đình Minh nhận được khi bán đất, biết giá tiền  1m2   đất khi bán là 1400000 VN đồng. A. 253125000 VN  đồng. B. 708750000 VN  đồng. C. 354375000 VN  đồng. D. 234375000 VN  đồng. Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a, SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? a3 3 1 a3 6 A.  B.  a 3 C.  a 3 D.  6 3 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 017
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 017
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0