intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phú Điền

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Dưới đây là Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Phú Điền mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phú Điền

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN<br /> ĐỀ MINH HỌA<br /> (Đề gồm có 5 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016 – 2017<br /> Môn thi : Địa lí – Lớp 12<br /> Ngày thi: / /2016<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Câu 1: Nước ta nằm ở vị trí:<br /> a. Rìa đông của bán đảo Đông Dương<br /> b. Gần trung tâm Đông Nam Á<br /> <br /> c. Trên bán đảo Trung - Ấn<br /> d. Ý a và b đều đúng.<br /> <br /> Câu 2: Đường bờ biển nước ta từ thành phố Móng Cái (Quảng Ninh) đến thị xã Hà Tiên (Kiên<br /> Giang) dài khoảng:<br /> a. 2360 km<br /> c. 2630 km<br /> b. 3260 km<br /> d. 3620 km<br /> Câu 3: Hình dạng lãnh thổ hẹp ngang của nước ta không gây ra hạn chế nào sau đây?<br /> a. Hoạt động giao thông vận tải từ Bắc xuống Nam gặp nhiều khó khăn.<br /> b. Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh chủ quyền.<br /> c. Khoáng sản đa dạng nhưng trữ lượng không lớn<br /> d. Khí hậu, thời tiết diễn biến phức tạp.<br /> Câu 4: Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do:<br /> a. Vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ qui định.<br /> b. Ảnh hưởng của các luồng gió theo mùa từ phía Bắc thổi xuống và từ phía Nam lên.<br /> c. Sự phân hóa phức tạp của vùng đồi núi, trung du và đồng bằng ven biển.<br /> d. Ảnh hưởng của biển Đông cùng với bức chắn địa hình.<br /> Câu 5: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 23, em hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên<br /> giới giữa Việt Nam, Lào, Campuchia là:<br /> a. Lệ Thanh<br /> c. Tây Trang<br /> b. Bờ Y<br /> d. Lao Bảo<br /> Câu 6: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp (dưới 1000m) trên phạm vi cả nước ta chiếm:<br /> a. 80% diện tích<br /> b. 90% diện tích<br /> b. 85% diện tích<br /> c. 75 % diện tích.<br /> Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình miền núi Tây Bắc:<br /> a. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.<br /> b. Có địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng Bắc Nam<br /> c. Có các cao nguyên và sơn nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu.<br /> d. Xen giữa các dãy núi là các thung lung sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu.<br /> Câu 8: Trở ngại lớn nhất của địa hình đồi núi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta là:<br /> <br /> a. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thong.<br /> b. Địa hình dốc, dễ bị xói mòn,lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.<br /> c. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.<br /> d. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở vùng núi đá vôi.<br /> Câu 9: Địa hình của nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa được biểu hiện:<br /> a. Hoạt động xâm thực, bồi tụ diễn ra mạnh mẽ.<br /> b. Lớp vỏ phong hóa dày<br /> c. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông<br /> d. Tất cả các ý trên đều đúng.<br /> Câu 10: Dãy Bạch Mã là một trong các nguyên nhân gây ra sự phân hóa các thành phần tự<br /> nhiên:<br /> a. Đông – Tây<br /> c. Miền núi – đồng bằng<br /> b. Bắc – Nam<br /> d. Độ cao.<br /> Câu 11: Bão, lũ lụt, hạn hán, gió tây khô nóng là thiên tai xảy ra chủ yếu ở vùng:<br /> a. Đồng bằng sông Hồng<br /> c. Duyên hải miền Trung<br /> b. Tây Bắc<br /> d. Tây Nguyên.<br /> Câu 12: Nguyên nhân cơ bản nhất tạo nên sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên nước ta:<br /> a. Nước ta là nước nhiều đồi núi.<br /> b. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.<br /> c. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm.<br /> d. Nước ta tiếp giáp với biển Đông.<br /> Câu 13: : Ở độ cao trên 2400 mét là nơi phân bố của:<br /> a. Rừng nhiệt đới gió mùa.<br /> b. Rừng cận nhiêt đới trên núi.<br /> c. Rừng ôn đới núi cao.<br /> d. Rừng cận nhiệt đới trên núi và ôn đới núi cao.<br /> Câu 14: Khu vực có thềm lục địa hẹp trên biển Đông thuộc vùng:<br /> a. Vịnh Bắc Bộ<br /> c. Bắc Trung Bộ<br /> b. Vịnh Thái Lan<br /> d. Nam Trung Bộ<br /> Câu 15: Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta:<br /> a. Phân hóa thành 4 mùa rõ rệt.<br /> c. Mùa hạ nóng khô, mùa đông lạnh mưa<br /> b. Mang tính hải dương điều hòa hơn.<br /> nhiều.<br /> d. Mang tính khắc nghiệt.<br /> Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn:<br /> <br /> a. Cho năng suất sinh vật cao.<br /> c. Có nhiều loài cây gỗ quý hiếm.<br /> b. Phân bố ven biển.<br /> d. Giàu tài nguyên động vật.<br /> Câu 17: Vùng cực Nam Trung Bộ có nghề làm muối lí tưởng vì:<br /> a. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.<br /> b. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.<br /> c. Có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.<br /> d. Có thềm lục địa thoai thoải, kéo dài ra tận Malaixia.<br /> Câu 18: Biển Đông là biển lớn thứ mấy trong số các biển ở Thái Bình Dương?<br /> a. 1<br /> c. 3<br /> b. 2<br /> d. 4.<br /> Câu 19: Mưa phùn là loại mưa:<br /> a. Diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.<br /> b. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.<br /> c. Diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.<br /> d. Diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc nửa sau mùa đông.<br /> Câu 20. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng:<br /> a. Nam Bộ<br /> c. Phía Nam đèo Hải Vân.<br /> b. Nam Bộ và Tây Nguyên.<br /> d. Trên cả nước.<br /> Câu 21: Ở nước ta tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ:<br /> a. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều.<br /> b. Địa hình 85% là đồi núi thấp.<br /> c. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.<br /> d. Tiếp giáp với biển Đông (trên 3620 km bờ biển)<br /> Câu 22: Trong 4 địa điểm sau, địa điểm nào có lượng mưa nhiều nhất:<br /> a. Hà Nội.<br /> c. Nha Trang<br /> b. Huế.<br /> d. Phan Thiết.<br /> Câu 23: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc, nên:<br /> a. Khí hậu có 4 mùa rõ rệt.<br /> c. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.<br /> b. Có nền nhiệt độ cao.<br /> d. Có tài nguyên sinh vật quý giá.<br /> Câu 24: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên Hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ:<br /> a. Mùa mưa ở Nam Trung Bộ chậm hơn.<br /> b. Mùa mưa của Nam Trung Bộ sớm hơn.<br /> c. Chỉ có Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận xích đạo.<br /> d. Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.<br /> Câu 25: Đây là đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió<br /> mùa.<br /> a. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông.<br /> <br /> b. Phần lớn sông chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.<br /> c. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.<br /> d. Sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao.<br /> Câu 26: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nạy là:<br /> a. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.<br /> b. Rừng gió mùa thường xanh.<br /> c. Rừng gió mùa nửa rụng lá.<br /> d. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển.<br /> Câu 27: Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì:<br /> a. Có sự tích tụ nhiều Fe2O3.<br /> c. Mưa nhiều trôi hết các chất bazơ dễ tan.<br /> b. Có sự tích tụ nhiều Al2O3.<br /> d. Quá trình phong hóa với cường độ mạnh.<br /> Câu 28. Nằm ở phía tây nam của hệ thống Trường Sơn Nam là cao nguyên:<br /> a. Plây – cu.<br /> c. Đắc Lắc.<br /> b. Mơ Nông<br /> d. Di Linh.<br /> Câu 29: Các sườn đồi bandan lượn sóng ở Đông Nam Bộ được xếp vào loại địa hình:<br /> a. Đồng bằng.<br /> c. Các cao nguyên.<br /> b. Các bậc thềm phù cổ.<br /> d. Các bán bình nguyên.<br /> Câu 30: Dãy núi Bạch Mã là :<br /> a. Dãy núi bắt đầu của hệ núi Trường Sơn Nam.<br /> b. Dãy núi làm biên giới giữa Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.<br /> c. Dãy núi làm ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.<br /> d. Dãy núi cực Nam Trung Bộ, nằm chênh vênh giữa đồng bằng hẹp nằm ven biển.<br /> Câu 31: Khu bảo tồn thiên nhiên Cần Giờ thuộc:<br /> a. Thành phố Hải Phòng.<br /> c. Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.<br /> b. Thành phố Hồ Chí Minh<br /> d. Tỉnh Cà Mau.<br /> Câu 32: Loại đất chiếm tỉ trọng lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là:<br /> a. Đất phèn<br /> c. Đất xám bạc màu.<br /> b. Đất mặn<br /> d. Đất than bùn, plây hóa.<br /> Câu 33: Luật bảo vệ môi trường được nhà nước ta ban hành lần đầu tiên vào:<br /> a. Tháng 8 – 1991.<br /> c. Tháng 12 – 2003.<br /> b. Tháng 1 – 1994.<br /> d. Tháng 4 – 2007.<br /> Câu 34: Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng:<br /> a. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.<br /> b. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thi đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.<br /> c. Giao thong đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.<br /> d. Việc khai thác dầu khí ở thềm lục địa và sự cố tràn dầu.<br /> Câu 35: Đối với đất ở miền núi phải bảo vệ bằng cách:<br /> <br /> a. Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.<br /> b. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.<br /> c. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp từng loại đất.<br /> d. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông – lâm.<br /> Câu 36: Vùng có tình trạng khô hạn dữ dội và kéo dài nhất nước ta là:<br /> a. Các thung lung đá vôi ở miền Bắc.<br /> b. Cực Nam Trung Bộ.<br /> c. Các cao nguyên ở phía Nam Tây Nguyên.<br /> d. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 37: Đặc điểm của bão nước ta là:<br /> a. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.<br /> b. Tất cả đều xuất phát từ biển Đông.<br /> c. Chỉ diễn ra ở khu vực phía Bắc vĩ tuyến 160B.<br /> d. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.<br /> Câu 38: So với miền Bắc, ở miền Trung lũ quét thường xảy ra:<br /> a. Nhiều hơn.<br /> c. Trễ hơn.<br /> b. Ít hơn.<br /> d. Sớm hơn.<br /> Câu 39:Vùng thường xuyên xảy ra động đất và có nguy cơ cháy rừng cao vào mùa khô là:<br /> a. Vùng Tây Bắc.<br /> c. Vùng Tây Nguyên.<br /> b. Vùng Đông Bắc.<br /> d. Vùng đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 40: Việc xây dựng các hồ chứa nước dẫn đến:<br /> a. Diện tích rừng tăng lên.<br /> c. Không làm thay đổi diện tích rừng.<br /> b. Diện tích rừng giảm xuống.<br /> d. Tỉ lệ che phủ rừng tăng lên<br /> --------------HẾT---------Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam do nhà xuất bản giáo dục Việt Nam phát hành từ<br /> năm 2009 đến năm 2016<br /> ĐÁP ÁN<br /> 1.d<br /> 11.c<br /> 21.d<br /> 31.b<br /> 2.b<br /> 12.a<br /> 22.b<br /> 32.b<br /> 3.c<br /> 13.c<br /> 23.b<br /> 33.b<br /> 4.a<br /> 14.d<br /> 24.a<br /> 34.b<br /> 5. b<br /> 15.b<br /> 25.d<br /> 35.d<br /> 6.b<br /> 16.d<br /> 26.a<br /> 36.b<br /> 7.b<br /> 17.b<br /> 27.c<br /> 37.d<br /> 8.a<br /> 18.b<br /> 28.b<br /> 38.c<br /> 9.d<br /> 19.d<br /> 29.d<br /> 39.a<br /> 10.b<br /> 20.b<br /> 30.c<br /> 40<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2