intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

69
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hóa lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS&THPT TÀ NUNG NĂM HỌC 2014­2015 Đề chính thức Môn thi: Hóa học ­ Lớp  11 (Đề gồm có 02 trang ) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Điểm bằng chữ Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Chọn phương an đung nhât rôi đanh dâu cheo vao bang tra l ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ời trăc nghiêm. ́ ̣ Câu  A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 20 Câu 1: Phản ứng không xảy ra là A. 2NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 + H2O. B. Na2CO3 Na2O + CO2. 0 t0 C. CaCO3 t CaO + CO2. D. MgCO3   MgO + CO2. 0 0 t Câu 2: Dung dich KOH 0,0001 M có pH là ̣ A. 3 B. 10. C. 12. D. 4. Câu 3: Hiên t ̣ ượng xay ra khi cho dung d ̉ ịch muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng là A. thoát khí không màu, không mùi. B. thoát ra khí không màu, xốc, khai. C. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ. D. muối nóng chảy, không tạo khí. Câu 4: Hoa tan hoan toan 1,92 gam đông trong dung dich HNO ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ 3, thê tich khi NO (san phâm kh ́ ử duy nhât). ́   ̉ ́ Thê tich khi (lit) sinh ra la ́ ́ ̀ A. 0,224 B. 0,112. C. 0,336. D. 0,448. Câu 5: Hiđroxit không phải là hiđroxit lưỡng tính là A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2. Câu 6: Cacbon có các số oxi hóa là A. ­4, 0, +2, +4. B. ­2, 0, +2, +4. C. ­4, 0, +2, +4, +6. D. ­2, 0, +2, +4, +6. Câu 7: Chất điện li yếu là A. NaCl. B. Na3PO4. C. HNO3. D. CH3COOH. Câu 8: Nguyên tử nitơ có sô electron  ́ ở lớp ngoài cùng là A. 5e. B. 2e. C. 4e. D. 3e. Câu 9: Để nhận biết ion PO43­ trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3 vì phản  ứng tạo ra A. kết tủa có màu vàng.                                              Trang 1/2 ­ Mã đề thi 209
  2. B. khí có màu nâu. C. dung dịch có màu vàng. D. khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 10: Để khắc chữ và hình lên thủy tinh người ta dùng dung dịch A. HCl. B. HF. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 11: Cho các tính chất sau: (1)  Hòa tan tốt trong nước.   (2)  Nặng hơn không khí.          (3) Mùi khai và sốc. (4)  Dung dịch  NH 3  làm xanh quỳ tím.  NH 3  có những tính chất đặc trưng là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 12: Cac ion co thê cung tôn tai trong dung dich la ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ A. NH4 , Fe , SO4 , OH . + 3+ 2­ ­ B. Ba2+, Na+, CO32­, K+. C. H+, SO42­, CO32­, Cl­. D. Na+, Al3+, SO42­, NO3­. Câu 13: Tinh oxi hoa cua cacbon thê hiên trong phan  ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ưng nao sau đây? ́ ̀ A. C + CO2 CO. B. C + O2 CO2. C. 3C + 4Al  Al4C3. D. C + H2O  CO2 + H2. Câu 14: Hai khoáng vật chính của photpho là A. apatit và photphorit. B. photphorit và đolomit. C. apatit và đolomit. D. photphorit và cacnalit. Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO2 qua 100ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành là A. NaHCO3 và Na2CO3. B. Na2CO3. C. Na2HCO3. D. NaHCO3. Câu 16: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng  Al + HNO3 đặc   t0 Al(NO3)3 + NO2 + H2O là A. 15. B. 19. C. 12. D. 14. Câu 17: Chất thuộc loại hợp chất hữu cơ là A. CO. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. CaC2. Câu 18: Đâu không phải là đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ? A. Liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị. B. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xay ra hoàn toàn, theo m ̉ ột hướng nhất định. C. Không tan hoặc ít tan trong nước. D. Nhất thiết phải chứa cacbon. Câu 19: Trong phan ̉ ưng: 2P + 3Ca   Ca3P2. Photpho đong vai tro o ́ t ́ ̀ A. không la chât oxi hoa nh ̀ ́ ưng cung không la chât kh ̃ ̀ ́ ử. B. la chât oxi hoa nh ̀ ́ ́ ưng đông th ̀ ời la chât kh ̀ ́ ử. C. la chât oxi hoa. ̀ ́ ́ D. la chât kh ̀ ́ ử. Câu 20: Cho các chất: CH4 (1), C2H5Br (2), CH2O2 (3), C6H5Br (4), C6H6 (5),  CH3COOH (6). Chất thuộc loại hiđrocacbon là A. 1, 5. B. 2, 3, 6. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4, 6. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1 (1,5 điêm):  ̉ ́ ương trinh hoàn thành s  Viêt ph ̀ ơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng). Si  SiO2  Na2SiO3  H2SiO3.                                              Trang 2/2 ­ Mã đề thi 209
  3. Câu 2 (1,5 điêm): ̉  Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau: a. FeSO4 + NaOH. b. NaHCO3 + HCl. Câu 3 (2 điêm) :  ̉  Hợp chât h ́ ưu c ̃ ơ X chi ch ̉ ưa C, H, O. Đôt chay hoan toan 0,6 gam chât X thu đ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ược 0,88  gam khi CO ́ 2 va 0,36 gam n ̀ ươc. Ti khôi h ́ ̉ ́ ơi cua X so v ̉ ơi hiđro la 30. Xac đinh công th ́ ̀ ́ ̣ ức phân tử cua X.  ̉ Cho C=12; H=1; O=16; Cu = 64; Na=23. ………………….. Hết ……………………. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                              Trang 3/2 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0