intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung - Mã đề 209

  1. Mã đề: 209. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÂM  ĐỒNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KI I ̣ ̀ TRƯỜNG THCS – THPT TÀ NUNG NĂM HỌC 2014 – 2015 Đề chính thức MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 (Đề gồm có 4 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Điểm bằng chữ Lời phê của giáo viên Đánh dấu x vào ô có đáp án đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống vì A. tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng. B. có các đặc điểm đặc trưng của sự sống. C. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào. D. tất cả các tế bào đều có cấu tạo cơ bản giống nhau. Câu 2: Thuật ngữ  nào dưới đây  bao  gồm  các thuật ngữ  còn lại? A. đường đôi. B. đường đơn. C. đường đa. D. cacbonhidrat. Câu 3: Vận chuyển  chất qua màng  từ nơi  có nồng  độ thấp  sang nơi có nồng độ cao  là cơ  chế A. khuyếch tán. B. chủ động. C. thẩm thấu. D. thụ động. Câu 4: Do phân cực nên phân tử nước này hút phân tử nước kia bằng A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết hyđrô. D. liên kết ki n ̣ ước. Câu 5: Thành phần  nào sau đây không có ở cấu tạo  của tế  bào vi khuẩn ? A. mạng lưới  nội chất.       B. lông roi. C. vỏ  nhầy. D.  màng  sinh chất. Câu 6: Đặc điểm  của tế bào  nhân  sơ là A. tế bào chất  đã phân hoá  chứa đủ  các loại bào quan. B. chưa có màng nhân. C. màng nhân  giúp trao đổi  chất  giữa nhân  với tế bào chất. D. cả A, B, C đều đúng. Câu 7: Trong cấu tạo của enzim vùng liên kết tạm thời với cơ chất gọi là A. trung tâm hoạt động. B. vùng ức chế.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 209
  2. C. vùng hoạt hóa. D. trung tâm hoạt hóa. Câu 8: Trong các yếu tố sau yếu tố nào không phải là nhân tố   ảnh hưởng tới hoạt tính của  enzim? A. Chất ức chế. B. nồng độ enzim C. nồng độ cơ chất. D. ánh sáng. Câu 9: Bon phân cho cây trông đung cach co tac dung ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ A. gây lang phi phân bon. ̃ ́ ́ B. không dư thưa, tăng năng suât cây trông va bao vê môi tr ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ường. C. gây anh h ̉ ưởng xâu cho cây xanh, cho môi tr ́ ương đât, n ̀ ́ ươc va không khi. ́ ̀ ́ D. gây ô nhiêm môi tr ̃ ương đât, n ̀ ́ ước, không khi.́ Câu 10: Điểm khác nhau giữa ADN và ARN là A. ADN có cấu trúc hai mạch, ARN có cấu trúc một mạch. B. ADN có liên kết hiđrô, ARN không có liên kết hiđrô. C. ADN có cấu tạo mạch đơn, ARN có cấu tạo xoắn kép. D. ADN có liên kết cộng hoá trị, ARN không có liên kết cộng hoá trị. Câu 11: Cơ thể chúng ta phải sử dụng prôtêin từ nhiều nguồn thực phẩm khác nhau để A. tăng khẩu phần ăn hàng ngày. B. dự trữ nguồn prôtêin cho cơ thể. C. cung cấp đủ các loại axit amin cho cơ thể. D. đảm bảo cho cơ thể lớn lên. Câu 12: Prôtêin  không  có đặc tính  nào sau  đây ? A. có khả năng  tự sao  chép B. dễ  biến  tính  khi nhiệt độ tăng cao C. có tính đa dạng D. là  đại phân tử  có cấu trúc  đa phân Câu 13: Đặc  điểm  chung của ADN và ARN là A. đều  có  cấu trúc một  mạch. B. đều   được  cấu tạo từ  các đơn  phân   axit amin. C. đều  có những phân tử  và  có cấu tạo đa phân. D. đều  có  cấu trúc hai mạch. Câu 14: Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. B. tiêu tốn ít thức ăn. C. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào  có kích thước lớn. D. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. Câu 15: Ti thê va luc lap co đăc điêm chung la ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ A. co 2 l ́ ơp mang bao boc. ́ ̀ ̣ B. co enzim hô hâp. ́ ́ C. co chât diêp luc va enzim quang h ́ ́ ̣ ̣ ̀ ợp. D. chưa bô may Gongi. ́ ̣ ́ Câu 16: Hanh đông giup bao vê s ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ự đa dang cua sinh gi ̣ ̉ ơi la ́ ̀ A. khai thac r ́ ưng theo nhu câu ca nhân. ̀ ̀ ́ B. chi bao vê nh ̉ ̉ ̣ ưng loai đông vât co nguy c ̃ ̀ ̣ ̣ ́ ơ tuyêt chung. ̣ ̉ C. tô ch ̉ ưc săn băt đông vât lam thu tiêu khiên. ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ D. bao vê r ̉ ̣ ưng, khai thac tai nguyên h ̀ ́ ̀ ợp li, bao vê đông vât quy hiêm. ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ Câu 17: Các sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, dinh dưỡng tự dưỡng,   sống cố định thuộc giới nào? A. giới nguyên sinh. B. giới khởi sinh. C. giới động vật. D. giới thực vật. Câu 18: Hoạt động  nào sau  đây  không cần  năng lượng cung cấp  từ ATP?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 209
  3. A. Sinh  trưởng  ở cây  xanh B. Sự khuyếch tán  vật chất  qua màng tế bào. C. Sự  co cơ ở  động vật D. Tổng hợp glucozo ở lục lạp Câu 19: Ăn quá nhiều mỡ động vật sẽ dẫn đến điều gì? A. tăng phôtpholipit trong máu. B. tăng glixêrol trong máu. C. tăng lượng axit béo trong máu. D. tăng cholesterol trong máu. Câu 20: Một phân tử ADN có 3000 nuclêôtit và ađênin là 600. Vậy số nuclêôtit loại G có trong   phân tử là A. 900 B. 700 C. 2400 D. 800 Câu 21: Trong tự nhiên, prôtêin có cấu trúc mấy bậc  khác nhau? A. một bậc B. ba bậc C. bốn bậc D. hai bậc Câu 22: Tế bào  nhân sơ được cấu tạo  bởi 3 thành phần chính là A. màng  sinh  chất , các bào quan , vùng nhân. B. nhân  phân hoá , các bào quan , màng sinh chất. C. tế bào chất, vùng nhân , các bào quan. D. màng  sinh  chất , tế bào chất ,  vùng nhân. Câu 23: Bậc cấu trúc nào sau đây  có vai trò  chủ yếu  xác định  tính đặc thù của prôtêin? A. cấu trúc bậc 4 B. cấu trúc bậc 3 C. cấu trúc bậc 1 D. cấu trúc bậc 2 Câu 24: Điều dưới  đây đúng  khi nói  về  sự  vận chuyển  thụ động  các  chất  qua  màng tế  bào là A. tuân thủ  theo qui luật  khuyếch tán B. cần có năng lượng  cung cấp  cho quá trình  vận chuyển C. chất được  chuyển  từ nơi  có nồng độ thấp sang nơi  có nồng độ  cao. D. chỉ  xảy  ra ở  động vật  không xảy ra  ở thực vật Câu 25: Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống A. có khả năng tự điều chỉnh B. một hệ thống mở, có khả năng tự điều chỉnh. C. một hệ thống mở, có khả năng tự điều chỉnh, thường xuyên  trao đổi chất với môi  trường. D. hê thông kin, co kha năng t ̣ ́ ́ ́ ̉ ự điêu chinh, không trao đôi chât v ̀ ̉ ̉ ́ ới môi trường. Câu 26: Đặc  điểm  cấu tạo  của tế bào  nhân thực  khác với tế bào  nhân  sơ là A. hai câu B và D đúng B. có  màng nhân . C. có màng  sinh chất D. có các  bào quan như bộ máy Gôngi, lưới  nội chất .... Câu 27: Chất  nào sau đây  không  có trong thành phần  của phân  tử ATP? A. Bazơnitric. B. Prôtêin. C. Đường. D. Nhóm  photphat. Câu 28: Có  hai dạng  năng lượng  được phân chia  dựa  trên trạng thái  tồn tại của  chúng là A. Động  năng  và thế năng B. Hoá năng  và điện  năng C. Điện năng  và thế năng D. Động năng  và hoá năng Câu 29: Tại sao ATP được coi là đồng tiền năng lượng? A. Vì ATP có hình dạng giống đồng tiền tồn tại trong tế bào. B. Vì ATP cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. C. Vì ATP là chất chứa nhiều năng lượng và rất khó phân hủy.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 209
  4. D. Vì ATP là một loại năng lượng dễ phân hủy. Câu 30: Sinh vật được sắp xếp thành các giới theo thứ tự là A. nguyên sinh, khởi sinh, nấm, thực vật, động vật B. khởi sinh, nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật C. nguyên sinh, nấm, khởi sinh, thực vật, động vật D. khởi sinh, nấm, nguyên sinh, thực vật, động vật Câu 31: Vai tro cua gi ̀ ̉ ơi th ́ ực vât trong hê sinh thai la ̣ ̣ ́ ̀ A. gop phân hoan thanh chu trinh tuân hoan vât chât. ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ B. điêu hoa khi hâu, han chê xoi mon, lu lut…; la măt xich đâu tiên trong chuôi th ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ức ăn. C. gop phân cân băng hê sinh thai. ́ ̀ ̀ ̣ ́ D. đam bao s ̉ ̉ ự tuân hoan vât chât va năng l ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ượng. Câu 32: Điều nào sau đây không hợp lí khi giải thích lí do các nhà khoa học tìm kiếm sự sống  ở các hành tinh bằng cách tìm kiếm dấu hiệu của nước A. Nước là dung môi hoà tan của nhiều chất. B. Là môi trường xảy ra các phản ứng sinh hoá của cơ thể. C. Thành phần cấu tạo bắt buộc của tế bào. D. Trong nước có nhiều sinh vật sinh sống. Câu 33: Sự thẩm thấu là A. sự  di  chuyển  của các  phân tử  chất tan  qua màng B. sự  khuyếch tán  của các  phân tửu  đường  qua màng C. sự  khuyếch tán  của các phân  tử nước qua màng D. sự  di chuyển  của các ion qua màng Câu 34: Thế giới sống được tổ chức theo các cấp độ từ  thấp đến cao là A. tế bào  cơ thể  quần xã   loài  quần thể hệ sinh thái ­ sinh quyển. B. tế bào  quần thể  cơ  thể  loài  quần xã  hệ sinh thái ­ sinh quyển. C. tế bào  cơ thể  quần thể  loài  quần xã  hệ sinh thái ­ sinh quyển. D. tế bào  cơ thể  loài  quần thể  quần xã  hệ sinh thái ­ sinh quyển. Câu 35: Giơi đông vât co đăc điêm ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ A. Sinh vât đ ̣ ơn bao, nhân th ̀ ực, di d ̣ ương, co kha năng di chuyên. ̃ ́ ̉ ̉ B. Sinh vât đa bao, nhân s ̣ ̀ ơ, tự dương, co kha năng di chuyên. ̃ ́ ̉ ̉ C. sinh vât đa bao, nhân th ̣ ̀ ực, di d ̣ ương, co kha năng di chuyên. ̃ ́ ̉ ̉ D. Sinh vât đ ̣ ơn bao va đa bao, di d ̀ ̀ ̀ ̣ ương, không co kha năng di chuyên. ̃ ́ ̉ ̉ Câu 36: Đăc điêm chung cua tê bao nhân th ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ực là A. kich th ́ ươc l ́ ơn, câu tao ph ́ ́ ̣ ức tap. ̣ B. kich th ́ ươc nho, câu tao ph ́ ̉ ́ ̣ ưc tap. ́ ̣ C. kich th ́ ươc nho, co mang nhân bao boc vât chât di truyên. ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ D. không co cac bao quan co mang bao boc. ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ Câu 37: Nhóm các nguyên tố  nào sau đây  là nhóm  nguyên tố  chính cấu tạo  nên chất sống ? A. C,Na,Mg,N B. C,H,O,N C. C,H,Mg,Na D. H,Na,P,Cl Câu 38: Axit nuclêic bao gồm  những chất nào sau đây ? A. ADN và ARN B. Prôtêin và ADN C. ARN và Prôtêin D. ADN và lipit Câu 39: Cấu trúc của phân tử prôtêin có thể bị biến tính bởi A. sự có mặt của cacbonic. B. liên kết phân cực của các phân tử nước.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 209
  5. C. sự có mặt của oxy. D. nhiệt độ. Câu 40: Lipit là chất có đặc tính A. tan nhiều trong nước. B. tan rất  ít trong  nước. C. có ái lực  rất mạnh  với nước. D. không tan trong nước. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0