Đề kiểm tra chất lượng Lý - THPT chuyên Vị Thanh (Kèm Đ.án)
lượt xem 2
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo đề kiểm tra chất lượng môn Vật lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang trường THPT chuyên Vị Thanh để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng Lý - THPT chuyên Vị Thanh (Kèm Đ.án)
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH Môn: Vật Lý Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Nội dung đề: 001 Câu 1. Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà đạt cực đại khi: A. Li độ cực đại B. Pha bằng /4 C. Li độ bằng 0 D. Gia tốc cực đại Câu 2. Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào: A. Kích thước và hình dạng của vật B. Vị trí trục quay của vật C. Tốc độ góc của vật D. Khối lượng của vật Câu 3. Cho tia sáng đi từ nước (n=4/3) ra không khí. Sự phản toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i>420 B. i>430 C. i490 Câu 4. Một bánh xe quay quanh trục xuyên tâm của nó với vận tốc góc lúc đầu là 1,2rad/s và gia góc 2rad/s2. Điểm M ở vành bánh xe có toạ độ góc lúc đầu là 300. Phương trình chuyển động quay của M là: A. = /6 +1,2t + t2 (rad) B. = /3 +1,2t + t2 (rad) C. = 300 +1,2t + t2 (rad) D. = 300 +1,2t + 2t2 (rad) Câu 5. Một cái ống có thành mỏng lăn trên mặt phẳng ngang. Tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng quay của nó quanh trục song song với chiều dài của nó và đi qua tâm ống là bao nhiêu: 1 A. 2 B. C. 2 D. 1 2 Câu 6. Chọn công thức sai: 2 A. Tốc độ góc : 2 1 B. Gia tốc hướng tâm: a n t 2 t1 t R C. Gia tốc góc 2 1 D. Gia tốc tiếp tuyến: a t R. t 2 t1 t Câu 7. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng: A. 0,4cm B. 2,5cm C. 10cm D. 4cm Câu 8. Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Mômen lực tác dụng vào đu quay có giá trị: A. 120N.m B. 240N.m C. 15N.m D. 30N.m Câu 9. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là: A. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí. B. Đại lượng cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó lớn hơn vận tốc ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. C. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với một môi trường bất kỳ D. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không . Câu 10. Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 50cm. Để chữa tật người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu: A. -2,5dp B. 1,5dp C. -2dp D. 2dp Câu 11. Một mặt cầu mỏng có bán kính 1,8m. Mômen quán tính của mặt cầu này đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR2/3. Một mômen quay 960Nm tác dụng vào mặt cầu truyền cho nó gia tốclà 6,4rad/s2. Tính khối lượng của mặt cầu: A. 69,5kg B. 69,2kg C. 66kg D. 72,4kg Câu 12. Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo: A. Gương phẳng B. Thiết bị điều khiển từ xa của ti vi C. Sợi quang học D. Gương trang điểm Câu 13. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi: A. Li độ cực đại B. Li độ bằng 0 C. Vận tốc cực tiểu D. Pha bằng 0 Câu 14. Nói về đơn vị đo một số đại lượng, câu nào sau đây sai: A. Đơn vị gia tốc góc là rad/s2 B. Đơn vị của mômen động lượng kgm2/s 2. C. Đơn vị mômen lực là N.m D. Đơn vị mômen quán tính là kg.m2.
- Câu 15. Trong dao động điều hoà li độ x biến thien điều hào cùng tần số và: A. Cùng pha với vận tốc B. Sớm pha /2 so với vận tốc C. Ngược pha với vận tốc D. Trể pha /2 so với vận tốc Câu 16. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140ra/s phải mất 2 giây. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Tính góc quay của bánh đà trong thời gian trên: A. 70rad B. 35rad C. 35rad D. 140rad Câu 17. Một bánh xe quay đều quanh trục xuyên tâm. Trong 2,5phút bánh xe quay được 1200vòng. Tính vận tốc góc của bánh xe: A. 16rad/s B. 18rad/s C. 15rad/s D. 20rad/s Câu 18. Mômen quan tính của một khối cầu đặt đồng chất tính theo công thức I = 2mR 2/5. Khi khối lượng của quả cầu tăng lên 2 lần và bán kính giảm 2 lần thì mô men quán tính của khối cầu thay đổi như thế nào: A. Giảm 4 lần B. Không thay đổi C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần Câu 19. Cho dao động điều hoà có phương trình toạ độ x = 3cost (cm). Vectơ quay biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là: A. /6rad B. -/2rad C. /2rad D. 0rad Câu 20. Đặt một vật nhỏ AB trước và cách thấu kính phân kỳ 60cm, ta thu được ảnh A'B' bằng nửa AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. -120cm B. -180cm C. -60cm D. -30cm Câu 21. Một bánh đà có mômen quán tính 2,5kgm2, quay với tốc độ 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà là: A. 9,1.10 8J B. 11125J C. 9,9.107J D. 22250J Câu 22. Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng của vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật sẽ: A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Tăng 4lần D. Giảm 4 lần Câu 23. Công tính mômen quán tính của một đĩa tròn mỏng có bán kính R là: A. 2mR2/5 B. mR2/12 C. I = mR2/2 D. I = mR2 Câu 24. Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi: A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C. Lực tác dụng đổi chiều D. Lực tác dụng bằng 0 Câu 25. Kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: A. Độ dài quang học của kính bằng f1 + f2 B. Độ dài quang học của kính bằng d'1 + f2 C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d'1 + f2 D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f1 + f2 Câu 26. Trong trường hợp sau đây mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực: A. Mắt không tật, không điều tiết B. Mắt không tật điều tiết tối đa C. Mắt viễn thị không điều tiết D. Mắt cận thị không điều tiết' Câu 27. Khi dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp. Để nhìn rõ vật ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng: A. Bằng f B. Nhỏ hơn f C. Lớn hơn 2f D. Giữa f và 2f Câu 28. Một bánh xe quay quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc . Sau 20 giây chuyển động, bánh xe chịu tác dụng của lực cản quay chậm dần đều với gia tốc 2. Tính thời gian từ lúc bánh xe quay chậm dần đều đến khi dừng lại: A. 15s B. 10s C. 12s D. 20s Câu 29. Hai khối cầu đặc đồng chất có cùng khối lượng riêng là D. Cho biết bán kính của hai khối cầu là R và 2R. Mômen quán tính của hai khối cầu liên hệ với nhau theo hệ thức nào? A. I2 = 3.I1 B. I2 = 16.I1 C. I2 = 8.I1 D. I2 = 32.I1 Câu 30. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, tia sáng trruyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết hơn hơn thì: A. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới C. Góc khúc xạ bằng góc tới D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới Câu 31. Một khối cầu đồng chất khối lượng 8kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc v = 5m/s. Môn men quán tính của khối cầu đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR2/5. Tính động năng của khối cầu: A. 120J B. 86J C. 140J D. 60J Câu 32. Một dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(0,5t +/2). Pha dao động ở thời điểm 1s sẽ là:
- A. 2,5 B. 3/2 C. D. /2 Câu 33. Một con lắc dao động điều hoà trên trục ox với biên độ 2,5cm, chu kỳ dao động 0,5giây. Người ta kích cho con dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ là: A. 1,5s B. 0,5s C. 1s D. 2s Câu 34. Số bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở: A. Cực viễn và mắt đặt sát kính B. Cực cận và mắt đặt sát kính C. Điểm cực cận D. Điểm cực viễn Câu 35. Một vật có mômen quán tính 0,72kg.M2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. Mômen động lượng của vật có độ lớn bằng: A. 4kgm2/s B. 8kgm2/s C. 13kgm2/s D. 25kgm2/s Câu 36. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là: v2 v R A. v.R B. C. D. R R V Câu 37. Một bánh đà đang quay với vận tốc 600vòng/phút thì quay chậm lại do lực cản. Sau 1 giây vận tốc quay chỉ bằng 0,8 vận tốc quay lúc đầu. Coi như tác dụng của lực cản không đổi. Tính số vòng mà bánh đà quay được từ lúc bị lực cản đến lúc dừng lại: A. 25vòng B. 20vòng C. 30vòng D. 24vòng Câu 38. Khi trục quay đi qua đầu của thanh dài l = 1,2m , khối lượng của thanh m = 2kg, quay với tốc độ 240vòng/phút, mômen quán tính đối với trục quay khi đó là I = ml2/3. Mômen động lượng của thanh có giá trị: A. 9,86 (kgm2/s) B. 8,64 (kgm2/s) C. 6,44 (kgm2/s) D. 7,68 (kgm2/s) 0 Câu 39. Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ của tia đó là 60 . Góc tới sẽ là: A. 800 B. 40,5 0 C. 45 0 D. Không có tia nào thoã điều kiện đó Câu 40. Một thấu kính hội tụ chiết suất n = 1,5, tiêu cự f = 10cm, có hai mặt lồi bán kính bằng nhau. Bán kính hai mặt cầu của thấu kính là: A. 10cm B. 5cm C. -10cm D. -5cm Đáp án đề: 001 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40.
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH Môn: Vật Lý Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Nội dung đề: 002 Câu 1. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, tia sáng trruyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết hơn hơn thì: A. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới B. Góc khúc xạ bằng góc tới C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới D. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới Câu 2. Mômen quan tính của một khối cầu đặt đồng chất tính theo công thức I = 2mR2/5. Khi khối lượng của quả cầu tăng lên 2 lần và bán kính giảm 2 lần thì mô men quán tính của khối cầu thay đổi như thế nào: A. Giảm 4 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Không thay đổi Câu 3. Khi trục quay đi qua đầu của thanh dài l = 1,2m , khối lượng của thanh m = 2kg, quay với tốc độ 240vòng/phút, mômen quán tính đối với trục quay khi đó là I = ml2/3. Mômen động lượng của thanh có giá trị: A. 6,44 (kgm2/s) B. 7,68 (kgm2/s) C. 9,86 (kgm2/s) D. 8,64 (kgm2/s) Câu 4. Trong dao động điều hoà li độ x biến thien điều hào cùng tần số và: A. Ngược pha với vận tốc B. Trể pha /2 so với vận tốc C. Sớm pha /2 so với vận tốc D. Cùng pha với vận tốc Câu 5. Hai khối cầu đặc đồng chất có cùng khối lượng riêng là D. Cho biết bán kính của hai khối cầu là R và 2R. Mômen quán tính của hai khối cầu liên hệ với nhau theo hệ thức nào? A. I2 = 3.I1 B. I2 = 8.I1 C. I2 = 16.I1 D. I2 = 32.I1 Câu 6. Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 50cm. Để chữa tật người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu: A. 1,5dp B. 2dp C. -2,5dp D. -2dp Câu 7. Nói về đơn vị đo một số đại lượng, câu nào sau đây sai: A. Đơn vị mômen lực là N.m B. Đơn vị của mômen động lượng kgm2/s 2. C. Đơn vị gia tốc góc là rad/s2 D. Đơn vị mômen quán tính là kg.m2. Câu 8. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng: A. 10cm B. 0,4cm C. 2,5cm D. 4cm Câu 9. Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng của vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật sẽ: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4lần Câu 10. Một thấu kính hội tụ chiết suất n = 1,5, tiêu cự f = 10cm, có hai mặt lồi bán kính bằng nhau. Bán kính hai mặt cầu của thấu kính là: A. -5cm B. -10cm C. 10cm D. 5cm Câu 11. Số bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở: A. Điểm cực cận B. Điểm cực viễn C. Cực cận và mắt đặt sát kính D. Cực viễn và mắt đặt sát kính Câu 12. Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi: A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C. Lực tác dụng bằng 0 D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại Câu 13. Một cái ống có thành mỏng lăn trên mặt phẳng ngang. Tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng quay của nó quanh trục song song với chiều dài của nó và đi qua tâm ống là bao nhiêu: 1 A. 2 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 14. Một bánh xe quay quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc . Sau 20 giây chuyển động, bánh xe chịu tác dụng của lực cản quay chậm dần đều với gia tốc 2. Tính thời gian từ lúc bánh xe quay chậm dần đều đến khi dừng lại: A. 20s B. 12s C. 10s D. 15s Câu 15. Kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: A. Độ dài quang học của kính bằng d'1 + f2 B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d'1 + f2
- C. Độ dài quang học của kính bằng f1 + f2 D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f1 + f2 Câu 16. Một bánh xe quay đều quanh trục xuyên tâm. Trong 2,5phút bánh xe quay được 1200vòng. Tính vận tốc góc của bánh xe: A. 15rad/s B. 18rad/s C. 16rad/s D. 20rad/s Câu 17. Một con lắc dao động điều hoà trên trục ox với biên độ 2,5cm, chu kỳ dao động 0,5giây. Người ta kích cho con dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ là: A. 1,5s B. 0,5s C. 1s D. 2s Câu 18. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140ra/s phải mất 2 giây. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Tính góc quay của bánh đà trong thời gian trên: A. 35rad B. 35rad C. 140rad D. 70rad Câu 19. Một bánh đà có mômen quán tính 2,5kgm2, quay với tốc độ 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà là: A. 9,1.10 8J B. 11125J C. 22250J D. 9,9.107J 2 Câu 20. Một vật có mômen quán tính 0,72kg.M quay đều 10 vòng trong 1,8s. Mômen động lượng của vật có độ lớn bằng: A. 8kgm2/s B. 25kgm2/s C. 4kgm2/s D. 13kgm2/s Câu 21. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là: v2 R v A. B. C. v.R D. R V R Câu 22. Một bánh đà đang quay với vận tốc 600vòng/phút thì quay chậm lại do lực cản. Sau 1 giây vận tốc quay chỉ bằng 0,8 vận tốc quay lúc đầu. Coi như tác dụng của lực cản không đổi. Tính số vòng mà bánh đà quay được từ lúc bị lực cản đến lúc dừng lại: A. 20vòng B. 24vòng C. 25vòng D. 30vòng Câu 23. Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Mômen lực tác dụng vào đu quay có giá trị: A. 30N.m B. 15N.m C. 240N.m D. 120N.m Câu 24. Một bánh xe quay quanh trục xuyên tâm của nó với vận tốc góc lúc đầu là 1,2rad/s và gia góc 2rad/s2 . Điểm M ở vành bánh xe có toạ độ góc lúc đầu là 300. Phương trình chuyển động quay của M là: A. = /6 +1,2t + t2 (rad) B. = /3 +1,2t + t2 (rad) C. = 300 +1,2t + t2 (rad) D. = 300 +1,2t + 2t2 (rad) Câu 25. Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ của tia đó là 600. Góc tới sẽ là: A. 800 B. 450 C.40,50 D.Không có tia nào thoã điều kiện đó Câu 26. Chọn công thức sai: a R. 2 A. Gia tốc tiếp tuyến: t B. Gia tốc hướng tâm: a n R C. Gia tốc góc 2 1 D. Tốc độ góc 2 1 t 2 t1 t t 2 t1 t Câu 27. Một khối cầu đồng chất khối lượng 8kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc v = 5m/s. Môn men quán tính của khối cầu đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR2/5. Tính động năng của khối cầu: A. 60J B. 120J C. 140J D. 86J Câu 28. Công tính mômen quán tính của một đĩa tròn mỏng có bán kính R là: A. 2mR2/5 B. I = mR2/2 C. mR2/12 D. I = mR2 Câu 29. Đặt một vật nhỏ AB trước và cách thấu kính phân kỳ 60cm, ta thu được ảnh A'B' bằng nửa AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. -30cm B. -180cm C. -120cm D. -60cm Câu 30. Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo: A. Gương trang điểm B. Sợi quang học C. Gương phẳng D. Thiết bị điều khiển từ xa của ti vi Câu 31. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi: A. Vận tốc cực tiểu B. Pha bằng 0 C. Li độ bằng 0 D. Li độ cực đại
- Câu 32. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là: A. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không . B. Đại lượng cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó lớn hơn vận tốc ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. C. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí. D. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với một môi trường bất kỳ Câu 33. Khi dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp. Để nhìn rõ vật ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng: A. Bằng f B. Lớn hơn 2f C. Giữa f và 2f D. Nhỏ hơn f Câu 34. Trong trường hợp sau đây mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực: A. Mắt cận thị không điều tiết' B. Mắt không tật điều tiết tối đa C. Mắt viễn thị không điều tiết D. Mắt không tật, không điều tiết Câu 35. Cho dao động điều hoà có phương trình toạ độ x = 3cost (cm). Vectơ quay biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là: A. /2rad B. -/2rad C. 0rad D. /6rad Câu 36. Một mặt cầu mỏng có bán kính 1,8m. Mômen quán tính của mặt cầu này đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR2/3. Một mômen quay 960Nm tác dụng vào mặt cầu truyền cho nó gia tốclà 6,4rad/s2. Tính khối lượng của mặt cầu: A. 66kg B. 69,2kg C. 72,4kg D. 69,5kg Câu 37. Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật B. Tốc độ góc của vật C. Vị trí trục quay của vật D. Kích thước và hình dạng của vật Câu 38. Một dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(0,5t +/2). Pha dao động ở thời điểm 1s sẽ là: A. /2 B. 3/2 C. D. 2,5 Câu 39. Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà đạt cực đại khi: A. Gia tốc cực đại B. Pha bằng /4 C. Li độ bằng 0 D. Li độ cực đại Câu 40. Cho tia sáng đi từ nước (n=4/3) ra không khí. Sự phản toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i>490 B. i>420 C. i430 2. Đáp án đề: 002 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40.
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH Môn: Vật Lý Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Nội dung đề: 003 Câu 1. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, tia sáng trruyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết hơn hơn thì: A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới C. Góc khúc xạ bằng góc tới D. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới Câu 2. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là: v2 v R A. v.R B. C. D. R R V Câu 3. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140ra/s phải mất 2 giây. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Tính góc quay của bánh đà trong thời gian trên: A. 70rad B. 140rad C. 35rad D. 35rad Câu 4. Cho dao động điều hoà có phương trình toạ độ x = 3cost (cm). Vectơ quay biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là: A. -/2rad B. 0rad C. /6rad D. /2rad Câu 5. Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng của vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật sẽ: A. Tăng 4lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 6. Trong trường hợp sau đây mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực: A. Mắt không tật điều tiết tối đa B. Mắt không tật, không điều tiết C. Mắt cận thị không điều tiết' D. Mắt viễn thị không điều tiết Câu 7. Một dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(0,5t +/2). Pha dao động ở thời điểm 1s sẽ là: A. /2 B. 2,5 C. D. 3/2 Câu 8. Một khối cầu đồng chất khối lượng 8kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc v = 5m/s. Môn men quán tính của khối cầu đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR2/5. Tính động năng của khối cầu: A. 86J B. 120J C. 140J D. 60J Câu 9. Đặt một vật nhỏ AB trước và cách thấu kính phân kỳ 60cm, ta thu được ảnh A'B' bằng nửa AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. -30cm B. -60cm C. -180cm D. -120cm Câu 10. Một cái ống có thành mỏng lăn trên mặt phẳng ngang. Tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng quay của nó quanh trục song song với chiều dài của nó và đi qua tâm ống là bao nhiêu: 2 1 A. 2 B. C. 1 D. 2 Câu 11. Công tính mômen quán tính của một đĩa tròn mỏng có bán kính R là: A. 2mR2/5 B. I = mR2/2 C. I = mR2 D. mR2/12 Câu 12. Cho tia sáng đi từ nước (n=4/3) ra không khí. Sự phản toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i>420 B. i490 D. i>430 Câu 13. Một bánh xe quay đều quanh trục xuyên tâm. Trong 2,5phút bánh xe quay được 1200vòng. Tính vận tốc góc của bánh xe: A. 16rad/s B. 15rad/s C. 20rad/s D. 18rad/s Câu 14. Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ của tia đó là 600. Góc tới sẽ là: A. 450 B. 80 0 C. 40,50 D.Không có tia nào thoã điều kiện đó Câu 15. Một bánh đà đang quay với vận tốc 600vòng/phút thì quay chậm lại do lực cản. Sau 1 giây vận tốc quay chỉ bằng 0,8 vận tốc quay lúc đầu. Coi như tác dụng của lực cản không đổi. Tính số vòng mà bánh đà quay được từ lúc bị lực cản đến lúc dừng lại: A. 25vòng B. 20vòng C. 24vòng D. 30vòng Câu 16. Một bánh đà có mômen quán tính 2,5kgm2, quay với tốc độ 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà là: A. 11125J B. 9,1.10 8J C. 9,9.107J D. 22250J Câu 17. Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Mômen lực tác dụng vào đu quay có giá trị:
- A. 30N.m B. 15N.m C. 120N.m D. 240N.m Câu 18. Một con lắc dao động điều hoà trên trục ox với biên độ 2,5cm, chu kỳ dao động 0,5giây. Người ta kích cho con dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ là: A. 1,5s B. 0,5s C. 2s D. 1s Câu 19. Một vật có mômen quán tính 0,72kg.M2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. Mômen động lượng của vật có độ lớn bằng: A. 4kgm2/s B. 25kgm2/s C. 8kgm2/s D. 13kgm2/s Câu 20. Kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: A. Độ dài quang học của kính bằng f1 + f2 B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d'1 + f2 C. Độ dài quang học của kính bằng d'1 + f2 D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f1 + f2 Câu 21. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là: A. Đại lượng cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó lớn hơn vận tốc ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. B. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí. C. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với một môi trường bất kỳ D. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không . Câu 22. Nói về đơn vị đo một số đại lượng, câu nào sau đây sai: A. Đơn vị của mômen động lượng kgm2/s2. B. Đơn vị gia tốc góc là rad/s2 C. Đơn vị mômen lực là N.m D. Đơn vị mômen quán tính là kg.m2. Câu 23. Khi dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp. Để nhìn rõ vật ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng: A. Bằng f B. Nhỏ hơn f C. Giữa f và 2f D. Lớn hơn 2f Câu 24. Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi: A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C. Lực tác dụng đổi chiều D. Lực tác dụng bằng 0 Câu 25. Trong dao động điều hoà li độ x biến thien điều hào cùng tần số và: A. Sớm pha /2 so với vận tốc B. Cùng pha với vận tốc C. Trể pha /2 so với vận tốc D. Ngược pha với vận tốc Câu 26. Một thấu kính hội tụ chiết suất n = 1,5, tiêu cự f = 10cm, có hai mặt lồi bán kính bằng nhau. Bán kính hai mặt cầu của thấu kính là: A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm Câu 27. Chọn công thức sai: 2 1 2 1 A. Gia tốc góc B. Tốc độ góc t 2 t1 t t 2 t1 t 2 a t R. C. Gia tốc hướng tâm: a n D. Gia tốc tiếp tuyến: R Câu 28. Số bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở: A. Điểm cực viễn B. Cực viễn và mắt đặt sát kính C. Điểm cực cận D. Cực cận và mắt đặt sát kính Câu 29. Hai khối cầu đặc đồng chất có cùng khối lượng riêng là D. Cho biết bán kính của hai khối cầu là R và 2R. Mômen quán tính của hai khối cầu liên hệ với nhau theo hệ thức nào? A. I2 = 3.I1 B. I2 = 8.I1 C. I2 = 32.I1 D. I2 = 16.I1 Câu 30. Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 50cm. Để chữa tật người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu: A. -2,5dp B. -2dp C. 1,5dp D. 2dp Câu 31. Một bánh xe quay quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc . Sau 20 giây chuyển động, bánh xe chịu tác dụng của lực cản quay chậm dần đều với gia tốc 2. Tính thời gian từ lúc bánh xe quay chậm dần đều đến khi dừng lại: A. 12s B. 15s C. 20s D. 10s Câu 32. Một bánh xe quay quanh trục xuyên tâm của nó với vận tốc góc lúc đầu là 1,2rad/s và gia góc 2rad/s2 . Điểm M ở vành bánh xe có toạ độ góc lúc đầu là 300. Phương trình chuyển động quay của M là: A. = /6 +1,2t + t2 (rad) B. = 300 +1,2t + 2t2 (rad) C. = 300 +1,2t + t2 (rad) D. = /3 +1,2t + t2 (rad)
- Câu 33. Mômen quan tính của một khối cầu đặt đồng chất tính theo công thức I = 2mR2/5. Khi khối lượng của quả cầu tăng lên 2 lần và bán kính giảm 2 lần thì mô men quán tính của khối cầu thay đổi như thế nào: A. Không thay đổi B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 34. Một mặt cầu mỏng có bán kính 1,8m. Mômen quán tính của mặt cầu này đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR2/3. Một mômen quay 960Nm tác dụng vào mặt cầu truyền cho nó gia tốclà 6,4rad/s2. Tính khối lượng của mặt cầu: A. 66kg B. 72,4kg C. 69,2kg D. 69,5kg Câu 35. Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà đạt cực đại khi: A. Li độ bằng 0 B. Li độ cực đại C. Pha bằng /4 D. Gia tốc cực đại Câu 36. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng: A. 10cm B. 2,5cm C. 4cm D. 0,4cm Câu 37. Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo: A. Gương trang điểm B. Thiết bị điều khiển từ xa của ti vi C. Gương phẳng D. Sợi quang học Câu 38. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi: A. Pha bằng 0 B. Li độ bằng 0 C. Li độ cực đại D. Vận tốc cực tiểu Câu 39. Khi trục quay đi qua đầu của thanh dài l = 1,2m , khối lượng của thanh m = 2kg, quay với tốc độ 240vòng/phút, mômen quán tính đối với trục quay khi đó là I = ml2/3. Mômen động lượng của thanh có giá trị: A. 6,44 (kgm2/s) B. 8,64 (kgm2/s) C. 9,86 (kgm2/s) D. 7,68 (kgm2/s) Câu 40. Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào: A. Vị trí trục quay của vật B. Tốc độ góc của vật C. Kích thước và hình dạng của vật D. Khối lượng của vật 3. Đáp án đề: 003 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40.
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẬU GIANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH Môn: Vật Lý Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Nội dung đề: 004 Câu 1. Tốc độ của chất điểm dao động điều hoà đạt cực đại khi: A. Pha bằng /4 B. Li độ cực đại C. Li độ bằng 0 D. Gia tốc cực đại Câu 2. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140ra/s phải mất 2 giây. Biết động cơ quay nhanh dần đều. Tính góc quay của bánh đà trong thời gian trên: A. 35rad B. 140rad C. 35rad D. 70rad Câu 3. Người ta ứng dụng hiện tượng phản xạ toàn phần để chế tạo: A. Gương phẳng B. Gương trang điểm C. Sợi quang học D. Thiết bị điều khiển từ xa của ti vi Câu 4. Khi trục quay đi qua đầu của thanh dài l = 1,2m , khối lượng của thanh m = 2kg, quay với tốc độ 240vòng/phút, mômen quán tính đối với trục quay khi đó là I = ml2/3. Mômen động lượng của thanh có giá trị: A. 8,64 (kgm2/s) B. 9,86 (kgm2/s) C. 7,68 (kgm2/s) D. 6,44 (kgm2/s) Câu 5. Trong dao động điều hoà li độ x biến thien điều hào cùng tần số và: A. Sớm pha /2 so với vận tốc B. Trể pha /2 so với vận tốc C. Ngược pha với vận tốc D. Cùng pha với vận tốc Câu 6. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi: A. Pha bằng 0 B. Vận tốc cực tiểu C. Li độ cực đại D. Li độ bằng 0 Câu 7. Một dao động điều hoà có phương trình x = 5cos(0,5t +/2). Pha dao động ở thời điểm 1s sẽ là: A. 3/2 B. /2 C. 2,5 D. Câu 8. Một bánh xe quay đều quanh trục xuyên tâm. Trong 2,5phút bánh xe quay được 1200vòng. Tính vận tốc góc của bánh xe: A. 18rad/s B. 16rad/s C. 20rad/s D. 15rad/s Câu 9. Chọn công thức sai: A. Tốc độ góc 2 1 B. Gia tốc góc 2 1 t 2 t1 t t 2 t1 t 2 a t R. C. Gia tốc hướng tâm: a n D. Gia tốc tiếp tuyến: R Câu 10. Cho tia sáng đi từ nước (n=4/3) ra không khí. Sự phản toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i>490 B. i>420 C. i430 Câu 11. Một bánh xe quay quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc . Sau 20 giây chuyển động, bánh xe chịu tác dụng của lực cản quay chậm dần đều với gia tốc 2. Tính thời gian từ lúc bánh xe quay chậm dần đều đến khi dừng lại: A. 15s B. 12s C. 10s D. 20s Câu 12. Một vật có mômen quán tính 0,72kg.M2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. Mômen động lượng của vật có độ lớn bằng: A. 8kgm2/s B. 13kgm2/s C. 25kgm2/s D. 4kgm2/s Câu 13. Mômen quan tính của một khối cầu đặt đồng chất tính theo công thức I = 2mR2/5. Khi khối lượng của quả cầu tăng lên 2 lần và bán kính giảm 2 lần thì mô men quán tính của khối cầu thay đổi như thế nào: A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần C. Không thay đổi D. Giảm 4 lần Câu 14. Một người đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4m với một lực 60N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Mômen lực tác dụng vào đu quay có giá trị: A. 240N.m B. 15N.m C. 120N.m D. 30N.m Câu 15. Một người bị cận thị có khoảng nhìn rõ cách mắt từ 10cm đến 50cm. Để chữa tật người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu: A. -2,5dp B. -2dp C. 1,5dp D. 2dp Câu 16. Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng của vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật sẽ:
- A. Tăng 4lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 17. Trong trường hợp sau đây mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực: A. Mắt không tật, không điều tiết B. Mắt viễn thị không điều tiết C. Mắt không tật điều tiết tối đa D. Mắt cận thị không điều tiết' Câu 18. Đặt một vật nhỏ AB trước và cách thấu kính phân kỳ 60cm, ta thu được ảnh A'B' bằng nửa AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. -60cm B. -30cm C. -120cm D. -180cm Câu 19. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt là: A. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không . B. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với một môi trường bất kỳ C. Chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí. D. Đại lượng cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó lớn hơn vận tốc ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. Câu 20. Kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì: A. Độ dài quang học của kính bằng d'1 + f2 B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f1 + f2 C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d'1 + f2 D. Độ dài quang học của kính bằng f1 + f2 Câu 21. Một bánh đà có mômen quán tính 2,5kgm2, quay với tốc độ 8900 rad/s. Động năng quay của bánh đà là: A. 9,1.10 8J B. 9,9.10 7J C. 11125J D. 22250J Câu 22. Dao động cơ điều hoà đổi chiều khi: A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu B. Lực tác dụng đổi chiều C. Lực tác dụng bằng 0 D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại Câu 23. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là: v2 R v A. B. v.R C. D. R V R Câu 24. Trên vành kính lúp có ghi ký hiệu X 2,5. Tiêu cự của kính lúp bằng: A. 0,4cm B. 2,5cm C. 4cm D. 10cm Câu 25. Mômen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào: A. Vị trí trục quay của vật B. Tốc độ góc của vật C. Kích thước và hình dạng của vật D. Khối lượng của vật Câu 26. Một con lắc dao động điều hoà trên trục ox với biên độ 2,5cm, chu kỳ dao động 0,5giây. Người ta kích cho con dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ là: A. 0,5s B. 1,5s C. 2s D. 1s Câu 27. Cho dao động điều hoà có phương trình toạ độ x = 3cost (cm). Vectơ quay biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là: A. -/2rad B. 0rad C. /6rad D. /2rad Câu 28. Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ của tia đó là 600. Góc tới sẽ là: A. 450 B. 800 C. 40,50 D. Không có tia nào thoã điều kiện đó Câu 29. Một khối cầu đồng chất khối lượng 8kg lăn không trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc v = 5m/s. Môn men quán tính của khối cầu đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR2/5. Tính động năng của khối cầu: A. 120J B. 60J C. 140J D. 86J Câu 30. Một mặt cầu mỏng có bán kính 1,8m. Mômen quán tính của mặt cầu này đối với trục quay xuyên tâm là I = 2mR2/3. Một mômen quay 960Nm tác dụng vào mặt cầu truyền cho nó gia tốclà 6,4rad/s2. Tính khối lượng của mặt cầu: A. 69,5kg B. 66kg C. 72,4kg D. 69,2kg Câu 31. Khi dùng thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp. Để nhìn rõ vật ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng: A. Giữa f và 2f B. Nhỏ hơn f C. Lớn hơn 2f D. Bằng f Câu 32. Nói về đơn vị đo một số đại lượng, câu nào sau đây sai: A. Đơn vị mômen quán tính là kg.m2. B. Đơn vị của mômen động lượng kgm2/s 2. C. Đơn vị mômen lực là N.m D. Đơn vị gia tốc góc là rad/s2
- Câu 33. Công tính mômen quán tính của một đĩa tròn mỏng có bán kính R là: A. mR2/12 B. 2mR2/5 C. I = mR2 D. I = mR2/2 Câu 34. Một bánh đà đang quay với vận tốc 600vòng/phút thì quay chậm lại do lực cản. Sau 1 giây vận tốc quay chỉ bằng 0,8 vận tốc quay lúc đầu. Coi như tác dụng của lực cản không đổi. Tính số vòng mà bánh đà quay được từ lúc bị lực cản đến lúc dừng lại: A. 24vòng B. 20vòng C. 25vòng D. 30vòng Câu 35. Một bánh xe quay quanh trục xuyên tâm của nó với vận tốc góc lúc đầu là 1,2rad/s và gia góc 2rad/s2 . Điểm M ở vành bánh xe có toạ độ góc lúc đầu là 300. Phương trình chuyển động quay của M là: A. = /6 +1,2t + t2 (rad) B. = 300 +1,2t + t2 (rad) C. = 300 +1,2t + 2t2 (rad) D. = /3 +1,2t + t2 (rad) Câu 36. Một thấu kính hội tụ chiết suất n = 1,5, tiêu cự f = 10cm, có hai mặt lồi bán kính bằng nhau. Bán kính hai mặt cầu của thấu kính là: A. -5cm B. -10cm C. 5cm D. 10cm Câu 37. Theo định luật khúc xạ ánh sáng, tia sáng trruyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết hơn hơn thì: A. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới C. Góc khúc xạ bằng góc tới D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới Câu 38. Hai khối cầu đặc đồng chất có cùng khối lượng riêng là D. Cho biết bán kính của hai khối cầu là R và 2R. Mômen quán tính của hai khối cầu liên hệ với nhau theo hệ thức nào? A. I2 = 16.I1 B. I2 = 8.I1 C. I2 = 32.I1 D. I2 = 3.I1 Câu 39. Một cái ống có thành mỏng lăn trên mặt phẳng ngang. Tỉ số giữa động năng tịnh tiến và động năng quay của nó quanh trục song song với chiều dài của nó và đi qua tâm ống là bao nhiêu: 1 A. 2 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 40. Số bội giác của kính lúp sẽ đạt giá trị lớn nhất khi người sử dụng ngắm chừng ở: A. Điểm cực cận B. Cực viễn và mắt đặt sát kính C. Cực cận và mắt đặt sát kính D. Điểm cực viễn 4. Đáp án đề: 004 01. 11. 21. 31. 02. 12. 22. 32. 03. 13. 23. 33. 04. 14. 24. 34. 05. 15. 25. 35. 06. 16. 26. 36. 07. 17. 27. 37. 08. 18. 28. 38. 09. 19. 29. 39. 10. 20. 30. 40.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế (Đề 2)
8 p | 99 | 10
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế (Mã đề 132)
7 p | 79 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I năm học 2012-2013 môn Toán 7 - Trường THCS Lý Tự Trọng
5 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng bồi dưỡng lần 2 năm học 2012 - 2013 Địa lý 12 khối C
6 p | 111 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 2)
5 p | 54 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 lớp 12 năm học 2015-2016 môn Vật lý - Trường THPT Nguyễn Huệ
5 p | 67 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 109)
7 p | 26 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 2)
6 p | 38 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Nam Định
8 p | 5 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
7 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 486
4 p | 27 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 358
4 p | 61 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 135
4 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 213
4 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 567
4 p | 39 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 640
4 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn