intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 11 Đề gồm: 4 trang Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 Họ, tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: ................. Câu 1: Xét các vật có khối lượng khác nhau và đang chuyển động với tốc độ khác nhau. Vật nào có quán tính lớn nhất? A. Vật 2kg B. Vật 5 kg C. Vật 6 kg D. Vật 8 kg Câu 2: Xét một chất khí trong bình có xi lanh pittông và có các thiết bị đo, khi ấn pittông từ từ xuống để nén khí trong xilanh, ta quan sát được hiện tượng nào ? A. Áp suất khí tăng B. Áp suất khí giảm C. Khối lượng khí tăng D. Nhiệt độ khí giảm Câu 3: Đơn vị kW.h là đơn vị của đại lượng nào A. Động lượng. B. Công. C. Lực D. Công suất. Câu 4: Nội năng của vật là A. tổng động năng của các phân tử B. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử C. nhiệt lượng thu vào và tỏa ra của vật D. tổng động năng của các phân tử và thế năng tương tác giữa các phân tử. Câu 5: Gọi M là khối lượng Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn, coi Trái Đất là hình cầu đồng chất có bán kính R. Biểu thức gia tốc rơi tự do tại một điểm ở độ cao h được tính bằng công thức GM GR Gh GM A. g  2 B. g  2 C. g  2 D. g  ( R  h) ( M  h) ( M  R) ( R  h) Câu 6: Chọn câu sai A. Khi được coi là rơi tự do thì mọi vật chuyển động rơi giống nhau B. Vật được coi là rơi tự do khi sức cản của không khí là không đáng kể C. Chuyển động của người nhảy dù, khi bung dù cũng là chuyển động rơi tự do D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều Câu 7: Chọn đáp án sai: Trong chuyển động của chất điểm thì A. Khi nó chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vận tốc và gia tốc luôn cùng hướng B. Khi nó chuyển động thẳng chậm dần đều thì vận tốc và gia tốc luôn ngược hướng C. Khi chuyển động thẳng đều thì gia tốc luôn vuông góc với vận tốc D. Trong chuyển động ném ngang, quỹ đạo chuyển động là một nhánh của parabol Câu 8: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là: 2 2 2 2 2 2 A. F  F1  F2  2 F1F2cos B. F  F1  F2  2F1F2cos . 2 2 2 2 2 C. F  F1  F2  2 F1F2cos D. F  F1  F2  2 F1F2 sin  Câu 9: Biểu thức tính cơ năng của vật khi vật đó trong trường trọng lực mv 2 k (l )2 mv 2 mv 2 k (l ) mv 2 A. W   B. W   mgZ C. W   . D. W   mgZ 2 2 2 2 2 2 2 Câu 10: Một lực 30N tác dụng vào vật có khối lượng 200g đang nằm yên trong thời gian 0,025s . Xung lượng của lực trong khoảng thời gian đó là A. 75 kg.m / s. B. 0,75 kg.m / s. C. 750 kg.m / s. D. 7, 5 kg .m / s. Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. Câu 11: Trong giai đoạn vật được ném từ dưới lên cao thì động năng, thế năng thay đổi là A. Động năng tăng, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm. C. Động năng giảm, thế năng tăng. D. Động năng tăng, thế năng giảm. Câu 12: Trong hệ cô lập của các vật, chọn đáp án đúng A. Thế năng của các vật trong hệ luôn không đổi B. Lực tác dụng vào mỗi vật trong hệ luôn không đổi C. Tổng động lượng của các vật trong hệ luôn không đổi D. Động năng của các vật trong hệ luôn không đổi Câu 13: Lực có độ lớn 32N chỉ có thể là hợp lực của hai lực nào? A. 12 N ; 12 N B. 16 N ; 10 N C. 16 N ; 46 N D. 16 N ; 50 N Câu 14: Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng    F.p     A. F.p  ma B.  ma C. F.p  t D. F.t  p p Câu 15: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt ? p1 V2 p p A. p  V B. 1  2 C. p1.V1  p2 .V2 D. p.V  const 2 1 V1 V2 Câu 16: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình? A. U  Q B. U  0 C. U  A  Q D. U  A. Câu 17: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa độ lớn của động lượng và động năng? 2 2 2 A. p  3mWđ . B. Wđ  3mp . C. p  2mWđ . D. p  2mWđ . Câu 18: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và tần số f của chất điểm chuyển động tròn đều là A. T  2 / ;   2 f B. T  2 /  ; f  2 C.   2 / T ; f  2. D.   2 / f ; T  2 Câu 19: Một vật đang chuyển động, đột nhiên tất cả các lực tác dụng lên vật đều bị mất đi. Vật sẽ chuyển động như thế nào? A. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại. B. Vật dừng lại ngay lập tức. C. Vật sẽ đổi hướng chuyển động. D. vật tiếp tục chuyển động với vận tốc cũ Câu 20: Từ điểm có độ cao 0 , 8  m  so với mặt đất, ném lên một vật có khối lượng bằng 0,5kg với vận tốc đầu bằng 2m / s, g  10m / s 2 . Chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật là A. 4J B. 8J C. 2J D. 5J Câu 21: Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm A. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc B. vuông góc với véc tơ vận tốc tại mỗi điểm trên quỹ đạo C. có hướng không đổi D. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc Câu 22: Câu nào sai? Chuyển động tròn đều của một chất điểm thì A. quỹ đạo của chất điểm là đường tròn B. tốc độ dài của chất điểm không đổi C. tốc độ góc của chất điểm không đổi D. Véc tơ gia tốc không đổi Câu 23: Cho hai vật nhỏ đặt cách nhau một khoảng r. Khi khối lượng mỗi vật và khoảng cách hai vật đều tăng gấp ba lần thì lực hấp dẫn của chúng có độ lớn A. tăng gấp 9 lần. B. không thay đổi. C. giảm 9 lần. D. tăng gấp 6 lần. Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. Câu 24: Nếu tốc độ của vật tăng lên độ lớn của lực ma sát trượt sẽ A. không thay đổi. B. giảm đi. C. tăng lên. D. chưa xác định được vì chưa biết gia tốc của vật. Câu 25: Một quả bóng, khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m / s đập vuông góc vào bức tường và bay ngược lại với cùng tốc độ 20 m / s . Thời gian va đập là 0,02 s . Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng: A. 200N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng B. 500N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng C. 1000N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng D. 1000N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng Câu 26: Một bình có thể tích không đổi trong suất quá trình biến đổi trạng thái, xét một chất khí có nhiệt độ ban đầu là 27o C , khi áp suất thay đổi từ 1atm đến 4atm thì độ biến thiên nhiệt độ là o o A. 627 o C B. 108o C C. 900 C D. 81 C Câu 27: Trong phương án thực nghiệm đo gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm, người ta đặt cổng quang điện cách nam châm điện một khoảng h  0,5m và đo được khoảng thời gian rơi của vật là 0,32s . Gia tốc rơi tự do tính được từ thí nghiệm trên là: 2 A. g  10,0m / s 2 . B. g  9,818m / s 2 . C. g  10,1m / s D. g  9,765m / s 2 . Câu 28: Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc v  300 m / s thì nổ, vỡ thành hai mảnh khối lượng m1  5 kg , m2  15 kg . Mảnh thứ nhất bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc v1  400 3 m / s . Hỏi mảnh thứ hai bay theo phương nào, với độ lớn vận tốc v 2 là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản của không khí. A. chếch 450 so với phương thẳng đứng, v2  365,88m / s B. chếch 300 so với phương thẳng đứng, v2  461,88m / s C. chếch 450 so với phương ngang, v2  365,88m / s D. chếch 300 so với phương ngang, v2  461,88m / s  Câu 29: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2 m / s ² , truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc  6 m / s ² . Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m  m1  m2 gia tốc: A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s². Câu 30: Một xi lanh kín, chia làm hai phần bằng nhau bởi một pít tông nhẹ, mỗi phần có chiều dài l= 30cm, chứa lượng khí như nhau ở 270 C . Nếu phần bên này nhiệt độ tăng thêm 100 C , phần bên kia giảm 100 C thì pít tông sẽ: A. di chuyển về phía tăng nhiệt độ một đoạn: 1,5cm B. di chuyển về phần bị giảm nhiệt độ một đoạn 1cm C. pít tông không dịch chuyển D. di chuyển về phần bị giảm nhiệt độ một đoạn 1,5cm Câu 31: Treo một vật có khối lượng 200g treo vào một đầu lò xo, đầu kia của lò xo cố định. Khi vật đứng im thì lò xo dãn ra 10mm . Cho g  10m / s 2 , hệ số đàn hồi của vật là A. 200 N / m B. 100N / m C. 150N / m. D. 160N / m Câu 32: Vật có khối lượng m  1000 g chuyển động tròn đều với vận tốc có độ lớn v  10 m / s .Sau một phần tư chu kì độ biến thiên động lượng của vật là A. 10 4 kgm / s B. 14, 45kgm / s C. 10 kgm / s D. 14,14kgm / s. Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài l  1m , đầu trên treo vào trần nhà, đầu dưới gắn với vật có khối lượn m  0,1kg . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc   450 và buông tay không vận tốc đầu cho vật dao động. Biết g  10m / s 2 , chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Hãy xác định cơ năng của vật? A. 0,293 J . B. 0,555 J . C. 0,655 J . D. 0,319 J . Câu 34: Hai thành phố M và N cách nhau 250km . Lúc 6h sáng, 2 ô tô khởi hành từ hai thành phố đó hướng về nhau. Xe từ M có vận tốc v1  60km / h , xe kia từ N có vận tốc v2  40 km / h . Hỏi hai ô tô sẽ gặp nhau lúc mấy giờ? tại vị trí cách thành phố N bao nhiêu km? A. 8h30 ph; 150km B. 2h30 ph; 100km C. 8h30 ph; 100km D. 2h30 ph; 150km Câu 35: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khoảng thời gian 1 0 s , vận tốc ô tô tăng từ 4m / s lên 6m / s . Quãng đường mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là A. 25 m B. 50 m C. 500 m D. 100 m Câu 36: Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m , mũi xuồng luôn vuông góc với bờ sông. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm cách bến dự định 180m và mất 1phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là A. 5m / s B. 3m / s C. 4m / s D. 8m / s Câu 37: Một con tàu vũ trụ bay thẳng từ Trái Đất về hướng Mặt Trăng, biết khoảng cách từ tâm Trái Đất đến tâm của Mặt Trăng lúc đó là d, gọi R là bán kính Trái Đất với d= 60R, khối lượng Trái Đất là m1  M , khối lượng Mặt Trăng là m2 và m1  81.m2 . Khi bay đến một vị trí mà lực hút của Trái Đất và của Mặt Trăng vào con tàu cân bằng nhau thì tàu đó cách điểm gần nhất của bề mặt Trái Đất là x=? A. x  54 R B. x  53R C. x  55 R D. x  27 R Câu 38: Ở độ sâu h1  1m dưới mặt nước có một bọt không khí hình cầu. Hỏi ở độ sâu nào bọt khí có bán kính nhỏ đi 2 lần. Cho khối lượng riêng của nước D  103 kg / m3 , áp suất khí quyển p0  105 N / m 2 , g  10m / s 2 ; giả thiết rằng nhiệt độ của nước không thay đổi theo độ sâu. A. 68m B. 18m C. 78m D. 7,8m Câu 39: Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên một chặng đường có chiều dài s, vật đó đi 1/3 quãng đường đầu với tốc độ trung bình v1  20m / s , phần đường còn lại vật đi với tốc độ trung bình v2  5m / s . Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là: A. 4,5m / s B. 6,6m / s C. 12,5m / s D. 0,2m / s Câu 40: Một học sinh buộc viên đá nhỏ vào đầu sợi dây nhẹ, không giãn rồi quay dây trong mặt phẳng thẳng đứng, hòn đá có khối lượng 0,4kg. Khi ổn định, viên đá chuyển động theo đường tròn bán kính 0,5m với tốc độ góc không đổi là 8rad / s . Cho g  10m / s 2 , lực căng dây khi hòn đá đến nơi cao nhất A. 17, 2N B. 9,8N C. 16,8N D. 8,8N ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 132
  5. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11 132 209 357 485 570 628 743 896 1 D 1 A 1 A 1 A 1 D 1 C 1 A 1 A 2 A 2 A 2 D 2 A 2 B 2 D 2 D 2 C 3 B 3 A 3 C 3 D 3 A 3 C 3 C 3 A 4 D 4 C 4 D 4 A 4 B 4 B 4 B 4 D 5 A 5 D 5 C 5 B 5 A 5 A 5 C 5 B 6 C 6 D 6 A 6 D 6 D 6 C 6 B 6 D 7 C 7 A 7 C 7 C 7 C 7 C 7 D 7 B 8 A 8 C 8 A 8 A 8 C 8 B 8 D 8 C 9 B 9 A 9 B 9 C 9 B 9 A 9 B 9 B 10 B 10 B 10 D 10 C 10 A 10 B 10 C 10 A 11 C 11 C 11 A 11 D 11 C 11 B 11 A 11 A 12 C 12 B 12 B 12 C 12 B 12 C 12 A 12 B 13 C 13 D 13 A 13 A 13 C 13 D 13 C 13 D 14 D 14 B 14 B 14 C 14 C 14 B 14 B 14 C 15 B 15 C 15 B 15 D 15 A 15 A 15 D 15 A 16 A 16 C 16 D 16 B 16 D 16 D 16 A 16 A 17 C 17 A 17 B 17 B 17 D 17 A 17 A 17 B 18 A 18 D 18 C 18 C 18 A 18 A 18 A 18 B 19 D 19 D 19 A 19 D 19 A 19 A 19 B 19 D 20 D 20 B 20 C 20 B 20 B 20 B 20 D 20 C 21 B 21 C 21 B 21 B 21 B 21 D 21 C 21 C 22 D 22 B 22 D 22 B 22 D 22 C 22 C 22 D 23 B 23 B 23 C 23 D 23 D 23 D 23 D 23 D 24 A 24 D 24 D 24 A 24 C 24 D 24 B 24 C 25 D 25 D 25 A 25 C 25 D 25 B 25 D 25 B 26 C 26 A 26 B 26 D 26 D 26 A 26 A 26 A 27 D 27 B 27 B 27 A 27 B 27 B 27 C 27 A 28 D 28 C 28 C 28 A 28 A 28 A 28 C 28 C 29 A 29 A 29 B 29 D 29 D 29 B 29 A 29 D 30 B 30 D 30 D 30 B 30 A 30 A 30 B 30 D 31 A 31 C 31 A 31 B 31 C 31 B 31 A 31 A 32 D 32 A 32 D 32 C 32 D 32 D 32 A 32 B 33 A 33 D 33 C 33 B 33 B 33 C 33 B 33 A 34 C 34 C 34 A 34 A 34 C 34 A 34 A 34 C 35 B 35 D 35 C 35 D 35 A 35 C 35 C 35 B 36 A 36 B 36 A 36 A 36 C 36 C 36 B 36 C 37 B 37 A 37 D 37 C 37 C 37 D 37 B 37 C 38 C 38 D 38 C 38 D 38 D 38 D 38 D 38 A 39 B 39 B 39 D 39 D 39 B 39 D 39 C 39 B 40 D 40 C 40 D 40 C 40 A 40 B 40 D 40 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0