intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

17
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: SINH HỌC – KHỐI 12 Đề gồm 04 trang Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: ...................................................... SBD: ............................. Mã đề: 132 Câu 1: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch: A. Urê nhược trương. B. Saccrôzơ nhược trương. C. Saccrôzơ ưu trương. D. Urê ưu trương. Câu 2: Phổi của loài sinh vật nào được cấu tạo bởi các ống khí có mao mạch bao quanh? A. Thú B. Chim C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 3: Cố định nitơ khí quyển là quá trình A. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí. B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm. C. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người. D. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ trong đất. Câu 4: Trong các hệ đệm sau, hệ nào mạnh nhất A. Hệ đệm prôtêinat (protein) B. Hệ đệm bicacbonat: H2CO3/NaHCO3. C. Hệ đệm phôtphat: NaH2PO4/ NaHPO4- D. Các hệ đệm mạnh như nhau. Câu 5: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. pha S B. nguyên phân C. pha G1 D. pha G2 Câu 6: Ở thực vật đai Caspari nằm ở đâu? A. Biểu bì của rễ. B. Nội bì của mạch gỗ. C. Nội bì của rễ. D. Biểu bì của thân. Câu 7: Khi bứng cây đi trồng nơi khác nhất thiết cần loại bỏ bớt một phần của bộ phận nào sau đây để đảm bảo cây có thể sống được? A. Rễ B. Rễ và lá. C. Thân D. Lá Câu 8: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). B. lực liên kết giữa các phân tử nước. C. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. Câu 9: Hooc môn làm tăng glucôzơ trong máu bằng cách chuyển glicogen thành glucôzơ là A. Glucagôn. B. Testostêrôn. C. Insulin. D. Ơstrogen. Câu 10: Hệ tuần hoàn kín, đơn có ở loài động vật nào trong các loài động vật sau: A. Cá sấu. B. Cá cóc C. Cá voi. D. Cá mập. Câu 11: Khái niệm nào sau đây đúng về hô hấp ở động vật? A. Tập hợp các quá trình, trong đó cơ thể hấp thụ O2 và giải phóng CO2 của cơ thể từ môi trường ngoài đồng thời giải phóng ra năng lượng. B. Tập hợp các quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để oxi hoá các chất trong tế bào và giải phỏng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài. C. Tập hợp các quá trình tế bào sử dụng chất khí như O2 và CO2 để tạo ra năng lượng dưới dạng ATP cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể. D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đủ O2 và CO2 cung cấp cho quá trình oxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng dần năng lượng. Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. Câu 12: Một tế bào sinh dưỡng của một sinh vật do đột biến có 2 cặp nhiễm sắc thể đều thừa một NST đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 44 nhiễm sắc thể đơn. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là A. 2n = 22. B. 2n = 20. C. 2n = 42. D. 2n = 24. Câu 13: Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. B. Chỉ ở nhóm thực vật C3. C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. D. Ở cả 3 nhóm thực vật. Câu 14: Phân tử ôxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu? A. CO2 (cố định CO2 ở pha tối). B. AlPG ở chu trình Canvin. C. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). D. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). Câu 15: Điểm bù ánh sáng trong quang hợp là A. Trị số ánh sáng mà từ đó cường độ quang hợp không tăng thêm dù cho cường độ ánh sáng có tăng. B. Sự trung hoà giữa khả năng quang hợp theo hướng bù trừ giữa ánh sáng tia đỏ và tia tím. C. Trị số tuyệt đối của quang hợp biến đổi tùy thuộc vào cường độ chiếu sáng, nhiệt độ và các điều kiện khác. D. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp. Câu 16: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu A. đỏ. B. vàng. C. xanh. D. tím. Câu 17: Hệ thống hô hấp nào dưới đây không có quan hệ mật thiết với việc vận chuyển máu? A. Phổi của động vật có xương sống. B. Hệ thống ống khí của côn trùng. C. Mang của cá. D. Da của giun đất Câu 18: Pha sáng của quang hợp ỏ thực vật diễn ra tại vị trí nào trong lục lạp ? A. Màng ngoài của lục lạp. B. Tilacôit. C. Strôma. D. Màng trong của lục lạp. Câu 19: Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước? A. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước B. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng. C. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng. D. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước. Câu 20: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung? A. T và A B. U và T C. A và U D. G và X Câu 21: Khi ta nín thở, sự thay đổi nào sau đây đầu tiên dẫn đến buộc ta phải hít thở? A. Giảm O2 B. Giảm CO2 và tăng O2 C. Tăng CO2 D. Tăng O2 Câu 22: Vì sao sau khi bón nhiều phân cây thường bị héo? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm Câu 23: Chức năng không có ở prôtêin là: A. xúc tác quá trình trao đổi chất. B. truyền đạt thông tin di truyền. C. cấu trúc tế bào. D. điều hoà quá trình trao đổi chất. Câu 24: Một gen có 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại G của gen là: A. 224. B. 448. C. 560. D. 760. Câu 25: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những nguyên tố vi lượng được xem là nguyên tố khoáng thiết yếu cần thiết đối với sinh trưởng của mọi loại thực vật? A. B, K, Ca, Mg. B. B, K, P, Mg, Zn. C. Fe, Mn, S, Ni, Cu. D. Fe, Mn, Cl, Cu, Mo Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. Câu 26: Có mấy nguyên nhân sau đây gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá? I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá IV. Nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 27: Ở một loài sinh vật lưỡng bội 2n = 14. Tổng số NST đơn có trong các tế bào con được tạo thành sau 5 lần nguyên phân liên tiếp từ một tế bào sinh dưỡng của loài này là 449. Biết các tế bào mang đột biến thuộc cùng một loại đột biến NST. Tỉ lệ tế bào đột biến trên tổng số tế bào được tạo thành là bao nhiêu ? A. 1/32 B. 4/32 C. 8/32 D. 5/32 Câu 28: Xem bức ảnh hiển vi chụp một tế bào lấy ra từ loài sinh vật có 2n = 26 đang phân chia thì thấy trong tế bào có 13 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang A. kì đầu của giảm phân I. B. kì cuối của giảm phân II. C. kì đầu của nguyên phân. D. kì đầu của giảm phân II. Câu 29: Có bao nhiêu nhận xét đúng về hô hấp ở tế bào thực vật? I. Hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền điện tử. II. Khi không có O2 một số tế bào chuyển sang lên men, sinh ra nhiều ATP. III. Chuỗi truyền điện tử tạo ra nhiều ATP nhất. IV. Hô hấp tạo ra ATP và CO2 cung cấp cho các hoạt động sống. V. Hô hấp ở tế bào gồm cả hô hấp sáng A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 30: Khi nói về độ pH của máu ở người bình thưởng, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? I. pH của máu bằng khoảng 7,35 – 7.45. II. Hoạt động của thận có vai trò điều hòa độ pH. III. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH. IV. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm tăng độ pH. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31: Một số tế bào vi khuẩn E.coli chứa N được nuôi trong môi trường chứa N15. Sau 2 thế hệ người 14 ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N14, để mỗi tế bào nhân đôi thêm 2 lần nữa. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N15. Biết không xảy ra đột biến, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng ? I. Số tế bào vi khuẩn ban đầu là 7. II. Trong tổng số ADN con tạo thành, có 42 phân tử ADN chỉ chứa một mạch đơn N14 III. Trong tổng số ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng, có 70 phân tử ADN chứa hoàn toàn N14 IV. Nếu cho tất cả các phân tử ADN con sinh ra từ lần nhân đôi cuối cùng tiếp tục nhân đôi thêm một số lần nữa trong môi trường N15, khi kết thúc nhân đôi sẽ có 182 phân tử ADN con chỉ chứa 1 mạch đơn N14 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Khi nói về hô hấp sáng, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng? I. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở nhóm thực vật C4 II. Hô hấp sáng xảy ra ở ba bào quan liên tiếp theo thứ tự bắt đầu từ: Lục lạp  ti thể  peroxiom III. Hô hấp sáng xảy ra khi nồng độ O2 cao gấp nhiều lần so với nồng độ CO2 IV. Hô hấp sáng xảy ra do enzim cacboxilara thực hiện oxi hóa đường V. Quá trình hô hấp sáng kết thúc bằng sự thải khí CO2 tại ti thể A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 33: Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần nguyên phân thứ ba, ở một tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, những lần nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử này phát triển thành phôi, phôi này có bao nhiêu loại tế bào khác nhau về bộ nhiễm sắc thể? A. Hai loại. B. Một loại. C. Bốn loại. D. Ba loại. Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. Câu 34: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây không đúng về tiêu hóa ở động vật ? I. Hầu hết các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn. II. Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người III. Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật. IV. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa hoàn toàn ngoại bào. V. Tất cả các loài thú ăn động vật đều có manh tràng phát triển. VI. Một trong những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa không bị hòa loãng A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 35: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng ? I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống II. Các nguyên tố này không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác III. Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây IV. Các nguyên tố này phải tham gia vào cấu tạo các chất hữu cơ đại phân tử A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 36: Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim. II. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào động mạch. III. Máu trong buồng tâm nhĩ trái giầu ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải. IV. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng, khi nói về quang hợp ở thực vật ? I. Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất AlPG. II. Thực vật C4 và thực vật CAM có 2 loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch III. Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là một hợp chất 4C. IV. Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2 V. Toàn bộ sản phẩm của pha sáng được sử dụng trong pha tối để tạo ra các hợp chất hữu cơ. VI. Trong pha sáng, quang năng được chuyển hóa thành hóa năng. VII. Sản phẩm trực tiếp của chu trình Canvin và đi ra khỏi chu trình là AlPG A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 38: Ba hợp tử A, B, C cùng loài đều tham gia quá trình nguyên phân trong 2 giờ. Hợp tử A có chu kì nguyên phân gấp đôi so với chu kì nguyên phân của hợp tử B. Hợp tử B có tốc độ nguyên phân bằng 2/3 so với tốc độ nguyên phân của hợp tử C. Quá trình cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương với 648 nhiễm sắc thể đơn đã sinh ra 84 tế bào con. Số lần nguyên phân của hợp tử B; Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của A; Chu kì nguyên phân của hợp tử C lần lượt là A. 4, 8, 20 phút B. 2, 16, 30 phút C. 6, 24, 60 phút D. 4, 16, 60 phút Câu 39: Một phân tử mARN tách ra từ vi khuẩn có tỉ lệ các loại nucleotit A : G : U : X lần lượt là 1 : 2 : 3 : 4. Tỉ lệ các loại nucleotit A : T : G : X trên đoạn mạch mã gốc của phân tử AND được sử dụng làm khuôn tổng hợp mARN trên là: A. 1 : 2 : 3 : 4. B. 4 : 2 : 1 : 3. C. 3 : 1 : 4 : 2. D. 2 : 1 : 3 : 4. Câu 40: Một gen có chiều dài 3468 ăngstron và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Gen tự nhân đôi liên tiếp 6 lần. Có bao nhiêu kết luận nào sau đây sai là: I. Gen có 2550 liên kết hiđrô II. Các gen con chứa 65280 nuclêôtit III. Môi trường cung cấp cho gen nhân đôi: A = T = G = X = 32130 IV. Quá trình nhân đôi đã hình thành 128394 liên kết phôtphođieste A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 132
  5. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: SINH HỌC - KHỐI 12 ĐÁP ÁN Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 1 C A C B A A B A 2 B D B D B B A B 3 B B D C D D A B 4 A C B A D C B D 5 A C C D D A D D 6 C B C A A D B C 7 D C A B A A C C 8 C B A C C B B D 9 A D B B B B A A 10 D B C D D B A C 11 B D D B D D D D 12 B C D C D A A B 13 D D C A A D A A 14 A C C A D D D B 15 D A B B D D C C 16 D B B B A C C B 17 B B D A B C B D 18 C D A D C C D D 19 C B B C C A B B 20 B C C C A A D C 21 C A B D D D A D 22 A B A D A A D B 23 B D D A A A C A 24 C A A A A B C A 25 D D D B C C A C 26 A A D D B B D B 27 A C C C C D A B 28 D C A B B C B D 29 A C A A B C D A 30 C D B A C B B A 31 D B A D B D B C 32 D D C A C B C C 33 D A D D C B C A 34 B A D C B D B B 35 B B B B B B C A 36 B A A C B C A D 37 A D D B C C D C 38 A C B D C A C C 39 C A A C D C C A 40 C A C C A A D D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2