Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
lượt xem 3
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đề thi có 04 trang) Môn: HOÁ HỌC – KHỐI 11 (40 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 132 Cho nguyên tử khối: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; I = 127; Ba = 137. Họ, tên thí sinh: ..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là: A. 28. B. 23. C. 26. D. 27. Câu 2: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một muối trung hòa. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1 : 3. B. 3 : 1. C. 3 : 2. D. 2 : 3. Câu 3: Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn) ⇌ CaO (rắn) + CO2 (khí) Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ khí CO2. C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng áp suất. Câu 4: Trong nguyên tử hạt mang điện là A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. C. hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton. Câu 5: Dẫn từ từ 0,01 mol khí SO2 vào dung dịch chứa 0,015 mol NaOH thu được dung dịch X. Chất tan có trong X là A. NaOH; Na2SO3. B. NaHSO3; Na2SO3. C. NaHSO3. D. NaOH; NaHSO3. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa 26,56 gam muối. Giá trị của m là. A. 7,36 gam. B. 6,84 gam. C. 8,64 gam. D. 7,63 gam. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,54 gam Al trong khí Clo (lấy dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 4,005. B. 1,335. C. 2,670. D. 5,340. Câu 8: Halogen tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là A. flo. B. clo. C. iot. D. brom. Câu 9: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 10: Phân tử hợp chất có chứa liên kết ion là A. NaCl. B. CH4. C. CO2. D. NH3. Câu 11: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là: A. H2S B. H2S và O2 C. Ag D. O2 Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np6. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np4. Trang 1/4 - Mã đề 132
- Câu 13: Chất mà phân tử không phân cực là: A. CO2. B. H2O. C. HBr. D. SO2. Câu 14: Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí clo sau đây, hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí clo trong phòng thí nghiệm? A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2. Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p7 D. 1s22s22p63s2 Câu 16: Chảo chống dính được tráng một lớp mỏng nhựa teflon (Polytetrafluoroethylen). Thành phần nguyên tố của nhựa teflon chứa A. flo. B. clo. C. brom. D. iot. Câu 17: Phân tử có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. O2. B. NH3. C. Cl2. D. NaCl. Câu 18: Chọn phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. t t A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. B. 2H2 + O2 2H2O. t t C. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2. D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. Câu 19: Một thí nghiệm được bố trí như sau: Khí hiđroclorua (HCl) được đựng đầy trong một bình thuỷ tinh đậy bởi nắp cao su có ống thuỷ tinh có đầu vuốt nhọn xuyên qua. Dốc ngược bình cho ống thuỷ tinh cắm vào một chậu nước. Hiện tượng quan sát được như hình vẽ. Thí nghiệm trên giải thích tính chất nào của khí hiđroclorua? A. Tính khử. B. Tính axit. C. Tính tan. D. Tính oxi hóa. 12 13 Câu 20: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền là C chiếm 98,89% và C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là A. 12,022. B. 12,011. C. 12,500. D. 12,055. Câu 21: Biết rằng nguyên tố cacbon thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA. Cấu hình electron của cacbon là: A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 22: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg và FeCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol hỗn hợp khí và dung dịch có chứa 26,88 gam muối. Giá trị của m là A. 7,68. B. 14,92. C. 13,08. D. 8,32. 2 2+ Câu 23: Cho cấu hình electron của nguyên tử Mg là [Ne]3s . Ion Mg có số electron là: A. 14 B. 11 C. 10 D. 12 Trang 2/4 - Mã đề 132
- Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 25: Cho các chất sau: H2S, H2SO4. Số oxi hoá của S tương ứng là A. -2, +4 B. -2, +6 C. -2, +4 D. +2, +6 Câu 26: Hòa tan hết 0,54 gam kim loại Mg trong dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là. A. 0,225. B. 0,224. C. 1,008. D. 0,504. 2 2 6 2 3 Câu 27: Cho nguyên tử X có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Hoá trị cao nhất của X với oxi là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,8. B. 5,6. C. 1,4. D. 3,36. 35 Câu 29: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử clo ( 17 Cl ) lần lượt là A. 17 và 35. B. 18 và 17. C. 17 và 18. D. 18 và 35. Câu 30: Thể tích khí O2 (đktc) cần để oxi hóa hết 0,4 gam Ca là A. 0,056 lít B. 0,112 lít C. 0,224 lít D. 0,448 lít Câu 31: Kết quả thí nghiệm được ghi theo bảng sau: X T Z Y Dung dịch NaHSO4 / : sinh ra khí Dung dịch Ba(OH)2 : sinh ra kết tủa Biết rằng X, Y, Z, T là 4 dung dịch chứa các chất tan sau: NaCl; Ba(HCO3)2; Na2CO3 và Na2SO4. Hai chất X, Y lần lượt là. A. Na2CO3 và Na2SO4 B. Ba(HCO3)2 và Na2SO4 C. Ba(HCO3)2 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaCl Câu 32: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ? A. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 C. H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O D. 2HCl + Cu CuCl2 + H2 Câu 33: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít. X2 (khí) + Y2 (khí) 2Z (khí) Lúc đầu số mol của khí X2 là 0,6 mol, sau 10 phút số mol của khí X2 còn lại 0,12 mol. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo X2 trong khoảng thời gian trên là: A. 2,4 mol/(L.s). B. 4,6 mol/(L.s). -4 C. 4.10 mol/(L.s). D. 8.10-4 mol/(L.s). Câu 34: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có chứa 5,6 gam NaOH. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,89. B. 31,17. C. 33,15. D. 36,14. Câu 35: Hỗn hợp X gồm C và S. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được 0,45 mol hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 268/9 (không có khí nào khác). Khối lượng của S trong m gam X là A. 1,92 gam. B. 1,28 gam. C. 0,96 gam. D. 1,60 gam. Câu 36: Cho H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ với 58,5 gam NaCl, khí thoát ra được dẫn vào 146 gam H2O thu được dung dịch axit. Nồng độ % của axit thu được là A. 20% B. 30% C. 50% D. 25% Trang 3/4 - Mã đề 132
- Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2. B. 48,4. C. 54,0. D. 58,0. Câu 38: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Na2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2. Câu 39: Nhiệt phân 23,32 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và KCl, sau một thời gian thu được 0,08 mol khí O2 và hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y cần dùng dung dịch chứa 0,4 mol HCl (đun nóng). Toàn bộ lượng khí thoát ra được hấp thu vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa chứa 6,435 gam muối NaCl. Phần trăm khối lượng của KMnO4 có trong hỗn hợp X gần nhất với. A. 47,42. B. 27,10. C. 33,88. D. 40,65. Câu 40: Khi tiến hành các thí nghiệm. (1). Zn (m gam hạt) + 3mL dung dịch H2SO4 15%. (2). Zn (m gam hạt) + 3mL dung dịch H2SO4 15% (đun nóng ở nhiệt độ t). (3). Zn (m gam bột) + 3mL dung dịch H2SO4 15% (đun nóng ở nhiệt độ t). (4). Zn (m gam hạt) + 3mL dung dịch H2SO4 10%. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thứ tự nào: A. (2) > (3) > (1) > (4). B. (3) > (1) > (2) > (4). C. (3) > (2) > (1) > (4). D. (4) > (1) > (2) > (3). ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022-2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 11 Mã đề Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 1 D B C C A D C D 2 B C C B C C C C 3 A C A B A B D A 4 D D A A B C C C 5 B C C B A C C D 6 A A A A D B B B 7 C C D B B A B C 8 D A B B A C B A 9 B C B D C C B D 10 A B D D D A C B 11 D C D D A B D D 12 B D B D D D D D 13 A B D D B D B C 14 C B B A B B B A 15 B A D B A C A B 16 A D C C B A C B 17 B A C D D C B A 18 D B D A C A D A 19 C B A C D D A C 20 B C B C B A A C 21 A D C B A B B B 22 C C B D B B C D 23 C A D A B B A B 24 A A A A D A B B 25 B D B A B B D C 26 D D C B C C D A 27 A A B C C D C B 28 A B A C D C A A 29 C B B D C A A D 30 B B B B D B A A 31 B C D D A A C D 32 D D C A C B D D 33 C B A C C D A C 34 C D D C C D D A 35 D A A B D A D B 36 A A A C A D C A 37 D D A A D D D C 38 C A C C B D A B 39 D C C D C C A C 40 C D D A A A B D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số đề kiểm tra chất lượng đầu năm Toán 9
2 p | 235 | 41
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Hóa 10 nâng cao - THPT Lê Qúy Đôn
3 p | 168 | 14
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Hóa 8 (2012 - 2013) trường THCS Vị Thủy - (Kèm Đ.án)
3 p | 195 | 12
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Ngữ văn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
4 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
6 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 25 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
4 p | 25 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm có đáp án môn: Toán 9 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Năm học 2014-2015)
4 p | 107 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 485)
6 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 210
5 p | 87 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 134
5 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc
4 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hoá lớp 12 năm 2017 - THPT Tôn Đức Thắng
3 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn