Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐIA – KHỐI 12 (Đề gồm 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: ........................................................ SBD: ............................. Mã đề: 132 Câu 1: Sản phẩm từ cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á chủ yếu để A. xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm quà lưu niệm. C. làm nguyên liệu chế biến tại chỗ. D. làm thức ăn cho chăn nuôi. Câu 2: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại A. Xin-ga-po. B. Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a. D. Ma-lai-xi-a. Câu 3: Ngành nào sau đây giữ vị trí quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á? A. Trồng lúa nước. B. Trồng lúa mì. C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm. D. Đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản. Câu 4: Hiện nay cơ sở hạ tầng của các nước Đông Nam Á đang từng bước được hiện đại hóa nhằm A. thu hút các nhà đầu tư nước ngoài. B. tăng sức cạnh tranh trên thị trường. C. phát huy thế mạnh kinh tế của khu vực. D. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa. Câu 5: Việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô của EU có tác dụng A. phát triển kinh tế của từng nước B. tự do lưu thông tiền vốn C. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường D. xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng số Cây công nghiệp lâu năm Cây ăn quả Cây lâu năm khác 2010 2 846,8 2 010,5 779,7 56,6 2018 3 482,3 2 228,4 989,4 264,5 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền. Câu 7: Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010 - 2017: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp. B. Quy mô sản lượng một số sản phẩm công nghiệp. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp. D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp. Trang 1/5 - Mã đề 132
- Câu 8: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo A. Thiên chúa giáo. B. Do Thái. C. Hồi. D. Phật giáo. Câu 9: Thách thức lớn của Việt Nam khi gia nhập ASEAN là A. thời gian gia nhập muộn trễ hơn các nước. B. thu nhập GDP bình quân đầu người thấp. C. vẫn còn trình trạng đói nghèo. D. chênh lệch về trình độ công nghệ, kinh tế. Câu 10: Phía Đông Nhật Bản tiếp giáp với A. Liên Bang Nga. B. Thái Bình Dương. C. Bán đảo Triều Tiên. D. Khu vực Đông Nam Á. Câu 11: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2018 (Đơn vị: nghìn lượt) Năm 2005 2010 2015 2018 Thành phần kinh tế Kinh tế Nhà nước 296,9 437,1 522,8 650,1 Kinh tế ngoài Nhà nước 1 040,1 1 863,0 2 770,0 3 785,8 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 12,6 15,1 17,7 20,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượt hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Miền. Câu 12: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều trung tâm công nghiệp của Trung Quốc? A. Miền Đông. B. Miền Tây. C. Đồng bằng Hoa Bắc D. Đồng bằng Hoa Nam. Câu 13: Ngành công nghiệp nào là mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga? A. Công nghiệp khai thác dầu khí. B. Công nghiệp luyện kim. C. Công nghiệp năng lượng. D. Công nghiệp điện tử. Câu 14: Sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1955-1973 là do áp dụng biện pháp A. tập trung vào tất cả các ngành công nghiệp. B. khai thác triệt để các tài nguyên trong nước. C. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. D. tự nghiên cứu khoa học ứng dụng vào sản xuất. Câu 15: Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về A. Chính trị, xã hội. B. Dân tộc, văn hóa. C. Trình độ phát triển. D. Ngôn ngữ, tôn giáo. Câu 16: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018 (Đơn vị: ‰) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan Tỉ lệ sinh 19 21 18 11 Tỉ lệ tử 7 6 8 8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên của một số quốc gia, năm 2018? A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a C. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan. Trang 2/5 - Mã đề 132
- Câu 17: Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2019 (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Cam-pu- chia? A. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất. B. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng. C. Tỉ trọng dịch vụ giảm. D. Tỉ trọng nông - lâm - thủy sản tăng. Câu 18: Vùng núi Cóoc-đi-e là tên gọi khác của vùng nào sau đây trên phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ? A. Vùng phía Bắc. B. Vùng phía Đông. C. Vùng phía Nam. D. Vùng phía Tây. Câu 19: Nước nào sau đây có tỉ lệ nợ cao nhất ở Mĩ Latinh năm 2017? Quốc gia GDP (tỉ USD) Tổng số nợ (tỉ USD) Ac-hen-tina 626.3 236.5 Bra-xin 2015.5 53.0 Ê-cu- a-đo 101.9 41.1 Ha-mai-ca 14.3 14.7 A. Ê-cu- a-đo. B. Braxin C. Ac-hen-tina. D. Ha mai ca. Câu 20: Điều kiện nào sau đây giúp cho đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc trồng nhiều lúa mì? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Đất đai màu mỡ. C. Khí hậu ôn đới gió mùa. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 21: Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là A. nghèo tài nguyên khoáng sản B. không có đồng bằng lớn C. lượng mưa quanh năm không đáng kể D. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai Câu 22: Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại đương nào? A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương Câu 23: Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ A. nằm trong vành đai ôn đới. B. là đầm lầy. C. là đồng bằng. D. là cao nguyên. Câu 24: Động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do A. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên. B. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực. C. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên. D. tạo lập được thị trường chung rộng lớn. Câu 25: Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố quyết định nhất đối với sự phát triển sản xuất là A. tri thức và công nghệ năng lượng. B. tri thức và công nghệ vật liệu. C. tri thức và công nghệ tin học. D. tri thức và công nghệ sinh học. Trang 3/5 - Mã đề 132
- Câu 26: Ngành nào đòi hỏi nhiều chất xám nhất trong các ngành sau? A. Luyện kim màu. B. Sản xuất phần mềm. C. Chế biến thực phẩm. D. Chế biến dầu mỏ. Câu 27: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN 2010 - 2019 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2010 2013 2015 2019 Giá trị Xuất khẩu 8 887 11 436 6 338 6 575 Nhập khẩu 2 535 3 613 3 235 4167 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình ngoại thương của Brunây, giai đoạn 2010 - 2019? A. Giá trị nhập khẩu tăng không đều B. Brunây là nước nhập siêu. C. Giá trị xuất khẩu giảm không đều D. Bru-nây là nước xuất siêu. Câu 28: Nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính là A. tầng ô dôn mỏng dần và thủng ở Nam cực. B. khí thải CFCs quá nhiều trong khí quyển. C. chất thải ra môi trường không qua xử lý. D. sự gia tăng khí CO2 trong khí quyển. Câu 29: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 (Đơn vị: triệu người) Quốc gia Việt Nam Thái Lan Phi-lip-pin In-đô-nê-xi-a Dân số 94,7 66,2 107,0 265,2 Số dân thành thị 33,8 32,6 50,0 145,1 (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2017 của một số quốc gia? A. Thái Lan thấp hơn Phi-líp-pin. B. Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 30: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 Quốc gia Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma Bru-nây 2 Diện tích (nghìn km ) 181,0 238,0 676,6 58,0 Dân số (triệu người) 15,9 7,0 53,4 0,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017? A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào. B. Lào cao hơn Bru-nây. C. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. Câu 31: Nghị định thư Ki –ô – tô bàn về A. vấn đề nâng cao quyền năng của phụ nữ. B. vấn đề phát thải khí nhà kính. C. vấn đề suy thoái môi trường. D. vấn đề phát triển bền vững. Câu 32: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017 (Đơn vị: triệu người) Năm Việt Nam In-đô-nê-xi-a Thái Lan Lào 2000 79,7 217,0 62,6 5,5 2017 93,7 264,0 66,1 7,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với năm 2000? A. Lào tăng nhanh nhất. B. Thái Lan tăng ít hơn Lào. Trang 4/5 - Mã đề 132
- C. Việt Nam tăng nhiều nhất. D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam. Câu 33: Nguyên nhân nào sau đây giúp cho khu vực phía bắc và phía tây vùng Trung tâm thuộc phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phát triển mạnh ngành chăn nuôi? A. Địa hình đồi gò thấp, đất màu mỡ. B. Địa hình đồi gò thấp, đồng cỏ rộng. C. Địa hình núi trẻ, cao nguyên rộng. D. Địa hình núi cao, nhiều đồng cỏ. Câu 34: Cho bảng số liệu SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu lượt) Năm 1995 2005 2015 2018 Khách nội địa 5,5 16,0 57,0 105,5 Khách quốc tế 1,4 3,5 7,9 15,0 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu số khách du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 35: Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do A. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. B. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng. C. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi. D. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển. Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm mở rộng diện tích hoang mạc của châu Phi trong giai đoạn hiện nay là A. khí hậu khô nóng. B. Khai thác rừng quá mức. C. vị trí địa lí. D. Tỷ suất gia tăng dân số cao Câu 37: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, năm 2019 so với năm 2015? A. Dầu thô tăng, điện giảm. B. Dầu thô giảm, điện tăng. C. Dầu thô giảm hơn 2,2 lần. D. Điện tăng hơn 1,2 lần. Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tỉ suất gia tăng tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm? A. Chính sách dân số rất triệt để. B. Già hóa dân số. C. Tỉ suất tử thô ngày càng tăng. D. Chính sách chuyển cư. Câu 39: Ngành công nghiệp Hoa Kì hiện nay có đặc điểm nổi bật là A. khai thác chiếm ưu thế trong cơ cấu công nghiệp. B. tỉ trọng trong GDP có xu hướng tăng lên. C. ngành tạo nên sức mạnh cho nền kinh tế Hoa Kì. D. ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. Câu 40: Sông ngòi Nhật Bản có giá trị về A. giao thông đường thủy. B. phát triển du lịch. C. thủy điện. D. thủy sản. ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 132
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: ĐIA – KHỐI 12 ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ STT 132 209 357 485 570 628 743 896 1 A D D A C A B C 2 B C D B C D D B 3 A C A D B A B B 4 A C C D A A C C 5 C C D A B C C D 6 A C B B A B C C 7 C D A C A B C D 8 C D C B B C C B 9 D B A A B A A A 10 B B A B C B D B 11 C B D C D C A C 12 A B C B A B D D 13 A C A A B C C B 14 C A D C C B C C 15 C A D D B C C A 16 D A C C C D B A 17 D D C C D B B A 18 D D A C A D B B 19 D B C A C C A A 20 C A A D D C C D 21 D C C D C D A A 22 B D B D C D B C 23 A D D B B B D A 24 C A D A B A A A 25 C C B A B D A C 26 B A B B D A D C 27 B A B A D C B B 28 D B B C D B D D 29 B C B B A D A D 30 B B A A D A C B 31 B A C C A C B B 32 A B B D C B B B 33 B D C B A D D C 34 D A B C D D A D 35 D B C D C A A C 36 B A D C D A A D 37 A D B D B C D D 38 A B A B D A B D 39 D C D A A D D A 40 C D A D A B D A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số đề kiểm tra chất lượng đầu năm Toán 9
2 p | 235 | 41
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Hóa 10 nâng cao - THPT Lê Qúy Đôn
3 p | 168 | 14
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm Hóa 8 (2012 - 2013) trường THCS Vị Thủy - (Kèm Đ.án)
3 p | 195 | 12
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Ngữ văn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
4 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 25 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 16 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
4 p | 25 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm có đáp án môn: Toán 9 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Năm học 2014-2015)
4 p | 107 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 485)
6 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 210
5 p | 87 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 134
5 p | 81 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc
4 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Hoá lớp 12 năm 2017 - THPT Tôn Đức Thắng
3 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn