intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 134

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

82
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 134 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Hàn Thuyên - Mã đề 134

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM  TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2018 ­ 2019 MÔN: TOÁN KHỐI 11 Đề thi gồm có 5  trang Thời gian làm bài:  90phút; không kể thời gian  phát đề (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  Họ, tên thí sinh:............................................................... Số báo danh:………….. 134 1 π � π� α + � bằng Câu 1: Cho  sin α = , < α < π . Giá trị của biểu thức  cos � 3 2 � 6� − 6 1 6 1 − 6 1 6 1 A.  + . B.  + . C.  − . D.  − . 3 6 3 6 3 6 3 6 Câu 2: Kết quả điểm thi THPT Quốc Gia môn Toán của  40  học sinh lớp  12A  được cho ở bảng sau: Tính điểm trung bình của môn Toán của lớp (làm tròn đến một chữ số thập phân) A.  5,1 . B.  5,3 . C.  5, 2 . D.  4,9 . Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình  x − 1 = 2 x + 1  là 8 −10 10 8 A.  − . B.  . C.  . D.  . 3 3 3 3 Câu 4: Cho tam giác có độ  dài ba cạnh lần lượt là  2cm ,  3cm ,  4cm . Góc nhỏ nhất trong tam giác có  côsin bằng bao nhiêu? 15 1 11 7 A.  . B.  - . C.  . D.  . 16 4 16 8 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình  2 ( x − 1) + 3x > x + 6  là A.  ( − ; 2] . B.  ( 2; + ). C.  ( − ; 2 ) . D.  [ 2; + ). Câu 6: Cho hàm số   y = f ( x) = m 2 ( ) 2 + x + 2 − x + 4 4 − x 2 + m + 1 . Tổng các giá trị của  m  để hàm  số đạt giá trị nhỏ nhất bằng  4  là −1 1 5 −7 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 2 Câu 7: Cho  D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? �A + B � ￷￷ = cos C . A.  sin ￷￷￷ ￷￷ B.  sin ( A + B ) = - sin C . � 2 � 2 C.  cos ( A + B ) = cos C . D.  t an ( A + B ) = t an C . x −1 Câu 8: Số giá trị nguyên là nghiệm của bất phương trình  0  là x + 10 A.  8 . B.  9 . C.  11 . D.  10 . Câu 9: Cho góc lượng giác  α  và số nguyên  k Z . Với điều kiện có nghĩa, biểu thức nào sau đây sai? A.  cos ( α + k 4π ) = cos α . B.  cot ( α + k 2π ) = cot α . C.  sin ( α + (2k + 1)π ) = − sin α . D.  tan ( α + (2k − 1)π ) = − tan α . Câu 10: Cho tam giác có độ  dài ba cạnh lần lượt là  6cm ,  10cm ,  8cm . Độ  dài bán kính đường tròn  nội tiếp tam giác đó bằng:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 134
  2. A.  5cm . B.  3cm . C.  1cm . D.  2cm . Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho tam giác  ABC  có  A ( 1;2) ,  B ( 3;1) ,  C ( 5; 4) . Phương trình  nào sau đây là phương trình đường cao kẻ từ  A  của tam giác  ABC ? A.  3 x − 2 y + 1 = 0 . B.  2 x + 3 y − 2 = 0 . C.  2 x + 3 y − 8 = 0 . D.  2 x + 3 y + 8 = 0 . 2x + 3y − 6 0 Câu 12: Cho các số thực  x, y  thỏa mãn hệ   x 0 . Giá trị lớn nhất của biểu thức  T = x + 3 y   2x − 3y −1 0 bằng? 7 17 A.  6 . B.  7 . C.  . D.  . 2 4 Câu 13: Cho hàm số   y = f ( x ) = ax 2 + bx + c  (a 0)  có đồ  thị  là một Parabol như hình vẽ  sau. Khi đó  dấu của các hệ số  a, b, c  là A.  a > 0; b < 0; c < 0 . B.  a > 0; b < 0; c > 0 . C.  a > 0; b > 0; c > 0 . D.  a < 0; b < 0; c > 0 . Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của  m  để hàm số  y = x − 4 x + m  đạt giá trị lớn nhất trên  [ 0;5]  bằng  8 . 2 A.  2 . B.  1 . C.  3 . D.  0 . Câu 15: Chọn công thức đúng A.  sin(a − b) = sin a.cos b + cos a.sin b . B.  cos(a + b) = cos a.cos b − sin a.sin b . C.  cos 2a = 1 + 2 cos 2 a . D.  cos 2a = sin 2 a − cos 2 a . Câu 16: Cho bất phương trình  x 2 − 3 x − 10 < x − 2 . Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là A.  81 . B. 9. C. 70. D.  90 . 2cos 2 x − 1 Câu 17: Đơn giản biểu thức  A =  ta được kết quả sin x + cos x A.  A = − cos x − sin x . B.  A = cos x − sin x . C.  A = cos x + sin x . D.  A = sin x − cos x . 2 cos x + sin x Câu 18: Cho  tan x = 2 . Với điều kiện có nghĩa, tính giá trị biểu thức  A = sin x − cos x A.  5 . B.  4 . C.  2 . D.  3 . Câu 19: Cho hàm số  y = − x 2 − 4 x + 3 , chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Đồ thị là một  ( P )  có đỉnh  I ( −2;7 ) . B. Trục đối xứng có phương trình  x = 2 . C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ  x = 3 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; −2 ) . x2 − x − 7 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  1  là x +1 A.  ( −�; −2 ) �[ −1; 4 ) . B.  ( −�; −2] �[ 4; +�) . C.  ( −�; −1) �[ 4; +�) . D.  [ −2; −1) �[ 4; +�) . Câu 21: Số giá trị nguyên của  m để phương trình  2 x 2 − 6 x + m = x − 1  có hai nghiệm phân biệt là A.  3 . B.  4 . C.  2 . D.  1 .                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 134
  3. Câu 22: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương A.  x2 ( x + 2) < 0 và  x + 2 < 0 . B.  2 x - 1 + 1 1  và    < 2x - 1 < 0 . x- 3 x- 3 C.  x - 1 ￷ x  và  ( 2 x + 1) x - 1 ￷ x ( 2 x + 1) . D.  x ( x + 2) > 0  và  x + 2 > 0 . 2 x2 y2 Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho elip  ( E ) :+ = 1 . Tiêu cự của elip bằng: 9 4 A.  5 . B.  5 . C.  13 . D.  2 5 . Câu 24: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn trên tập xác định  R . A.  f ( x) = 2 − x + 2 + x . B.  f ( x ) = x 3 + 2 x . C.  f ( x) = x . D.  f ( x ) = x − 1 − x + 1 . Câu 25: Cho  f ( x ) = 3x 2 + 2(2m − 1) x + m + 4 . Số giá trị  nguyên của  m  đê b ̉ ất phương trình  f ( x ) 0  vô nghiệm là: A. 1. B.  4 . C. 3. D. 2. Câu 26: Cho phương trình  f ( x) = x + 2 ( ) 3 − 1 x + 1 − 3 . Biết phương trình có hai nghiệm  x1 , x2 , giá  trị  x12 + x22  bằng A.  1 − 3 . B.  2 . C.  6 − 4 3 . D.  6 . Câu 27: Số giá trị nguyên của  m  để phương trình  ( m − 2 ) x − 2mx + m + 3 = 0  có hai nghiệm trái dấu  2 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. uuur uuur Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho bốn điểm  A ,  B ,  C ,  D  thỏa mãn  AB = CD . Khẳng định  nào sau đây là đúng? uuur uuur A. Tứ giác  ABCD  là hình bình hành. B.  AC = BD . uuur uur C.  AD = CB . D. Tứ giác  ABDC  là hình bình hành. π kπ Câu 29: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn sđ ￷AM = + ,k Z? 3 3 A. 3. B. 12. C. 4. D. 6. 1 Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số  y = x 2 + 3 x − 4 + x −1 A.  D = ( −�; −4] �[ 1; +�) . B.  D = ( −�; −4 ) �[ 1; +�) . C.  D = ( −�; −4] �( 1; +�) . D.  D = R \ { 1} . Câu 31: Cho đường thẳng  d : 3 x − 7 y + 1 = 0 . Khẳng định nào sau đây là SAI? r A.  d cắt cả hai trục tọa độ. B.  d  có một vectơ chỉ phương là  u ( 3; - 7 ) . 3 �1 1� C.  d  có hệ số góc là  k = . D.  d  đi qua điểm  ￷￷ ; ￷￷￷ . 7 4 4 ￷� ￷� Câu 32: Gọi  m0  là giá trị của  m  để bất phương trình  m 2 x + 1 < x − m + 2  vô nghiệm. Giá trị   m0  thuộc  khoảng nào? A.  ( 1;3) . B.  ( −2;0 ) . C.  ( −1; 2 ) . D.  ( 2;5 ) . Câu 33: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn? 2 2 2 2 ( ) ( ) A.  x2 - 1 + y 2 - 3 = 4 . B.  ( 1 - x) + ( y + 2) = 9 .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 134
  4. C.  x2 - y2 + 2 x - 4 y - 1 = 0 . D.  x2 + y2 + 4 x - 6 y + 15 = 0 . Câu 34: Hàm số  y = 2018 - x  là hàm số: A. Đồng biến trên  R . B. Đồng biến trên khoảng  ( 0;+ ). C. Nghịch biến trên  R . D. Là hàm số chẵn. Câu 35: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng định sai A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  −1 . B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ( − ; 2 ) . D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ( −1; + ). Câu 36: Biết hai lực cùng tác dụng vào một vật và tạo với nhau góc  60o . Cường độ của hai lực đó là  3N  và  4N . Tính cường độ của lực tổng hợp? A.  37N . B.  13N . C.  7N . D.  1N . Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy  cho đường tròn  ( C ) : x + y - 4 x - 6 y + 9 = 0  và hai điểm  2 2 A ( 5;7 ) ,  B ( 6; 3) . Tìm điểm  M ( a; b )  thuộc đường tròn  ( C )  sao cho  2MA - MB  đạt giá trị  lớn nhất.  Khi đó  a + b  bằng: 5 A. 3. B. ­1. C.  . D. 4. 2 Câu 38: Cho tam giác  ABC  có 3 góc  A, B, C  thỏa mãn  tan A + tan C = 2 tan B . Tính  tan A.tan C 1 1 A.  . B. 2. C. 3. D.  . 2 3 Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giá trị  của  m  để phương trình  ( x − 2 ) ( ( m2 − 1) x + 1) = 0  có nghiệm duy  x −1 nhất? A.  1. B.  2. C.  3. D.  5 . Câu 40: Gọi  S  là tập các giá trị của tham số  m  để phương trình  x 2 + 2mx - m - 1 = 0  có 2 nghiệm  x12 − 2mx2 − m + 1 6m x , x phân biệt  1 2  thỏa mãn  + 2 = 3 . Tổng giá trị các phần tử của  S  là 3m x2 − 2mx1 − m + 1 3 −3 5 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 2 5 π Câu 41: Cho đường tròn có bán kính  R = 16  và góc ở tâm  α = . Độ dài cung tròn là 8 π π A.  2π . B.  4π . C.  . D.  . 2 128                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 134
  5. Câu 42: Gọi  S  là tập tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  đường thẳng  d : y = 2x + 3  cắt parabol  y = x 2 + (m + 2)x - m  tại hai điểm phân biệt  A ,  B  sao cho diện tích tam giác  OAB  bằng  3 6  ( O  là gốc tọa độ). Tổng giá trị các phần tử của  S  là A.  −4 . B.  4 . C.  6 . D.  −6 . Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho ba điểm  A ( 0;2) ,  B ( 1;1) ,  C ( 5;9 ) . Tìm tọa độ  trọng tâm  G  của tam giác  ABC . A.  G ( - 2; 4) . B.  G ( 3; 6) . C.  G ( 2; 4) . D.  G ( 6;12) . Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC . Biết trung tuyến kẻ từ  A  và đường cao kẻ  � 3� từ   B  lần lượt có phương trình  4 x + y = 0  và  4 x − 3 y + 9 = 0 . Biết  M �−2; � là trung điểm của  AB .  � 2� Giả sử điểm  C  có tọa độ  C ( a; b ) . Tính tổng  a + 2b . A.  3 . B.  2 . C.  4 . D.  5 . Câu 45: Cho tam giác  ABC  đều cạnh bằng  a ,  M  là điểm di động trên đường thẳng  AC . Độ dài nhỏ  uuur uuur uuur nhất của vectơ  MA + 4 MB + MC  bằng: A.  2a . B.  2a 3 . C.  a 3 . D.  a . 3 Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy  cho đường thẳng  d : y = m ( x - 1) + 2 . Gọi  m0  là giá trị  của  m  để khoảng cách từ  gốc tọa độ   O  đến đường thẳng  d  lớn nhất. Khi đó  m0 thuộc khoảng nào sau  đây? A.  (- 1; 0) . B.  ( 0;1) . C.  ( 1; 3) . D.  ( - 3; - 1) . Câu 47: Cho đường tròn  ( C ) : x + y + 2 x - 6 y - 6 = 0 . Phương trình đường thẳng đi qua  M ( 2;1)   2 2 và   cắt   đường   tròn   ( C )   tại   hai   điểm   phân   biệt   A, B   sao   cho   M   là   trung   điểm   của   AB   là  ax + by - 4 = 0 . Giá trị của  a + b  là: A.  a + b = 1 . B.  a + b = - 5 . C.  a + b = 5 . D.  a + b = - 1 . Câu 48: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? ￷ x + 2y = 5 ￷ x - 3y = 1 ￷ x - 3y = 2 ￷ x - 3y = 1 ￷ ￷￷ ￷ ￷￷ A.  ￷ . B.  ￷ 1 . C.  ￷ . D.  ￷ 1 . ￷￷ 2 x - 3 y = 1 ￷￷ - x + y = - 1 ￷￷ x + y = 5 ￷￷ - x + 3 y = 1 ￷ 3 3 ￷￷ 2 2 �−1 3 � Câu 49: Cho góc lượng giác  α  có điểm ngọn biểu diễn trên đường tròn lượng giác là  M � �2 ; 2 � �.  � � Chọn khẳng định đúng: −1 3 −1 3 A.  tan α = . B.  sin α = . C.  sin α = . D.  cos α = . 3 2 2 2 r r r r Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho  a ,  b  tạo với nhau một góc  120  và  a = 3 ,  b = 5 . Tìm  r r T = a −b . A.  T = 5 . B.  T = 6 . C.  T = 7 . D.  T = 4 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2