intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề kiểm tra chất lượng môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên: .................................................................. Số báo danh: ............ Mã đề 101 Câu 1. Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327 266,7 116,5 48,3 mưa (Nguồn: Số liệu thống kê 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện lượng mưa trung bình tháng ở TP. Hồ Chí Minh, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 2. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội A. chế độ mưa có sự phân mùa trong năm B. lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII C. nhiệt độ các tháng trong năm không đều D. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng XII dưới 15oC Câu 3. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí? A. Cacbonic. B. Ôxi. C. Nitơ. D. Hơi nước. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí? A. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực. B. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo. C. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực. D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến, Câu 5. Lượng nhiệt nhận được từ Mặt Trời tại 1 điểm trên Trái Đất phụ thuộc chủ yếu vào A. thời gian được chiếu sáng và vận tốc tự quay của Trái Đất. B. vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời. D. góc nhập xạ nhận được và thời gian được chiếu sáng. Câu 6. Các nhân tố làm cho vùng ôn đới mưa nhiều là A. gió Tây ôn đới, dòng biển nóng. B. gió Tây ôn đới, dòng biển lạnh. C. áp thấp ôn đới, gió Đông cực. D. áp thấp ôn đới, gió Mậu dịch. Câu 7. Khi ở Luân-đôn là 23 giờ ngày 31-12-2020 thì ở Hà Nội là mấy giờ và ngày nào? A. 5 giờ ngày 1-1-2021. B. 3 giờ ngày 1-1-2021. C. 6 giờ ngày 1-1-2021. D. 4 giờ ngày 1-1-2021. Câu 8. Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là A. gió Tây ôn đới B. gió Mùa C. gió Đất, gió Biển D. gió Mậu dịch Câu 9. Đường chuyển ngày quốc tế là đường A. kinh tuyến 1800 đi qua giữa khu vực giờ số 2 B. kinh tuyến 1800 đi qua giữa khu vực giờ số 1 C. kinh tuyến 1800 đi qua giữa khu vực giờ số 12 D. kinh tuyến 1800 đi qua giữa khu vực giờ số 6 Mã đề 101 Trang 1/5
  2. Câu 10. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị oC) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 (Nguồn: Số liệu thống kê 2016) Căn cứ vào bảng số liệu trên nhiệt độ trung bình của Hà Nội là A. 23oC B. 25,1oC C. 20oC D. 23,5oC Câu 11. Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. khoáng sản và đất. B. khoáng sản và đá. C. khoáng vật và đất. D. khoáng vật và đá. Câu 12. Nhân tố nào sau đây giúp cho sông Cửu Long có chế độ nước điều hòa hơn sông Hồng ? A. Thượng nguồn là vùng mưa nhiều hơn B. Có nhiều rừng ở đầu nguồn hơn C. Chảy qua vùng đất thấm nước hơn. D. Có Biển Hồ và hồ Tônlêxáp. Câu 13. Các thạch nhũ trong các hang động đá vôi ở Việt Nam là kết quả của A. phong hóa vật lý. B. phong hóa sinh vật. C. phong hóa hóa học. D. sự kết hợp của cả 3 loại. Câu 14. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của A. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. B. sự phân huỷ các chất phóng xạ. C. các phản ứng hoá học khác nhau. D. sự dịch chuyển các dòng vật chất. Câu 15. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 9000000, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 6cm, điều đó có nghĩa trên thực tế khoảng cách giữa 2 thành phố là A. 540 km. B. 450 km. C. 600 km. D. 500 km. Câu 16. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là của A. sự dịch chuyển các dòng vật chất. B. các phản ứng hóa học khác nhau. C. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. D. sự phân huỷ các chất phóng xạ. Câu 17. Sự hình thành các dãy núi cao như Hymalaya, Andes là kết quả của hiện tượng A. đứt gãy của mảng lục địa và đại dương. B. xô vào nhau của hai mảng lục địa. C. tách rời nhau của hai mảng lục địa. D. trượt lên nhau của các mảng. Câu 18. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều? A. Miền có gió Mậu dịch thổi. B. Nơi ở rất sâu giữa lục địa. C. Miền có gió thổi theo mùa. D. Nơi dòng biển lạnh đi qua. Câu 19. Các nhân tố làm cho vùng xích đạo có mưa rất nhiều là A. dải hội tụ nhiệt đới, frông nóng, gió Mậu dịch. B. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển nóng. C. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh. D. dải hội tụ nhiệt đới, các núi cao, gió Mậu dịch. Câu 20. Ngày nay, GPS được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực giao thông vận tải nhờ khả năng A. thu thập thông tin người dùng. B. điều khiển mọi phương tiện. C. xác định vị trí và dẫn đường. D. cung cấp các dịch vụ vận tải. 0 Câu 21. Tại sao nhiệt độ trung bình năm ở vĩ độ 20 lớn hơn ở xích đạo. A. Góc chiếu của tia bức xạ Mặt Trời ở vĩ độ 200 lớn hơn ở xích đạo. B. Khu vực vĩ độ 200 trơ trụi và ít đại dương hơn ở khu vực xích đạo. C. Tầng khí quyển ở vĩ độ 200 mỏng hơn tầng khí quyển ở xích đạo. D. Không khí ở vĩ độ 200 trong hơn không khí ở khu vực xích đạo. Câu 22. Phong hóa lí học chủ yếu do A. tác động của hoạt động sản xuất và của sinh vật. B. tác động của sinh vật như vi khuẩn, nấm, rễ cây. C. các hợp chất hoà tan trong nước, khí, axit hữu cơ.D. sự thay đổi của nhiệt độ, sự đóng băng của nước. Mã đề 101 Trang 2/5
  3. Câu 23. Dựa vào biểu đồ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Nhận xét nào dưới đây không đúng với biểu đồ trên? A. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội. B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ. C. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh. D. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa. Câu 24. Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. nước ngầm, hơi nước. C. trên mặt, hơi nước. D. băng tuyết, sông, hồ. Câu 25. Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là do A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng. B. Trái Đất thực hiện cùng lúc hai chuyển động tự quay và quay quanh Mặt Trời. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip gần tròn. D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông. Câu 26. Đặc điểm của gió mùa là A. độ ẩm các mùa tương tự nhau. B. nhiệt độ các mùa giống nhau. C. hướng gió thay đổi theo mùa. D. tính chất không đổi theo mùa. Câu 27. Ở nước ta, nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước của sông là A. địa hình. B. chế độ mưa. C. hồ, đầm. D. thực vật. Câu 28. Sông I-ê-nít-xây là con sông chảy ở khu vực A. vùng xích đạo B. vùng ôn đới lạnh C. vùng cận nhiệt D. vùng cực Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất? A. Mưa tương đối nhiều ở vùng cực. B. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. C. Mưa nhiều ở vùng ôn đới. D. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. Câu 30. Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ và lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh? A. Lượng mưa tháng IX cao nhất B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất C. Biên độ nhiệt độ trong năm rất lớn D. Lượng mưa tháng 1 thấp nhất Câu 31. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao và bao nhiêu đai khí áp thấp? A. 4 đai khí áp cao và 4 đai khí áp thấp. B. 3 đai khí áp cao và 4 đai khí áp thấp. C. 4 đai khí áp cao và 3 đai khí áp thấp. D. 3 đai khí áp cao và 3 đai khí áp thấp. Mã đề 101 Trang 3/5
  4. Câu 32. Nhà thơ Tố Hữu có câu thơ “ Trường Sơn, đông nắng, tây mưa. Ai chưa đến đó như chưa rõ mình.” Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đông nắng, tây mưa là do A. phía tây nằm tiếp giáp biển, phía đông nằm sâu trong lục địa. B. phía tây có rừng bao phủ, còn phía đông chủ yếu là đất trồng. C. phía tây là sườn khuất gió, phía đông là sườn đón gió. D. phía tây là sườn đón gió, phía đông là sườn khuất gió. Câu 33. Phát biểu nào sau đây đúng về phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất? A. Biên độ nhiệt lớn nhất và nhỏ nhất đều ở lục địa.B. Biên độ nhiệt độ ở đại dương nhỏ hơn ở lục địa. C. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất đều ở đại dương. D. Nhiệt độ ở bán cầu Tây cao hơn bán cầu Đông. Câu 34. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH(Đơn vị: ºC) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 (Nguồn: Số liệu thống kê 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh. B. Số tháng có nhiệt độ trên 20ºC ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội. C. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội nhỏ hơn TP. Hồ Chí Minh. Câu 35. Thạch quyển là lớp vỏ cứng của trái đất bao gồm vỏ trái đất và A. manti dưới. B. vỏ đại dương. C. man ti trên. D. vỏ lục địa. Câu 36. Cho bảng số liệu: VĨ ĐỘ ĐỊA LÍ VÀ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA Địa điểm Vĩ độ Nhiệt độ trung bình năm (oC) Lạng Sơn 21o51’B 21,2 Hà Nội 21o01’B 23,5 Đà Nẵng 16o02’B 25,7 Quy Nhơn 13o46’B 26,8 TP. Hồ Chí Minh 10o46’B 27,1 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Bảng số liệu thể hiện sự thay đổi nhiệt độ theo kinh độ. B. Nhiệt độ trung bình năm nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. D. Nhiệt độ trung bình năm nước ta tăng dần từ Nam ra Bắc. Câu 37. Các quá trình ngoại lực bao gồm A. phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hoá, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hoá, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. Câu 38. Càng về vĩ độ cao A. biên độ nhiệt độ của năm càng lớn. B. thời gian có sự chiếu sáng càng dài. C. nhiệt độ trung bình năm càng lớn. D. góc chiếu của tia mặt trời càng lớn. Câu 39. Nha Trang và Đà Lạt cùng nằm trên 1 vĩ tuyến, Nha Trang nằm sát biển (độ cao 0 m), Đà Lạt lại cao 1500 m so với mặt nước biển. Khi Nha trang 280 thì Đà Lạt sẽ có nhiệt độ A. 250C. B. 160C. C. 190C. D. 200C. Mã đề 101 Trang 4/5
  5. Câu 40. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA NƯỚC TA NĂM 2017 Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận định nào đúng về nhiệt độ và lượng mưa của nước ta năm 2017? A. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9. B. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 6, 7. C. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm. D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ, lượng mưa thấp nhất trong năm. ------ Hết ------ Mã đề 101 Trang 5/5
  6. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN - ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022- 2023 (Đáp án gồm 01 trang ) MÔN: ĐỊA - 10 Đề\câu 101 102 103 104 105 106 107 108 1 A B C D C C C B 2 D C C D D A A A 3 C B B C A C D B 4 C D D A A B D C 5 D A C C C B A C 6 A B C D B D B D 7 C B C D D D D D 8 B A C D B A C A 9 C A C C B B D D 10 D B C D D D B C 11 D C A D C C B C 12 D B A D A D C C 13 C B C A D A B B 14 A C A B C B A C 15 A D C D A A D A 16 C A B A B B A B 17 B D D A B A B D 18 C B C B C C A D 19 B D A D B A B A 20 C D B C C A C D 21 B B B D C D C A 22 D C B B D A D A 23 C D B B B C B C 24 A C A D D A B C 25 A B C C C B B C 26 C A C C A C C C 27 B B B A D C B A 28 B B C B B D B D 29 A B C B D A A A 30 A B C A C B C D 31 C C C D D D A C 32 D A C C D C A C 33 B A B B C C D A 34 D A A D A C A C 35 C D A A D A D D 36 C A C B D B C D 37 A C A B C B D C 38 A A A B A A D A 39 C C C A D C D B 40 A B B A C D A D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2