intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề kiểm tra chất lượng môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Hàn Thuyên

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 2 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề. Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 386 Câu 1. Chọn đáp án sai khi nói về từ trường: A. Các đường sức từ của một từ trường không cắt nhau B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín C. Tại mỗi điểm trong từ trường, chỉ vẽ được một đường sức từ đi qua D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện khác đặt trong nó Câu 2. Đối với vật dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. chu kì dao động B. pha ban đầu C. tần số dao động. D. tần số riêng của dao động điều hòa. Câu 3. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 4. Cho dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng dài có cường độ 10A đặt trong chân không. Cảm ứng từ do dòng điện đó gây ra tại điểm cách dòng điện 50cm là 7 A. 3.107 T . B. 5.10 T C. 2.10 7 T D. 4.10 6 T Câu 5. Trong dao động điều hòa, chọn đáp án đúng A. Thời gian thực hiện xong một dao động gọi là tần số góc B. Khi vật đến biên thì vận tốc của vật lớn nhất C. Tần số dao động của vật là số lần dao động của vật được thực hiện được trong một đơn vị thời gian D. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật đạt giá trị lớn nhất 2 Câu 6. Một vòng dây phẳng giới hạn bởi diện tích là 6cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B  0, 4T . Mặt phẳng vòng dây làm thành với cảm ứng từ B một góc 30 o . Từ thông qua diện tích trên là A. 2,1.105 Wb B. 1, 2.104 Wb C. 1, 2.105 Wb D. 2,1.104 Wb Câu 7. Chu kì dao động của con lắc lò xo là 1 k m 1 m k T T  2 T T  2 A. 2 m. B. k C. 2 k . D. m. Câu 8. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f . Động năng và thế năng của con lắc biến thiên với tần số là A. 2 f B. f C. 4 f D. f /2 1/5 - Mã đề 386
  2. Câu 9. Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây? A. Hiện tượng tự cảm không phải là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ, xảy ra trong mạch điện có dòng điện, mà sự biến thiên của từ thông qua mạch đó được gây ra bởi sự biến thiên của chính cường độ dòng điện đó C. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ, xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của từ trường bên ngoài mạch điện. D. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng chỉ xảy ra ở các mạch điện một chiều. Câu 10. Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức 2 A. I  q² / t B. I  q / t C. I  q.t D. I  q.t Câu 11. Chọn biểu thức đúng về cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn có N vòng mang dòng điện có cường độ I N .I N .R N .R N .I A. B  2 .107 B. B  2.107 C. B  2 .107 D. B  2.107 R I I R Câu 12. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T  3,14s và biên độ A  1m . Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng A. 0, 5 m / s . B. 3m / s C. 1m / s D. 2m / s . Câu 13. Có 3 bóng đèn: Đ1  220V  25W  ; Đ2  220V  75W  ; Đ3  220V  100W  . Điện trở của các đèn coi như không đổi theo nhiệt độ. Kết luận nào sau đây là đúng về điện trở các bóng đèn khi thắp sáng bình thường A. R1  R2  R3 B. R1  R2  R3 C. R1 < R2 > R3 D. R1  R2  R3 Câu 14. Chọn câu sai A. Quỹ đạo của electron chuyển động trong từ trường là một đường tròn. B. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động theo phương song song với các đường sức từ. C. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ với độ lớn của điện tích và tốc độ chuyển động của điện tích đó D. Lực từ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động trên đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức của từ trường đó. Câu 15. Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây dẫn hình chữ nhật kín ABCD như hình vẽ, biết rằng cảm ứng từ B đang tăng dần. A. Chiều dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ  B. Chiều dòng điện cảm ứng cùng chiều B  C. Chiều dòng điện cảm ứng ngược chiều B D. Chiều dòng điện cảm ứng cùng chiều kim đồng hồ Câu 16. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m, dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x  Acos(t ) . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m A2 . B. m A 2 C. m 2 A2 . 2 2 D. m A . 2 2 2/5 - Mã đề 386
  3. Câu 17. Đơn vị của tần số trong dao động là A. radian  rad  B. giây  s  C. mét  m D. héc  Hz  Câu 18. Vật dao động điều hoà, trong một chu kì dao động nó đi được quãng đường 16cm . Biên độ dao động của vật là A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 2cm Câu 19. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện không đổi chạy qua điện trở R vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường A. cong hình elip B. thẳng C. parabol D. hyperbol Câu 20. Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó bằng A A A A A. x   B. x   C. x   D. x  2 3 2 2 2 Câu 21. Một cuộn dây có hệ số tự cảm L  0,3H đang có dòng điện cảm ứng chạy qua tăng từ 0 đến 4A trong thời gian t ,khi đó suất điện động cảm ứng sinh ra là 6V . Giá trị của t là A. t  0, 2 s B. t  0,3s C. t  0,2ms D. t  0,5s Câu 22. Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì luôn là A. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  Acos(t   ) .Vận tốc của vật có biểu thức là: A. v  – Asin t    B. v  – Asin t    C. v   Acos t    D. v   Asin t    Câu 24. Chọn câu đúng về dòng điện trong kim loại A. Là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do và Ion dương trong điện trường B. Là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường C. Là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do theo chiều điện trường D. Là dòng chuyển dời có hướng của các Ion âm ngược chiều điện trường Câu 25. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt (2) có chiết suất lần lượt n1  n2 . Góc tới giới hạn phản xạ toàn phần igh được xác định bởi công thức n1 n2 n1 n2 A. sin igh  n B. sin igh  n C. igh  D. igh  n 2 1 n2 1 Câu 26. Khi nói về kính lúp, phát biểu nào sau đây là sai? A. Kính lúp là thấu kính hội tụ nên cho ảnh thật có số phóng đại lớn B. Vật nhỏ cần quan sát đặt trước kính lúp, khi cho ảnh ảo thì hệ số phóng đại lớn C. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc làm tăng góc trông ảnh của vật nhỏ D. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn Câu 27. Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng? A. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn B. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. 3/5 - Mã đề 386
  4. Câu 28. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. các electron tự do theo chiều điện trường B. các electron tự do và các ion âm theo chiều điện trường C. các electron tự do và các ion âm ngược chiều điện trường, các ion dương theo chiều điện trường D. các electron tự do và các ion dương theo chiều điện trường Câu 29. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm . Để khắc phục tật cận này khi đeo kính sát mắt, nhằm nhìn rõ được các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết. Loại kính phải đeo và vị trí đặt vật gần nhất cách mắt là A. kính hội tụ, cách mắt 22,5cm B. kính phân kỳ, cách mắt 15cm C. kính phân kỳ, cách mắt 16,7cm D. kính hội tụ, cách mắt 17,5cm Câu 30. Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ với điểm A nằm trên trục chính của thấu kính. Ban đầu vật AB đặt cách thấu kính một khoảng x1  15cm qua thấu kính cho ảnh thật AB  cách vật AB một đoạn L1  45cm . Sau đó cố định vật, dịch chuyển thấu kính ra xa vật sao cho trục chính không thay đổi. Khi đó khoảng cách L giữa vật và ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA  x được cho bởi đồ thị hình vẽ. Giá trị x2 , x0 lần lượt là A. 40 cm, 30 cm. B. 43 cm, 25 cm. C. 30 cm, 20 cm. D. 40 cm, 20 cm. Câu 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho vật vận tốc 10 3(cm / s) hướng về vị trí cân 2 2 bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz; g  10 m / s ;   10 . Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược chiều nhau là 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. s 30 12 6 60 Câu 32. Một vật dao động điều hoà với tần số góc   5rad / s . Lúc t  0 , vật đi qua vị trí có li độ x  2cm và có vận tốc 10  cm / s  hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là 5 3 A. x  2cos (5t  )  cm  B. x  2 2cos (5t  )  cm  4 4   C. x  2 2cos (5t  )  cm  D. x  2cos (5t  )  cm  4 4 Câu 33. Hệ số phóng đại dài của vật kính, của kính hiển vi là 30. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 30cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là A. 450 B. 75 C. 900 D. 180 4/5 - Mã đề 386
  5. Câu 34. Một hạt điện tích q chuyển động với vận tốc 2.106 m / s vào vùng không gian có từ trường đều với B  0,02T theo hướng hợp với véc-tơ cảm ứng từ một góc 90 . Biết điện tích của hạt là 1,6.1019 C . Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là A. 24.1015 N B. 2, 4.1015 N . C. 64.1015 N D. 6, 4.1015 N Câu 35. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  8cos10 t (cm) (t tính bằng s). Tại t  2s thì pha của dao động là: A. 10 (rad ) B. 40 (rad ) C. 20( rad ) D. 20 (rad ) Câu 36. Cho nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở trong là   24V , r  3 . Dùng nguồn điện này để mắc cho mạch ngoài là 24 bóng đèn giống nhau loại 3V  1,5W . Các đèn được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng sao cho chúng sáng bình thường.Chọn các cách mắc A. Mắc thành 12 dãy song song, mỗi dãy có 2 đèn mắc nối tiếp; 4 dãy song song, mỗi dãy có 6 đèn mắc nối tiếp B. Mắc thành 12 dãy song song, mỗi dãy có 2 đèn mắc nối tiếp; 6 dãy song song, mỗi dãy có 4 đèn mắc nối tiếp C. Mắc thành 2 dãy song song, mỗi dãy có 12 đèn mắc nối tiếp; 6 dãy song song, mỗi dãy có 4 đèn mắc nối tiếp D. Mắc thành 1 dãy đèn gồm 24 chiếc nối tiếp; 24 dãy song song, mỗi dãy có 1 đèn Câu 37. Thanh dẫn điện đồng chất CD  20cm trượt đều với vận tốc v  5m / s trên hai thanh kim loại nằm ngang sao cho CD luôn song song với đoạn dây có điện trở R  2 . Hệ thống được đặt vuông góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ B =0, 2T hướng lên (hình vẽ). Cường độ dòng điện cảm ứng qua thanh là A. 0,2 A B. 0,1 A C. 0,3 A D. 0,12 A Câu 38. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa là: x  5cos 10t   / 6 cm . Chọn đáp án đúng: A. Pha ban đầu    / 6  rad  B. Chu kì T  0,1( s ) C. Vận tốc ban đầu là v0  25 (cm / s ) D. Biên độ A  5(cm) Câu 39. Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo 5 tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10 T . Nhưng khi đo lại thì thấy cảm ứng từ ở tâm khung dây bằng 4, 2.105 T , với nguyên nhân là do một số vòng dây bị quấn ngược chiều với các vòng trong khung. Số vòng dây bị quấn ngược là A. 2 vòng B. 4 vòng C. 8 vòng D. 12 vòng Câu 40. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ  25cm    , dùng một kính lúp có độ tụ để cách mắt 10cm và mắt ngắm chừng ở điểm cách mắt 50cm . Số bội giác của kính lúp đó là A. 5, 25 B. 4, 25 C. 5,5 D. 4,5 ------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 386
  6. TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ 11 386 410 411 412 413 414 415 416 1 B A B D A A D D 2 A C D A D C A B 3 A D C D D B C B 4 D D C B D D C B 5 C B A D C B D A 6 B B A D B B D A 7 B B D B A D D D 8 A C A B C B A A 9 B A A C D A B C 10 B A B A D B D D 11 A C B A B C C B 12 D C A D D B C A 13 A A B C C C A B 14 A A D B C B D C 15 A C A D C B C D 16 C A A C D A A C 17 D D D B D A C B 18 A D D D C A B B 19 B C D B B A B A 20 C D D A B B C C 21 A A A C D C A D 22 B D A B B A A C 23 B B C A C A B C 24 B B B A B B B D 25 B C D D A B A A 26 A D A D D B D C 27 C C B B C A C C 28 C D D B C C A A 29 C B C B B B A D 30 C B D A A C A B 31 A A D A A C C B 32 B B A D C D A A 33 A A C C B D C C 34 D A D B B C B A 35 D D B B D B C C 36 A D B B C C D D 37 B C C B B B B A 38 C B C C A D D A 39 B A B B C C D B 40 D C B D C A A D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2