Đề kiểm tra chất lượng Vật Lý lần 4
lượt xem 32
download
Tài liệu tham khảo Đề kiểm tra chất lượng Vật Lý lần 4 - thầy Đặng Việt Hùng dành cho các bạn học sinh ôn tập môn vật lú để chuản bị các kỳ thi tuyển sinh sắp tới
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng Vật Lý lần 4
- I H C − TH Y L P LUY N THI NG VI T HÙNG (0985.074.831) 04. KI M CH T CH T LƯ NG MÔN V T LÍ Th i gian làm bài : 50 phút. Mã thi 001 H và tên:………………………………………................. L p: ....................... Trư ng:............................................... I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (20 câu, t câu 1 n câu 20). Câu 1: Cơ năng c a m t v t dao ng i u hòa A. bi n thiên tu n hoàn theo th i gian v i chu kỳ b ng m t n a chu kỳ dao ng c a v t. B. tăng g p ôi khi biên dao ng c a v t tăng g p ôi. C. b ng ng năng c a v t khi v t t i v trí cân b ng. D. bi n thiên tu n hoàn theo th i gian v i chu kỳ b ng chu kỳ dao ng c a v t. Câu 2: M t ch t i m dao ng i u hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + π/6) cm. Trong m t giây u tiên t th i i m t = 0, ch t i m i qua v trí có li x = −1,4 cm bao nhiêu l n? A. 7 l n. B . 6 l n. C. 4 l n. D. 5 l n. Câu 3: M t con l c ơn có chi u dài dây treo dao ng i u hòa v i chu kỳ T. Thay i chi u dài dây treo i m t lư ng r t nh ∆ thì s thay i chu kỳ con l c ∆T ư c cho b i công th c nào dư i ây? T.∆ T.∆ T.∆ 2T.∆ A. ∆T = B. ∆T = − C. ∆T = D. ∆T = . . . . 2 2 Câu 4: M t ch t i m dao ng i u hòa trên tr c Ox có phương trình x = Acos(5πt + π/2) cm. Véc tơ v n t c và gia t c s có cùng chi u dương c a tr c Ox trong kho ng th i gian nào (k t th i i m ban u t = 0) sau ây? A. 0,2 (s) < t < 0,3 (s). B. 0 < t < 0,1 (s). C. 0,3 (s) < t < 0,4 (s). D. 0,1 (s) < t < 0,2 (s). Câu 5: Trong dao ng cơ h c, k t lu n nào sau ây là không úng ? A. Khi t n s l c cư ng b c có t n s úng b ng t n s dao ng c a h c n duy trì thì biên dao ng m i tăng. B. Dao ng duy trì t c là ph i bù năng lư ng m t i ví ma sát C. Khi có c ng hư ng biên dao ng là l n nh t khi không có ma sát D. Khi mu n duy trì dao ng thì ta ph i duy trì l c cư ng b c c ng 36 N/m và v t nh có kh i lư ng 100 (g). L y π2 Câu 6: M t con l c lò xo dao ng i u hòa. Bi t lò xo có = 10. ng năng c a con l c bi n thiên theo th i gian v i t n s A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz. nh, u kia g n qu c u nh kh i lư ng m = 0,15 kg. Qu Câu 7: M t lò xo nh c ng k = 300 N/m, m t u c c u có th trư t trên dây kim lo i căng ngang trùng v i tr c lò xo và xuyên tâm qu c u. Kéo qu c u ra kh i v trí cân b ng 2 cm r i th cho qu c u dao ng. Do ma sát qu c u dao ng t t d n ch m. Sau 200 dao ng thì qu c u d ng l i. L y g = 10 m/s2. H s ma sát µ là A. 0,005. B. 0,05. C. 0,4. D. 0,004. Câu 8: Phát bi u nào sau ây không úng? i v i dao ng cơ t t d n thì A. cơ năng gi m d n theo th i gian. B. t n s gi m d n theo th i gian. C. biên dao ng gi m d n theo th i gian. D. ma sát và l c c n càng l n thì dao ng t t d n càng nhanh. Câu 9: M t con l c ơn dao ng nh i u hòa v i biên góc αo (tính b ng rad). Chi u dài dây treo là , gia t c tr ng trư ng là g. G i v là v n t c c a con l c t i li góc α. Ch n bi u th c úng? 1 g C. α o = α 2 + v 2 . D. α o = α 2 + v 2 A. α o = α 2 + v 2 . B. α o = α 2 + g v 2 . 2 2 2 2 g g Câu 10: T i m t nơi trên m t t, m t con l c ơn dao ng i u hòa. Trong kho ng th i gian t, con l c th c hi n 60 dao ng toàn ph n; thay i chi u dài con l c m t o n 44 cm thì cũng trong kho ng th i gian t y, nó th c hi n 50 dao ng toàn ph n. Chi u dài ban u c a con l c là A. 144 cm. B. 80 cm. C. 60 cm. D. 100 cm. Câu 11: M t con l c ơn có chi u dài 1 m kh i lư ng 100 (g) dao ng v i biên góc 300 t i nơi có g = 10 m/s2. B qua m i ma sát. Cơ năng c a con l c ơn là 2− 3 A. 5/36 J. B. 125/9 J. C. 0,5 J. D. J. 2 H c tr c tuy n: www.moon.vn (TOÁN H C) và www.hocmai.vn (V T LÍ)
- I H C − TH Y L P LUY N THI NG VI T HÙNG (0985.074.831) 240C. Bi t thanh con l c có m giây s d ng con l c ơn ch y úng Câu 12: M t ng h cao 200 m, nhi t -5 −1 là 200C thì m i ngày êm h s n dài 2.10 K , bán kính Trái t 6400 km. Khi ưa ng h lên cao 1 km, nhi t nó ch y A. ch m 14,256 (s). B. ch m 7,344 (s). C. nhanh 14,256 (s). D. nhanh 7,344 (s). Câu 13: Hai con l c ơn treo c nh nhau có chu kỳ dao ng nh là 4 (s) và 4,8 (s). Kéo hai con l c l ch m t góc nh như nhau r i ng th i buông nh thì hai con l c s ng th i tr l i v trí này sau th i gian A. 8,8 (s). B. 12/11 (s). C. 6,248 (s). D. 24 (s). Câu 14: Nh n xét nào sau ây là không úng? A. Dao ng duy trì có chu kì b ng chu kì dao ng riêng c a con l c. B. Dao ng t t d n càng nhanh n u l c c n c a môi trư ng càng l n. dao ng cư ng b c không ph thu c vào t n s l c cư ng b c. C. Biên D. Dao ng cư ng b c có t n s b ng t n s c a l c cư ng b c. Câu 15: M t con l c ơn và m t con l c lò xo treo vào thang máy. Khi thang máy ng yên chúng dao ng cùng chu kì T. Cho thang máy chuy n ng nhanh d n u lên trên v i gia t c a = g/2 thì chu kì dao ng c a con l c ơn và con l c lò xo l n lư t là 6 6 T A. 2T; T/2. B. C. D. 2T; T;T. T;T. . 3 2 2 Câu 16: Có ba con l c ơn cùng chi u dài cùng kh i lư ng cùng ư c treo trong i n trư ng u có E th ng ng. Con l c th nh t và th hai tích i n q1 và q2, con l c th ba không tích i n. Chu kỳ dao ng nh c a chúng l n lư t 1 5 q1 là T1, T2, T3 có T1 = T3 ; T2 = T3 . T s là 3 3 q2 B. −8 C. −12,5. A. 12,5. D. 8. 5π Câu 17: Hai dao ng i u hoà cùng phương, cùng t n s x1 = A1 cos ωt + và x 2 = A 2cos ( ωt ) cm có phương 6 trình dao ng t ng h p là x = 4cos(ωt + φ) cm. Khi bi t biên A1 có giá tr c c i thì pha ban u c a dao ng t ng h p l à B. −900 D. −600 A. 900 C. 600 Câu 18: M t con l c lò xo g m v t n ng 400 (g) g n vào u lò xo có c ng 40 N/m. Kéo qu n ng ra kh i v trí t i v trí cân b ng, chi u dương theo chi u kéo cân b ng m t o n 4 cm r i th nh cho v t dao ng. Ch n g c t a v t, g c th i gian là lúc th cho v t dao ng. Phương trình dao ng c a v t là π B. x = 4cos (10 πt ) cm. A. x = 4cos 10 πt + cm. 2 π D. x = 4cos (10t ) cm. C. x = 4cos 10t + cm. 2 π Câu 19: M t v t dao ng i u hòa v i phương trình x = A cos ωt + cm. Tính t khi v t b t u dao ng, sau 3 7T kho ng th i gian ∆t = thì v t i ư c quãng ư ng S = 10 cm. Biên dao ng c a v t là 12 A. A = 3 cm. B. A = 4 cm. C. A = 5 cm. D. A = 2 cm. Câu 20: M t con l c lò xo g m m t v t nh và lò xo nh có c ng k = 100 N/m. Con l c dao ng i u hòa theo phương ngang v i phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. M c th năng ch n t i v trí cân b ng. Kho ng th i gian gi a hai l n liên ti p con l c có th năng b ng ng năng là 0,1 (s). L y π2 = 10, kh i lư ng v t n ng có giá tr là A. 400 (g). B. 200 (g). C. 40 (g). D. 100 (g). II. PH N RIÊNG. Thí sinh ch ư c làm m t trong hai ph n (ph n A ho c ph n B) A. Theo chương trình Chu n (10 câu, t câu 21 n câu 30) Câu 21: M t v t dao ng i u hoà xung quanh v trí cân b ng O. Ban u v t i qua v trí cân b ng O theo chi u π 3π dương. Sau th i gian t1 = (s) v t chưa i chi u chuy n ng và v n t c còn l i m t n a. Sau th i gian t 2 = (s) 15 10 v t ã i ư c 12 cm. V n t c ban u vo c a v t là A. 30 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 22: Hai dao ng i u hòa cùng phương, cùng t n s , có l ch pha ∆φ. Biên c a hai dao ng l n lư t là A1 và A2. Biên A c a dao ng t ng h p có giá tr H c tr c tuy n: www.moon.vn (TOÁN H C) và www.hocmai.vn (V T LÍ)
- I H C − TH Y L P LUY N THI NG VI T HÙNG (0985.074.831) B. nh hơn A1 − A 2 . A. l n hơn A1 + A2. 1 ( A1 + A 2 ) . D. n m trong kho ng t A1 − A 2 C. luôn luôn b ng n A1 + A2. 2 Câu 23: M t con l c lò xo g m m t lò xo kh i lư ng không áng k , m t u c nh và m t u g n v i m t viên bi nh . Con l c này ang dao ng i u hòa theo phương n m ngang. L c àn h i c a lò xo tác d ng lên viên bi luôn hư ng B. theo chi u dương quy ư c. A. theo chi u chuy n ng c a viên bi. D. theo chi u âm quy ư c. C. v v trí cân b ng c a viên bi. Câu 24: M t con l c lò xo treo th ng ng. Kích thích cho con l c dao ng i u hòa theo phương th ng ng. Chu dao ng c a con l c l n lư t là 0,4 s và 8 cm. Ch n tr c x’x th ng ng chi u dương hư ng xu ng, g c kì và biên t i v trí cân b ng, g c th i gian t = 0 khi v t qua v trí cân b ng theo chi u dương. L y gia t c rơi t do g = 10 ta m/s2 và π2 = 10. Th i gian ng n nh t k t khi t = 0 n khi l c àn h i c a lò xo có l n c c ti u là A. 4/15 (s). B. 7/30 (s). C. 0,3 (s). D. 1/30 (s). Câu 25: Ch t i m có kh i lư ng m1 = 50 (g) dao ng i u hòa quanh v trí cân b ng c a nó v i phương trình dao ng x1 = 5sin(5πt + π/6) cm. Ch t i m có kh i lư ng m2 = 100 (g) dao ng i u hòa quanh v trí cân b ng c a nó v i phương trình dao ng x1 = 5sin(πt − π/6) cm T s cơ năng trong quá trình dao ng i u hòa c a ch t i m m1 so v i ch t i m m2 b ng A. 2/25. B. 25/2. C. 1/5. D. 2/5. Câu 26: M t v t dao ng i u hòa v i phương trình x = 8cos(5πt + π/3) cm. T i th i i m mà ng năng b ng 3 l n th năng thì v t có t c là (l y g n úng) A. v = 125,6 cm/s B. v = 62,8 cm/s C. v = 41,9 cm/s D. v = 108,8 cm/s v và t n s góc ω c a m t dao ng i u hòa khi th năng b ng 3 l n ng Câu 27: M i liên h gi a li x, t c năng c a h b ng nhau là: D. ω.x = 3v A. ω = 2x.v B. x = 2v.ω C. 3v = 2ω.x Câu 28: M t con l c lò xo treo th ng ng, u dư i có v t m. Ch n g c t a v trí cân b ng, tr c Ox th ng ng, chi u dương hư ng lên. Kích thích qu c u dao ng v i phương trình x = 5cos(20t + π) cm. L y g = 10 m/s2. Kho ng th i gian v t i t lúc t = 0 n v trí lò xo không bi n d ng l n th nh t là A. ∆t = π/30 (s). B. ∆t = π/15 (s). C. ∆t = π/10 (s). D. ∆t = π/5 (s). Câu 29: M t con l c lò xo g m v t n ng kh i lư ng 100 (g) và lò xo có c ng 40 N/m treo th ng ng. V t dao ng i u hòa v i biên 2,5 cm. L y g = 10 m/s2. L c c c ti u tác d ng vào i m treo là A. Fmin = 1 N. B. Fmin = 0,5 N. C. Fmin = 0 N. D. Fmin = 0,75 N. Câu 30: Khi x y ra hi n tương c ng hư ng cơ thì v t ti p t c dao ng A. v i t n s nh hơn t n s dao ng riêng. B. v i t n s l n hơn t n s dao ng riêng. C. v i t n s b ng t n s dao ng riêng. D. mà không ch u ngo i l c tác d ng. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 31 n câu 40) Câu 31: Dao ng cư ng b c là dao ng có: B. biên ch ph thu c l n l c cư ng b c. A. t n s thay i theo th i gian. C. chu kì b ng chu kì ngo i l c cư ng b c. D. năng lư ng t l v i biên ngo i l c cư ng b c. Câu 32: M t con l c lò xo treo th ng ng dao ng trên qu o dài BC, có v trí cân b ng O (B là v trí th p nh t, C là v trí cao nh t). Nh n nh nào sau ây úng? A. Khi chuy n ng t B v O th năng gi m, ng năng tăng. B. T i B, C thì gia t c c c i, l c àn h i lò xo c c i. C. T i v trí cân b ng thì v n t c c c i, l c àn h i lò xo nh nh t. D. T i v trí cân b ng thì cơ năng b ng 0. Câu 33: Ch n câu tr l i sai. Trong dao ng cư ng b c: A. L c tác d ng là ngo i l c bi n thiên tu n hoàn có chu kì b ng T. B. Chu kì dao ng b ng chu kì c a ngo i l c cư ng b c T. c a ngo i l c cư ng b c C. Biên dao ng ch ph thu c vào biên dao ng cư ng b c ph thu c vào biên c a ngo i l c, ma sát c a m i trư ng và D. Biên chênh l ch gi a t n s c a ngo i l c f và t n s riêng c a h f0. Câu 34: M t ch t i m dao ng i u hòa trên tr c Ox. Khi ch t i m i qua v trí cân b ng thì t c c a nó là 20 2 cm/s. Khi ch t i m có t c là 10 cm/s thì gia t c c a nó có l n là 40 3 cm/s . Biên dao ng c a ch t i m là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 35: M t con l c lò xo t trên m t ph ng n m ngang g m lò xo nh có m t u c nh, u kia g n v i v t nh m1. Ban u gi v t m1 t i v trí mà lò xo b nén 10 cm, t v t nh m2 (có kh i lư ng b ng kh i lư ng v t m1) trên H c tr c tuy n: www.moon.vn (TOÁN H C) và www.hocmai.vn (V T LÍ)
- I H C − TH Y L P LUY N THI NG VI T HÙNG (0985.074.831) hai v t b t u chuy n ng theo phương c a tr c lò xo. B m t ph ng n m ngang và sát v i v t m1. Buông nh qua m i ma sát. th i i m lò xo có chi u dài c c i l n u tiên thì kho ng cách gi a hai v t m1 và m2 là A. 4 cm. B. 2,3 cm. C. 5,7 cm. D. 3,2 cm. Câu 36: M t con l c lò xo t trên m t ph ng nghiêng góc α so v i m t ph ng n m ngang. V t ang v trí cân b ng O thì lò xo giãn ∆l. L y g = 10 m/s2. Tính góc nghiêng α bi t r ng n u tăng α thêm 300 thì khi cân b ng lò xo giãn ∆l’ = 3 ∆l A. 150 B . 300 C. 450 D. 600 Câu 37: M t con l c lò xo ư c kích thích dao ng i u hòa theo phương th ng ng. Th i gian v t i t v trí cao 76 nh t n v trí th p nh t là 1,5 s ; t s gi a l c àn h i c a lò xo và tr ng lư ng v t khi nó v trí th p nh t là 75 (l y g = 10 m/s2, π2 = 10). Biên dao ng c a con l c là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 38: M t con l c ơn có chi u dài l, qu n ng kh i lư ng m = 500 g. Kéo con l c l ch v bên trái so v i phương th ng ng góc α1 = 0,15 rad , r i truy n v n t c v1 = 8,7 cm/s. Khi ó ngư i ta th y con l c dao ng v i năng lư ng b ng 16 mJ. Chi u dài con l c là A. l = 50 cm B. l = 25 cm C. l = 100 cm D. l = 75 cm Câu 39: M t con l c ơn có kh i lư ng v t n ng là 80 g t trong m t i n trư ng u có véc tơ cư ng in trư ng E có phương th ng ng, hư ng lên, có l n E = 4800 V/m. Khi chưa tích i n cho qu n ng chu kỳ dao ng nh c a con l c T0 = 2 s, t i nơi có g = 10 m/s2. Tích cho qu n ng i n tích q = 6.10-5 C thì chu kì dao ng c a nó b ng A. 2,33 s B. 2,5 s C. 1,6 s D. 1,72 s Câu 40: M t thang máy có th chuy n ng theo phương th ng ng v i gia t c có l n luôn nh hơn gia t c tr ng trư ng g t i nơi t thang máy. Trong thang máy n y có treo m t con l c ơn dao ng v i biên nh . Chu kì dao ng c a con l c khi thang máy ng yên b ng 1,1 l n khi thang máy chuy n ng. i u ó ch ng t vectơ gia t c c a thang máy A. hư ng lên trên và có l n là 0,11g B. hư ng lên trên và có l n là 0,21g C. hư ng xu ng dư i và có l n là 0,11g D. hư ng xu ng dư i và có l n là 0,21g H c tr c tuy n: www.moon.vn (TOÁN H C) và www.hocmai.vn (V T LÍ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế (Đề 2)
8 p | 99 | 10
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 năm học 2015-2016 môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế (Mã đề 132)
7 p | 80 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 lớp 12 năm học 2015-2016 môn Vật lý - Trường THPT Nguyễn Huệ
5 p | 67 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Vật lý 11 năm học 2017-2018 – Trường THPT Lê Quý Đôn (Mã đề 357)
3 p | 44 | 4
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 17 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 134
3 p | 69 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 896
2 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
5 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Vật lí lớp 12 - THPT Tôn Đức Thắng
5 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 132
2 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 568
3 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 628
2 p | 52 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 356
3 p | 41 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 357
2 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 897
3 p | 31 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 570
2 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 743
2 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lý Bôn - Mã đề 483
3 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn