SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2016 - 2017<br />
TRƯỜNG THPT TÂN THÀNH<br />
Môn thi: VẬT LÝ – Lớp 12<br />
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Ngày thi: …/12/2016<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Đề gồm có 05 trang)<br />
Giáo viên ra đề : Nguyễn Văn Đủ - SĐT: 0919553575<br />
<br />
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x Acos(t ) . Vận tốc của vật tại thời<br />
điểm t có biểu thức:<br />
A. v Acos(t )<br />
B. v A 2 cos(t ) .<br />
C. v Asin(t ) D. v A 2sin( t ) .<br />
Câu 2: Dao động tắt dần là một dao động có<br />
A. biên độ giảm dần do ma sát.<br />
B. vận tốc giảm dần theo thời gian.<br />
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian.<br />
D. tần số giảm dần theo thời gian.<br />
Câu 3 : Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào<br />
A. bản chất môi trường và cường độ sóng.<br />
B. bản chất môi trường và năng lượng sóng.<br />
C. bản chất môi trường và biên độ sóng.<br />
D. bản chất và nhiệt độ của môi trường.<br />
Câu 4: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên<br />
A.hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
B. hiện tượng quang điện.<br />
C. hiện tượng tự cảm.<br />
D.hiện tượng tạo ra từ trường quay.<br />
Câu 5: Câu Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?<br />
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 2<br />
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 4<br />
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 2<br />
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 4<br />
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?<br />
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.<br />
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.<br />
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.<br />
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.<br />
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên<br />
A. Hiện tượng tự cảm.<br />
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
C. Tác dụng của từ trường quay.<br />
D. Tác dụng của dòng điện trong từ trường.<br />
Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao<br />
động của vật<br />
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần<br />
C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.<br />
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai ?<br />
A. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.<br />
<br />
B. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng<br />
trường nơi con lắc dao dộng.<br />
C. Chu kỳ dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.<br />
D. Chu kỳ của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.<br />
Câu 10: Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:<br />
A. 2k ; (k 0, 1, 2, ...)<br />
B. (2k 1) ; ( k 0, 1, 2, ...)<br />
<br />
<br />
C. (2k 1) ; ( k 0, 1, 2, ...)<br />
D. (2k 1) ; ( k 0, 1, 2, ...)<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 11: Sóng dừng được tạo thành bởi<br />
A. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương ngược chiều.<br />
B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng<br />
chiều.<br />
C. sự giao thoa củ hai sóng kết hợp trong không gian.<br />
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương ,vuông góc nhau.<br />
Câu 12: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:<br />
A. cùng biên độ.<br />
B. cùng bước sóng.<br />
C. cùng tần số.<br />
D. cùng vận tốc.<br />
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?<br />
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 2<br />
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 4<br />
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 2<br />
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc / 4<br />
Câu 14: Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?<br />
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.<br />
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.<br />
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.<br />
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.<br />
Câu 15: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong<br />
quá trình truyền tải đi xa?<br />
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.<br />
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.<br />
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.<br />
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.<br />
Câu 16 : Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cos(20t – π/2) (cm, s). Vận tốc cực<br />
đại và gia tốc cực đại của vật là :<br />
A. 10m/s ; 200m/s2. B. 10m/s ; 2m/s2.<br />
C. 100m/s ; 200m/s2.<br />
D. 1m/s ; 20m/s2.<br />
Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t(cm).<br />
Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò<br />
xo trong quá trình dao động lần lượt là<br />
A. 28,5cm và 33cm.<br />
B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm.<br />
D. 32cm và 34cm.<br />
2<br />
Câu 18: Một con lắc đơn có = 61,25cm treo tại nơi có g = 9,8m/s . Kéo con lắc khỏi<br />
phương thẳng đứng đoạn 3cm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phương<br />
vuông góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi<br />
vật qua VTCB là<br />
A. 20cm/s.<br />
B. 30cm/s.<br />
C. 40cm/s.<br />
D. 50cm/s.<br />
<br />
Câu 19: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng<br />
lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:<br />
A. 3%<br />
B. 6%<br />
C. 4%<br />
D. 10%<br />
Câu 20: Một người ngồi trên bờ biển thấy có 19 ngọn sóng qua mặt trong 72 giây, khoảng cách<br />
giữa 2 ngọn sóng là 10m. tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển là:<br />
A. 0,25Hz, 2,5m<br />
B. 4Hz, 25m C. 25Hz, 2,5m<br />
D. 4Hz, 25 Cm<br />
Câu 21. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, = 130cm, tốc độ<br />
truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng:<br />
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.<br />
B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng.<br />
C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng.<br />
D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.<br />
Câu 22: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng<br />
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.<br />
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.<br />
C. vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.<br />
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.<br />
Câu 23: Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng<br />
không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng :<br />
A. u=220cos50t (V)<br />
B. u=220cos50t (V)<br />
C. u=220 2 cos100t (V)<br />
D. u=220 2 cos100t (V)<br />
Câu 24: Ở hai đầu một cuộn dây thuần cảm L = 0, 6 H có một điện áp xoay chiều<br />
<br />
<br />
u = 120 2 cos (100t +<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
) (V). Biểu thức cường độ dòng điên qua cuộn cảm là<br />
<br />
A. i = 2 cos (120t +<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
C. i = 2 2 cos (100t -<br />
<br />
<br />
<br />
) (A).<br />
<br />
B. i = 2 2 cos (100t +<br />
<br />
<br />
<br />
D. i = 2 2 cos (100t ) (A).<br />
<br />
2<br />
<br />
) (A).<br />
<br />
2<br />
<br />
) (A).<br />
<br />
Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L 4CR 2 . Đặt vào hai<br />
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc<br />
1 50 rad / s và 2 200 rad / s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng<br />
A. 1 / 13.<br />
B. 1 / 10.<br />
C. 2 / 13.<br />
D. 2 / 10.<br />
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một<br />
đoạn S động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và<br />
nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là<br />
A. 0,9J<br />
B. 1,0J<br />
C. 0,8J<br />
D. 1,2J<br />
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật<br />
lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20.π cm/s<br />
theo chiều dương trục toạ độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là<br />
A. x = 2 2 .cos(10πωt - π/4) cm. B. x = 2 2 cos(10πωt + π/4) cm<br />
C. x = 2 cos(10πωt + π/4) cm.<br />
D. x = 2 cos(10πωt - π/4) cm.<br />
Câu 28: Một con lắc đơn có = 61,25cm treo tại nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương<br />
thẳng đứng đoạn 3cm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16cm/s theo phương vuông góc<br />
với sợi dây về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua<br />
VTCB là<br />
A. 20cm/s.<br />
B. 30cm/s.<br />
C. 40cm/s.<br />
D. 50cm/s.<br />
<br />
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mạt phẳng nằm ngang với các thông số như<br />
sau: m=0,1Kg, vmax=1m/s,μ=0.05.tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm.<br />
A. 0,95cm/s<br />
B.0,3cm/s<br />
C. 0.95m/s<br />
D. 0.3m/s<br />
Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t+<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
5<br />
)cm, x2 = 3cos(20t+ )cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động<br />
6<br />
<br />
thứ nhất là<br />
A. 5 cm.<br />
B. 6 cm.<br />
C. 7 cm.<br />
D. 8 cm.<br />
Câu 31. Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng với<br />
<br />
tốc độ 18m/s, MN = 3m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = 5cos(4 t<br />
)cm thì<br />
6<br />
<br />
phương trình sóng tại M và N là<br />
<br />
<br />
A. uM = 5cos(4 t - )cm và uN = 5cos(4 t + )cm.<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
6<br />
<br />
B. uM = 5cos(4 t + )cm và uN = 5cos(4 t - )cm.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
C. uM = 5cos(4 t + )cm và uN = 5cos(4 t -<br />
<br />
)cm.<br />
<br />
<br />
<br />
D. uM = 5cos(4 t - )cm và uN = 5cos(4 t+ )cm.<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 32. Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây<br />
dao động với tần số 100Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định<br />
còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 100 m/s.<br />
B. 60 m/s.<br />
C. 80 m/s.<br />
D. 40 m/s.<br />
Câu 33: Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở<br />
hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là / 2 thì tần số của<br />
sóng bằng:<br />
A. 1000 Hz<br />
B. 1250 Hz<br />
C. 5000 Hz<br />
D. 2500 Hz.<br />
2<br />
Câu 34: Một khung dây diện tích 1cm , gồm 50 vòng dây quay đều với vận tốc 120 vòng/phút<br />
quanh trục ∆ từ trường đều B = 0,4T. Khi t = 0, mặt phẳng khung dây có vị trí vuông góc các<br />
đường cảm ứng từ. Biểu thức của từ thông gởi qua khung:<br />
A. Φ = 0,02cos(4πt + π/2)(Wb)<br />
B. Φ = 0,002cos(4πt)(Wb)<br />
C. Φ = 0,2cos(4πt)(Wb)<br />
D. Φ = 2cos(4πt + π/2)(Wb)<br />
Câu 35: Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức i = 10 2 cos100t (A). Biết tụ có điện<br />
dung C =<br />
<br />
250<br />
<br />
<br />
<br />
F. Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là<br />
<br />
A. u = 100 2 cos(100t C. u = 400 2 cos(100t -<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
)(V).<br />
<br />
<br />
B. u = 200 2 cos(100t + )(V).<br />
<br />
)(V).<br />
<br />
D. u = 300 2 cos(100t +<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
)(V).<br />
<br />
Câu 36: Mạch RLC khi mắc vào mạng xoay chiều có U=200V, f=50Hz thì nhiệt lượng toả ra<br />
trong 10s là 2000J. Biết có hai giá trị của tụ thoả mãn điều kiện trên là C=C1=25/ ( F) và<br />
C=C2=50/ ( F). R và L có giá trị là<br />
<br />
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuọn dây có r = 10, L =<br />
<br />
1<br />
H. Đặt vào hai<br />
10<br />
<br />
đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng U = 50V và tần số f = 50Hz.<br />
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị<br />
của R và C1 là<br />
A. R = 50 và C1 =<br />
C. R = 40 và C1 =<br />
<br />
2.10 3<br />
<br />
<br />
10 3<br />
<br />
F.<br />
<br />
F.<br />
<br />
B. R = 50 và C1 =<br />
D. R = 40 và C1 =<br />
<br />
10 4<br />
<br />
<br />
<br />
F.<br />
<br />
2.10 3<br />
<br />
F.<br />
<br />
<br />
Câu 38: Cho mạch gồm: Đoạn AM chứa: R, C mắc nối tiếp với đoạn MB chứa cuộn cảm L,r.<br />
Tìm uAB = ?Biết:<br />
C<br />
L,r<br />
<br />
A R<br />
M<br />
uAM = 100 2 s cos(100 t ) (V) U 100(V ), 1 <br />
AM<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
uAM<br />
<br />
uMB<br />
<br />
Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng. Một<br />
Hình<br />
máy phát điện khác có 6 cặp cực Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng<br />
tần số với máy thứ nhất?<br />
A. 600 vòng/phút.<br />
B. 300 vòng/phút.<br />
C. 240 vòng/phút.<br />
D. 120 vòng/phút.<br />
Câu 40: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế<br />
hiệu dụng 50kV đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng<br />
mất mát trên đường dây không quá 10% năng lượng truyền đi thì điện trở của đường dây phải<br />
có giá trị trong khoảng nào?<br />
A. 10Ω R 12Ω<br />
B. R 0,16Ω<br />
C. R 16Ω<br />
D. 16Ω R 18Ω<br />
<br />
ĐÁP ÁN CHI TIẾT<br />
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x Acos(t ) . Vận tốc của vật tại thời<br />
điểm t có biểu thức:<br />
A. v Acos(t )<br />
B. v A 2 cos(t ) .<br />
C. v Asin(t ) D. v A 2sin( t ) .<br />
Câu 2: Dao động tắt dần là một dao động có<br />
A. biên độ giảm dần do ma sát.<br />
B. vận tốc giảm dần theo thời gian.<br />
C. chu kỳ giảm dần theo thời gian.<br />
D. tần số giảm dần theo thời gian.<br />
Câu 3 : Tốc độ truyền sóng trong một môi trường đồng tính và đẳng hướng phụ thuộc vào<br />
A. bản chất môi trường và cường độ sóng.<br />
B. bản chất môi trường và năng lượng sóng.<br />
C. bản chất môi trường và biên độ sóng.<br />
D. bản chất và nhiệt độ của môi trường.<br />
Câu 4: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên<br />
A.hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
B. hiện tượng quang điện.<br />
C. hiện tượng tự cảm.<br />
D.hiện tượng tạo ra từ trường quay.<br />
Câu 5: Câu Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?<br />
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc / 2<br />
<br />
B<br />
<br />