SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐỒNG THÁP<br />
<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Đề gồm có 05 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br />
Năm học: 2016-2017<br />
Môn thi: Vật Lý - Lớp 12<br />
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
Ngày thi: 11/12/2012<br />
Đơn vị ra đề: THPT Phú Điền<br />
<br />
Câu 1. Chọn đáp án sai? Phương trình dao động điều hòa: x A cost <br />
A. x là li độ (m, cm …)<br />
B. A là biên độ (m, cm ….).<br />
C. là tần số góc (rad/s).<br />
D. : pha dao động (rad).<br />
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6 cos 4t (cm ) . Tốc độ cực đại của<br />
vật là<br />
A. 24cm/s<br />
B. 24 cm/s<br />
C. 98 cm/s<br />
D. 96 2 cm/s<br />
Câu 3. Một vật nhỏ DĐĐH dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân<br />
bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là<br />
A. 10 cm.<br />
B. – 5 cm.<br />
C. 0 cm.<br />
D. 5 cm.<br />
Câu 4. Đại lượng nào sau đây tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động?<br />
A. động năng.<br />
B. Thế năng.<br />
C. Cơ năng.<br />
D. Lực kéo về.<br />
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m.<br />
Con lắc DĐĐH với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là<br />
A. 50 g.<br />
B. 100 g.<br />
C. 200 g.<br />
D. 75 g.<br />
Câu 6. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động với biên độ A = 5 cm.<br />
Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm nó có động năng là<br />
A. 0,024J<br />
B. 0,0016J<br />
C. 0,009J<br />
D. 0,041J<br />
Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất khi nói về con lắc đơn? Ứng dụng của con lắc đơn dao động<br />
điều hòa dùng để xác định:<br />
A. Chiếu dài con lắc đơn.<br />
B. Chu kì con lắc đơn.<br />
C. Gia tốc trọng trường nơn làm thí nghiệm.<br />
C. Hệ số ma sát nơi làm thí nghiệm.<br />
Câu 8: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có<br />
chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực<br />
hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc<br />
trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng<br />
A. 9,748 m/s2<br />
B. 9,874 m/s2<br />
C. 9,847 m/s2<br />
D. 9,783 m/s2<br />
Câu 9. Một con lắc đơn dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Biết khối lượng của quả nặng m =<br />
0,6 kg, sức căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 4,98 N. Lực căng dây treo khi con lắc<br />
qua vị trí cân bằng là<br />
A. 10,2 N.<br />
B. 9,8 N.<br />
C. 11,2 N.<br />
D. 8,04 N.<br />
Câu 10. Chọn đáp án sai? Dao động tắt dần<br />
A. là dao động có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.<br />
B. là dao động điều hòa.<br />
C. Có chu kì không xác định.<br />
D. Nguyên nhân tắt dần do ma sát.<br />
Câu 11. Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng K = 100N/m và vật nặng m = 0,1kg. Hãy tìm nhận<br />
xét đúng<br />
A. Khi tần số ngoại ℓực < 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng ℓên<br />
B. Khi tần số ngoại ℓực < 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng ℓên<br />
1<br />
<br />
C. Khi tần số ngoại ℓực > 5 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng ℓên<br />
D. Khi tần số ngoại ℓực > 10 Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cưỡng bức tăng ℓên<br />
Câu 12. Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng ℓò xo ℓà K = 1N/cm. Con ℓắc dao động với biên độ<br />
A = 5cm, sau một thời gian biên độ còn ℓà 4cm. Tính phần năng ℓượng đã mất đi vì ma sát?<br />
A. 9J<br />
B. 0,9J<br />
C. 0,045J<br />
D. 0,009J<br />
Câu 13. Một vật thực hiện hai DĐĐH cùng phương, cùng tần số và vuông pha nhau. Ở thời<br />
điểm t li độ của hai dao động thành phần là 8cm và 6cm. Hỏi ở thời điểm đó li độ dao động<br />
tổng hợp của hai DĐĐH trên là<br />
A. 2cm.<br />
B. 10cm.<br />
C. 14cm.<br />
D. 8cm hoặc 6cm.<br />
Câu 14: Dao động của một vật là tổng hợp của hai DĐĐH cùng phương, có phương trình<br />
lần lượt là x1 = 5cos100πt (mm) và x2 = 5 3 sin100πt (mm). Phương trình vận tốc của vật<br />
là:<br />
2<br />
<br />
A. v = 10πcos(100πt + ) (mm/s).<br />
B. v = 10πcos(100πt + ) (mm/s).<br />
3<br />
2<br />
C. v = πcos(100πt +<br />
) (m/s).<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
D. v = πcos(100πt + ) (m/s).<br />
6<br />
<br />
Câu 15. Một sóng truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s có bước sóng 0,5m thì tần số<br />
của nó là?<br />
A. 60Hz<br />
B.120Hz<br />
C.30Hz<br />
D. 2240Hz<br />
Câu 16. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s.<br />
Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn<br />
20cm là<br />
A. u = 3cos(20 t) (cm).<br />
B. u = 3cos(20 t - π/2) (cm).<br />
C. u = 3cos(20 t + π/2) (cm).<br />
D. u = 3cos(20 t - ) (cm).<br />
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất<br />
Câu 17.<br />
phát từ hai nguồn dao động<br />
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br />
B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.<br />
C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br />
D. cùng tần số, cùng phương.<br />
Câu 18. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì<br />
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.<br />
B. tần số và bước sóng đều không thay đổi.<br />
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.<br />
D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.<br />
Câu 19. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có<br />
10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là<br />
A. 40 m/s.<br />
B. 40 cm/s.<br />
C. 90 cm/s.<br />
D. 90 m/s.<br />
Câu 20: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút).<br />
Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút<br />
(A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là:<br />
A.30Hz<br />
B. 28Hz<br />
C.58,8Hz<br />
D. 63Hz<br />
Câu 21. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.<br />
B. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.<br />
C. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.<br />
2<br />
<br />
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.<br />
Câu 22. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng<br />
A. biên độ.<br />
B. cường độ âm.<br />
C. mức cường độ âm. D. tần số.<br />
Câu 23. Chỉ ra câu sai: Một âm LA của đàn dương cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ<br />
cầm (violon) có thể có cùng<br />
A. tần số<br />
B. cường độ<br />
C. độ to<br />
D. âm sắc<br />
Câu 24. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người<br />
đó tiến ra xa nguồn âm thêm một đoạn 40 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/9.<br />
Khoảng cách d ban đầu là<br />
A. 10 m<br />
B. 20 m<br />
C. 30 m<br />
D. 60 m<br />
Câu 25. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên<br />
A. từ trường quay.<br />
B. hiện tượng quang điện.<br />
C. hiện tượng tự cảm.<br />
D. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
Câu 26. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100t(A).<br />
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là<br />
A. I = 4A.<br />
B. I = 2,83A.<br />
C. I = 2A.<br />
D. I = 1,41A.<br />
<br />
Câu 27. Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay của khung vuông góc với<br />
các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục , thì từ thông gởi qua khung có<br />
<br />
1<br />
biểu thức =<br />
cos(100πt + 3 ) Wb. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong<br />
2<br />
khung là<br />
<br />
5<br />
A. e = 50cos(100πt + ) V<br />
B. e = 50cos(100πt + 6 ) V<br />
6<br />
<br />
5<br />
C. e = 50cos(100πt - 6 ) V<br />
D. e = 50cos(100πt - ) V<br />
6<br />
Câu 28. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở r<br />
và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u U 0cost. Tổng trở của đoạn<br />
mạch có biểu thức:<br />
A. Z R 2 ( L <br />
<br />
1 2<br />
) .<br />
C<br />
<br />
C. Z ( R r ) 2 ( L <br />
<br />
B. Z R 2 r 2 ( L <br />
<br />
1 2<br />
) .<br />
C<br />
<br />
1 2<br />
) .<br />
C<br />
<br />
D. Z R 2 ( L r )2 (<br />
<br />
1 2<br />
) .<br />
C<br />
<br />
Câu 29. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ<br />
dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i .<br />
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u .<br />
C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .<br />
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u .<br />
Câu 30. Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặc vào 2 đầu đoạn mạch<br />
1 hiệu điện thế xoay chiều, người ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần<br />
lượt là UR = 30; UL = 80V; UC = 40V. Hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu đoạn mạch là<br />
A. 50 2 V<br />
B. 40V<br />
C. 50V<br />
D. 150V.<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =<br />
103<br />
1<br />
(H), tụ điện có C =<br />
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn<br />
2<br />
10<br />
<br />
cảm thuần là u L 20 2 cos(100t ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là<br />
2<br />
<br />
<br />
A. u 40cos(100t ) (V).<br />
B. u 40 cos(100t ) (V)<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
C. u 40 2 cos(100t ) (V).<br />
D. u 40 2 cos(100t ) (V).<br />
4<br />
4<br />
<br />
10, cuộn cảm thuần có L =<br />
<br />
Câu 32. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?<br />
A. Điện trở thuần R1, nối tiếp với điện trở thuần R2.<br />
B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.<br />
C. Điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm L.<br />
D. Điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C.<br />
Câu 33. Đoạn mạch gồm R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L = 0,3/ H vào hiệu điện thế<br />
xoay chiều có U = 100V, f =50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P = 100W. Giá<br />
trị của R có thể là:<br />
A. 10Ω<br />
B. 20 Ω<br />
C. 40Ω<br />
D. 50 Ω<br />
Câu 34. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có<br />
cảm kháng 10 Ω và điện trở hoạt động 1 Ω. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u = 10 2<br />
cos100πt V. Phải điều chỉnh R bằng bao nhiêu để công suất trên mạch có giá trị lớn nhất.<br />
Tính giá trị lớn nhất đó?<br />
A. R = 9 Ω, P = 5 W.<br />
B. R = 10 Ω, P = 10 W.<br />
C. R = 9 Ω, P = 11 W.<br />
D. R = 11 Ω, P = 9 W.<br />
Câu 35. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt<br />
là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện<br />
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là<br />
A.<br />
<br />
U1 N 2<br />
.<br />
<br />
U 2 N1<br />
<br />
B.<br />
<br />
U1 N1<br />
.<br />
<br />
U2 N2<br />
<br />
C.<br />
<br />
U1 N1 N 2<br />
.<br />
<br />
U2<br />
N2<br />
<br />
D.<br />
<br />
U1 N1 N 2<br />
.<br />
<br />
U2<br />
N1<br />
<br />
Câu 36. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây<br />
tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là<br />
A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải<br />
B. giảm công suất truyền tải<br />
C. tăng chiều dài đường dây<br />
D. giảm tiết diện dây<br />
Câu 37. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng điện phát ra sau khi tăng<br />
thế lên đến 500kV được truyền đi xa bằng dây tải có điện trở 50 . Công suất hao phí trên<br />
đường dây là:<br />
A. 20W<br />
B. 80V<br />
C. 20kW<br />
D. 40kW<br />
Câu 38. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công<br />
suất 200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm<br />
chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là<br />
A. H = 95%.<br />
B. H = 90%.<br />
C. H = 85%.<br />
D. H = 80%.<br />
Câu 39. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện không động bộ dựa trên:<br />
A. Hiện tượng tự cảm.<br />
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.<br />
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
D. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.<br />
Câu 40. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay<br />
4<br />
<br />
chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ<br />
nào sau đây?<br />
A. 3000 vòng/phút.<br />
B. 1500 vòng/phút.<br />
C. 1000 vòng/phút.<br />
D. 900 vòng/phút.<br />
<br />
5<br />
<br />