ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ HỌC KÌ II- LỚP 11
lượt xem 41
download
Câu1 Vấn đề xã hội mà các nước châu phi phải đặc biệt quan tâm: A. Văn hoá đa dạng và đặc sắc. B. Tác động của các thế lực bên ngoài gây mất ổn định xã hội C. Đói nghèo, bệnh tật và xung đột sắc tộc D. Ô nhiệm môi trường nghiêm trọng Câu 2 Vấn đề các nước châu phi đặc biệt quan tâm nhằm khắc phục điều kiện khí hậu khắc nghiệt là: A. Tiến hành cơ giới hoá B. Xây dựng hệ thống thuỷ lợi C. Phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ HỌC KÌ II- LỚP 11
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ HỌC KÌ II- LỚP 11 NGHỆ AN Thời gian làm bài 45 phút TRƯỜNG THPT CỜ ĐỎ. ------------------------------------- Mã đề: 01 ĐỀ CHÍNH THỨC A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất trong các phương phương án A,B,C,D sau: Vấn đề xã hội mà các nước châu phi phải đặc biệt quan tâm: Câu1 A. Văn hoá đa dạng và đặc sắc. B. Tác động của các thế lực bên ngoài gây mất ổn định xã hội C. Đói nghèo, bệnh tật và xung đột sắc tộc D. Ô nhiệm môi trường nghiêm trọng Vấn đề các nước châu phi đặc biệt quan tâm nhằm khắc phục điều kiện khí Câu hậu khắc nghiệt là: 2 A. Tiến hành cơ giới hoá B. Xây dựng hệ thống thuỷ lợi C. Phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp D. Trồng rừng và bảo vệ rừng Nguyên nhân gây ra tình trạng đô thị hoá tự phát ở Mĩ La Tinh: Câu A.Cải cách ruộng đất không triệt để ở nông thôn v à sự chênh lệch về mức 3 sống giữa nông thôn và thành thị. B.Ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh thu hút lao độnh nông nghiệp chuyển ra thành phố làm việt.
- C.Chính sách đô thị hoá của các nước nhằm tăng dân số thành thị. D.Tất cả các ý trên. Dân số thế giới tăng nhanh, nhất là giai đoạn nào sau đây? Câu A. Cuối thế kỉ XIX B. Đầu thế kỉ XX C. Nửa sau thế kỉ XX D. Đầu 4 thế kỉ XXI Đặc điểm không đúng với nền kinh tế các n ước mĩ la tinh: Câu A.Tăng trưởng GDP không ổn định 5 B. Thị trường xuất khẩu hàng hoá bị thu hẹp C. Vốn đầu tư nước ngoài giảm mạnh D. Phụ thuộc nặng nề vào các công ti tư bản nước ngoài về sản xuất và tiêu thu sản phẩm. Sự bùng nổ dân số hiên nay trên thế giới chủ yếu bắt nguồn từ: Câu A. Các nước công nghiệp mới B. Các nước phát triển 6 C. Các nước đang phát triển D. Khu vực châu phi Trung tâm và là nơi sinh ra đạo thiên chúa, đạo do thái và đạo hồi chính là Câu khu vực: 7 A. ấn độ D. Đông á B. Tây nam á C. Trung á Ô nhiệm môi trường Biển Và đại dương chủ yếu là do: Câu A. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt. B. Các sự cố đắm tàu 8 C. Việc rửa các tàu chở dầu D. Các sự cố tràn Dầu Năm ngành trụ cột trong công nghiệp hiện nay của TrungQuốc l à: Câu A. Luyện kim, khai khoáng, điện tử, dệt may, gốm sứ. 9 B. .Chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô, xây dựng B. điện tử, hoá dầu, hàng tiêu dùng, luyện kim, sản xuất ô tô. D. Chế biến thực phẩm, xây dựng, hàng tiêu dùng, điện tử, hoá chất. Sự đóng góp vào GDP của các ngành kinh tế thuộc khu vực II ở các n ước Câu
- trong khu vực Đông Nam á c òn thấp chứng tỏ: 10 A. Các nước đông nam á vẫn thuộc các n ước đang phát triển. B. Các nước đông nam á chưa khai thác hết các tiềm năng tự nhiên, xã hội của khu khu vực. C. Quá trình công nghi ệp hoá trong khu vực diễn ra ch ưa đều. D. Sự phát triển kinh tế phát triển ch ưa đồng đều giữa các nước trong khu vực và giữa các vùng, các địa phương giữa mỗi nước. Ngành kinh tế mà các nước Đông Nam á hướng vào khai thác là: Câu A. Công nghiệp 11 B. Nông nghiệp(do khủng hoảng l ương thực ở châu á). C. Du lich.(công nghiệp không khói). D. Ngư nghiệp Trái đất nóng lên là do: Câu A. Mưa axít ở nhiều nơi trên thế giới B. Tầng ô zôn bị thủng. 12 C. Lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển D. Băng tan ở haicực B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1(3 điểm): Trình trạng đói nghèo ở một bộ phận dân c ư sẽ gây những trở ngại gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia? Các n ước nên có chính sách gì để xoá đói giảm nghèo? ví dụ ở Việt Nam hoặc ở địa phương em. Câu 2(4 điểm): Qua bảng số liệu về cơ cấu lao độnh của Trung Quốc( đơn vị: %) Năm 1970 1980 1990 2000 Nông nghiệp 81,6 72.1 60 50 Công nghiệp 6.4 15.6 21.4 24
- dịch vụ 12 12.3 18.6 26 a)Vẽ biểu đồ(hình miền) thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động của Trung Quốc Qua các Năm. a) Nhận xét- giải thích sự chuyển dịch cơ cấu lao động qua các năm. --Hết-- Lưu ý: quá trình làm bài học sinh phải ghi mã đề, hết giờ phải nộp đề kèm theo với bài làm. trong lúc làm bài không đư ợc hỏi gì thêm. 3- Đáp án: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ AN TRỜNG THPT CỜ ĐỎ II -------------------------------------- Môn Địa Lí 10 - Thời gian: 45 --------- phút. I – PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM) Đề 1 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 B A C C D A A 1C,2 A Nếu sai một câu trừ 0,25đ II- PHẦN TỰ LUẬN(6 ĐIỂM) CÂU 1: 3điểm 2đ a) Hãy nêu ý nghĩa của các ngành dịch vụ đối với sản xuất và đời
- sống xã hội: 0.5đ - Các ngành dịch vụ có tác dụng thúc đẩy các ng ành sản xuất vật chất 0.5đ phát triển. 0.5đ - Sử dụng tốt nguồn lao động trong n ớc và tạo thêm việc làm. 0.5đ - Phát triển các ngành dịch vụ sẽ khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và sự u đại của tự nhiên. 0.5đ - Phát triển của ngành dịch vụ có tác động nhiều mặt tới nền kinh tế 0.25đ và sự phát triển xã hội. 0.25đ b) Nêu 3 nhom phân lo ại ngành dịch vụ: - Dịch vụ kinh doanh... - Dịch vụ tiêu dùng.... - Dịch vụ công... Câu 2: 4 điểm a) Vẽ biểu đồ hình tròn: hai hình băng nhau hoặc theo tơng đối năm sau lớn hơn năm trớc(đúng kĩ năng của hình tròn) b) nhận xét: 0.5đ - Than đá có xu hớng giảm mạnh(dẫn chứng....) 0.5đ - Dầu khí, thuỷ điện, các loai khác đều tăng. nh ng mức độ khác 0.5đ nhau(dẫn chứng.....) 0.5đ - Do tính năng c ủa dầu khí, thuỷ điện, năng l ợng khác có u thế(dẫn chứng....) - Trong tơng lai các ngành năng l ợng truyền thống giảm (dẫn chứng), thay thế những ngành năng lợng mới do(tính năng, t/c kĩ thuật....)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề kiểm tra Địa lí 7 (Kèm đáp án)
23 p | 1993 | 171
-
Ma trận đề kiểm tra 45 phút, học kì 1 có đáp án môn: Địa lí 11 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Năm học 2015-2016)
3 p | 265 | 19
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 9 – THCS Nguyễn Văn Trỗi (kèm đáp án)
3 p | 398 | 15
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa Lí 6 – THCS Nguyễn Văn Linh (kèm đáp án)
3 p | 119 | 13
-
Đề KTCL HK1 Địa Lí 10 - THPT Đốc Binh Kiều 2012-2013 (kèm đáp án)
87 p | 117 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa Lí 6 – THCS Điền Lộc 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 125 | 9
-
Đề kiểm tra địa lí 6 học kì 2 đề số 3
4 p | 306 | 8
-
Đề kiểm tra một tiết học kỳ 2 môn: Địa lí 9 - Trường THCS Tân Ước
4 p | 181 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 năm học 2015-2016 môn Địa lí lớp 10 - Trường THPT Lý Thái Tổ
4 p | 142 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 9 – THCS Phong Xuân 2011-2012 (kèm đáp án)
3 p | 164 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 9 – THCS Hàm Nghi 2013-2014 (kèm đáp án)
3 p | 63 | 5
-
Đề kiểm tra một tiết học kỳ 2 có đáp án môn: Địa lí 9 - Trường THCS Tân Ước
4 p | 89 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa Lí 6 – THCS Phong Bình 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 49 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa Lí 6 – THCS Quảng Phú 2012 – 2013 (kèm đáp án)
4 p | 89 | 3
-
Đề kiểm tra định kì HK2 Địa Lí 6 – THCS Phú Mỹ 2012–2013 (kèm đáp án)
4 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 9 – THCS Long Tân (kèm đáp án)
5 p | 66 | 2
-
Đề kiểm tra Địa lí lớp 12 – Trường THPT Phan Văn Trị
3 p | 64 | 1
-
Đề kiểm tra HK2 Địa Lí 6 – THCS Phú Thanh 2012 – 2013 (kèm đáp án)
3 p | 99 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn