intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa Lí 6 – THCS Điền Lộc 2012 – 2013 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Nguyen Nha Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

126
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kiểm tra 1 tiết môn Địa lí mời các bạn học sinh lớp 6 tham khảo đề kiểm tra 1 tiết (học kì 2) môn Địa Lí của trường THCS Điền Lộc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Địa Lí 6 – THCS Điền Lộc 2012 – 2013 (kèm đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT (Học kì 1I) NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC Môn: Địa lí - Lớp 6: Tiết 28 (PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống tương ứng với ý đúng. (1 đ ) a. Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên: Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu Bình lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu b. Hơi nước có trong không khí trên bề mặt Trái Đất được cung c ấp ch ủ y ếu t ừ ngu ồn nước: Sông, hồ, ao Băng tuyết tan Sinh vật thải ra Sông, hồ, ao , Biển và đại dương Câu 2: Chọn các khối khí và vị trí hình thành ở 2 cột trong bảng sau cho phù hợp:( 1 đ ) Các khối khí Vị trí hình thành Đáp án 1. Nóng a. Trên các biển và đại dương 1+… 2. Lạnh b. Trên các vùng đất liền 2+… 3. Đại dương c. Ở vĩ độ cao 3+… 4. Lục địa d. Ở vĩ độ thấp 4+… Câu 3: Cho các từ sau đây, điền vào chỗ trống sao cho đúng. (2 đ ) “Khí áp cao, hạ chí, hợp lí, đông chí, vĩ độ, khí áp thấp, tiết kiệm, xa biển” a. Việc khai thác và sử dụng các loại khoáng sản phải …………………………………và …………………………………………. b. Nhiệt độ không khí thay đổi tuỳ theo: Vị trí gần hoặc ……………………………,độ cao và ………………………………………. địa lí. c. Gió là sự chuyển động của không khí từ các khu ………………………….. v ề các khu .…………………………………. d. Các chí tuyến là những đường có ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với mặt đất vào các ngày …………………………….. và ………………………………………… II. Phần tự luận:( 6 đ ) Câu 4: Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào? (2 đ) Câu 5: Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng. Nêu vị trí, đặc điểm của t ầng đối l ưu? (2 đ) Câu 6: Dựa vào bảng sau:( 2 đ) Lượng mưa mm Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 43 666 67 358 9 3 - Tổng lượng mưa từ tháng 2 đến tháng 7 là bao nhiêu? - Tổng lượng mưa từ tháng 8 đến 1 năm sau là bao nhiêu?
  2. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT– NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC Môn: Địa lí - Lớp 6: Tiết 28 (PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm :(4 đ) Câu 1: 1 đ Đánh dấu x đúng mỗi ý đạt 0,5 đ a. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển. b. Sông, hồ, ao , Biển và đại dương. Câu 2: 1 đ Ghép đúng mỗi ý đạt 0,25 đ 1 + d, 2 + c, 3 + a, 4 + b Câu 3: 2 đ Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 đ a. Hợp lí, tiết kiệm. b. Xa biển, vĩ độ c. Khí áp cao, khí áp thấp d. Hạ chí, đông chí. II. Phần tự luận 6 đ Câu 4: HS nêu được 2 ý mỗi ý đúng đạt 1 đ - Thời tiết là sự biểu hiện của hiện tượng khí tượng của một địa ph ương trong th ời gian ngắn. - Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa ph ương trong th ời gian dài. Câu 5: HS nêu 3 ý đúng. Ý 1 được 0.5đ, ý 2 được 0.5đ, ý 3 được 1 đ - Lớp vỏ khí gồm 3 tầng: tầng đối lưu, bình lưu và các tầng cao của khí quyển. - Vị trí của tầng đối lưu: ( 0-16 km) - Đặc điểm:Không khí luôn có sự di chuyển theo chiều th ẳng đ ứng và là n ơi sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sấm, chớp... các hiện tượng này có ảnh h ưởng đến cuộc sống của các sinh vật trên Trái Đất. Càng lên cao nhiệt độ trong t ầng này càng giảm trung bình cứ lên 100m, thì nhiệt độ lại giảm 0,6oC Câu 6: HS tính được đúng mỗi ý đạt 1 đ - Tổng lượng mưa từ tháng 2 – 7 là: 460 mm - Tổng lượng mưa từ tháng 8 – 1 là: 2430 mm.
  3. HÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT (Học kì II) NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC Môn: Địa lí - Lớp 6: Tiết 28 (PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 6 Biết Hiểu Vận Dụng Tên bài, Chương TN TL TN TL TN TL Điểm Bài17 : Lớp vỏ khí C1a C5 2,5 Bài20: Hơi nước trong không khí.M ưa C1b C6 2,5 Bài 19: Khí áp và gió C3c 0,5 Bài 18: Thời tiết và khí hậu C3ab C4 3 Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất C3d C2 1,5 3,0 1,0 2,0 4,0 10,0 Tổng Điểm Chú thích: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ :40% trắc nghiệm và 60% tự luận b) Cấu trúc bài: 4 bài, 6 câu. c) Cấu trúc câu hỏi: Câu 1: trắc nghiệm Câu 2: trắc nghiệm Câu 3: trắc nghiệm Câu 4: 1 ý Câu 5: 3 ý Câu 6: 2 ý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2