intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 697

Chia sẻ: Trần Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

66
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề kiểm tra định kì lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 697 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 697

  1. Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1-NĂM HỌC 2013-2014 Trường THPT Đặng Trần Côn Môn: Hoá học-Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 697 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; Ca=40; Ag=108. Câu 1: Chọn nhận định sai? A. Triolein và tristearin đều tham gia phản ứng xà phòng hóa. B. Axit oleic có dạng C17H33COOH. C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường. D. Tripanmitin có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 2: Đun glyxerol với hỗn hợp 2 axit béo gồm axit stearic và axit panmitic (xúc tác thích h ợp). S ố lo ại triglyxerit tối đa thu được là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 3: Cho dãy chất: HCHO; CH3COOH; CH3COOC2H5; HCOOH; C2H5OH; HCOOCH3. Số lượng chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột  X  Y  CH3COOH. X và Y lần lượt là → → → A. glucozơ và etyl axetat. B. glucozơ và ancol etylic. C. ancol etylic và andehit axetic. D. glucozơ và andehit axetic. Câu 5: Thuỷ phân một lượng chất béo bằng dung dịch NaOH dư thu đ ược 46 gam glyxerol. Kh ối l ượng NaOH tham gia phản ứng thuỷ phân triglyxerit trong lượng chất béo trên là A. 60 gam. B. 68 gam. C. 64 gam. D. 72 gam. Câu 6: Dãy chứa các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 A. glucozơ, glyxerol, axit axetic. B. axit axetic; glyxerol; ancol etylic. C. glucozơ, glyxerol, ancol etylic. D. glucozơ; ancol etylic, axit axetic. Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam etylaxetat bằng 150ml dung d ịch KOH 1M, cô c ạn dung d ịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 9,2 gam. B. 8,3 gam. C. 10,5 gam. D. 4,9 gam. Câu 8: Cho dung dịch chứa x gam glucozơ tác dụng hết với lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được 5,616 gam Ag. Giá trị của x là A. 5,40. B. 4,68. C. 5,04. D. 4,32. Câu 9: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
  2. A. Na. B. AgNO3/NH3. C. dung dịch Br2. D. Cu(OH)2. Câu 10: Cho tất cả các đồng phân đơn chức m ạch hở có cùng công th ức phân t ử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na; NaOH; NaHCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 11: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và chất hữu cơ X. X là A. Etylen glycol. B. Metanol. C. Etanol. D. Glyxerol. Câu 12: Cho các chất: amilozơ, amilopectin, xenlulozơ và saccarozơ. S ố ch ất trong các ch ất trên có ch ứa liên kết α -1,4-glicozit là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 13: Trong phân tử của cacbohydrat luôn có nhóm chức A. nhóm chức xeton. B. nhóm chức andehit. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức axit. Câu 14: Lên men m gam glucozơ tạo ancol etylic và khí CO 2 (H=60%); hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5. B. 25,5. C. 24. D. 27. Câu 15: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [ C 6 H 7 O3 (OH ) 3 ] n . B. [ C 6 H 5 O2 (OH ) 3 ] n . C. [ C 6 H 7 O2 (OH ) 3 ] n . D. [ C 6 H 8 O2 (OH ) 3 ] n . Câu 16: Tinh bột và xenlulozơ là A. polisaccarit. B. đieste. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 17: Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đkc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của este X là A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Câu 18: Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu đ ược dung d ịch có ph ản ứng tráng gương, do A. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản. C. trong phân tử saccarozơ có nhóm chức anđehit. D. saccarozơ bị đồng phân hóa thành mantozơ. Câu 19: Chia hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic và etyl axetat thành 2 ph ần b ằng nhau. Đ ốt cháy h ết phần 1 cần dùng vừa đủ m gam khí oxi. Phần 2 tác dụng v ừa đ ủ v ới 500ml dung d ịch NaOH 0,1M và thu được 2,76 gam ancol. Giá trị của m là A. 7,68. B. 8,96. C. 9,60. D. 8,32. Câu 20: Thuỷ phân hoàn toàn 10 kg tripanmitin bằng dung dịch NaOH dư; k ết thúc phản ứng, kh ối l ượng natri panmitat thu được là A. 10,315 kg. B. 10,459 kg. C. 10,347 kg. D. 10,425 kg.
  3. Câu 21: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô c ơ loãng, thu đ ược chất h ữu c ơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. glucozơ và etanol. C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và saccarozơ. Câu 22: Cho hai este A và B có công thức phân tử lần lượt là C 2H4O2 và C3H6O2. Hỗn hợp A và B khi tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và 1 ancol. Tên gọi của B là A. etyl fomat B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 23: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng NaOH dư ta thu được A. C17H35COONa và C3H5(OH)3. B. C17H35COONa và C2H4(OH)2. C. C17H33COONa và C3H5(OH)3. D. C17H33COONa và C2H4(OH)2. Câu 24: Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân? A. glucozơ, saccarozơ, tinh bột. B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. C. xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. Câu 25: Thuỷ phân dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ sau m ột thời gian thu đ ược dung d ịch X (hi ệu su ất phản ứng thuỷ phân đạt 80%). Cho dung dịch X tác dụng v ới lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,20. B. 21,60. C. 19,44. D. 17,28. Câu 26: Công thức phân tử của metyl axetat là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. Câu 27: Thủy phân etyl axetat trong dung dịch natri hidroxit thu được sản phẩm là A. CH3OH và C2H5COONa. B. C2H5OH và C2H5COONa. C. C2H5OH và CH3COONa. D. CH3OH và CH3COONa Câu 28: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 2 tấn xenlulozơ trinitrat (H=75%) là A. 1,215 tấn. B. 1,345 tấn. C. 1,455 tấn. D. 1,091 tấn. Câu 29: Số đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ứng v ới công th ức phân t ử C 4H8O2 là A. 4 đồng phân. B. 1 đồng phân. C. 3 đồng phân. D. 2 đồng phân. Câu 30: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. fructozơ. ----------- HẾT ---------- Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2