Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 723
lượt xem 2
download
Nhằm giúp cho học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập được tốt hơn mời các bạn tham khảo đề kiểm tra định kì lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 723.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 723
- Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1-NĂM HỌC 2013-2014 Trường THPT Đặng Trần Côn Môn: Hoá học-Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 723 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; Ca=40; Ag=108. Câu 1: Thuỷ phân triglyxerit X thu được glyxerol, axit panmitic và axit stearic. Số lượng đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của triolein là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 3: Chất có khả năng cho phản ứng màu với iot? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. xenlulozơ. D. hồ tinh bột. Câu 4: Chia hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic và etyl axetat thành 2 ph ần b ằng nhau. Đ ốt cháy h ết ph ần 1 cần dùng vừa đủ m gam khí oxi. Phần 2 tác dụng v ừa đ ủ v ới 400ml dung d ịch NaOH 0,1M và thu đ ược 2,3 gam ancol. Giá trị của m là A. 7,04. B. 7,68. C. 6,72. D. 7,36. Câu 5: Trật tự tăng dần về nhiệt độ sôi của một số chất là A. HCOOCH3 < C2H6 < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H6 < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. HCOOCH3 < C2H6 < C2H5OH < CH3COOH. D. C2H6 < HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5OH. Câu 6: Thuỷ phân dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ sau m ột thời gian thu đ ược dung d ịch X (hi ệu su ất phản ứng thuỷ phân đạt 75%). Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 17,28. B. 16,20. C. 19,44. D. 21,60. Câu 7: Cacbohidrat có chứa liên kết α -1,6-glicozit là A. Xenlulozơ. B. Amilopectin. C. Amilozơ. D. Saccarozơ. Câu 8: Trong điều kiện thích hợp, glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. axit axetic. B. axit fomic. C. andehit axetic. D. ancol etylic. Câu 9: Chọn nhận định sai khi so sánh glucozơ với fructozơ? A. đều tham gia phản ứng tráng gương. B. dung dịch 2 chất đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam đậm. C. đều tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) tạo poliancol. D. đều làm mất màu dung dịch Br2.
- Câu 10: Cho 11,1 gam metyl axetat tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M; cô c ạn dung d ịch thu được sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 15,7. B. 12,3. C. 14,3. D. 13,9. Câu 11: Saccarozơ là một đisaccarit được tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ qua liên kết A. C1 (của gốc α - glucozơ)-O-C2 (của gốc β -fructozơ) B. C2 (của gốc α - glucozơ)-O-C1 (của gốc β -fructozơ) C. C2 (của gốc β - glucozơ)-O-C1 (của gốc α -fructozơ) D. C1 (của gốc β - glucozơ)-O-C2 (của gốc α -fructozơ) Câu 12: Trong phân tử cacbohidrat luôn có nhóm chức nào? A. –CO–. B. –CHO. C. –OH. D. –COOH. Câu 13: Công thức phân tử của etyl axetat là A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C2H4O2. D. C4H8O2. Câu 14: Cho dung dịch chứa x gam glucozơ tác dụng hết với lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được 2,808 gam Ag. Giá trị của x là A. 2,34. B. 2,16. C. 2,70. D. 2,52. Câu 15: Cho các chất sau: Na, NaOH, Cu(OH)2 và dung dịch Br2. Số lượng chất tác dụng được với triolein là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 16: Thuỷ phân một lượng chất béo bằng dung dịch NaOH d ư thu đ ược 23 gam glyxerol. Kh ối l ượng NaOH tham gia phản ứng thuỷ phân triglyxerit trong lượng chất béo trên là A. 30 gam. B. 36 gam. C. 34 gam. D. 32 gam. Câu 17: Este X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối Y (C2H3O2Na) và propan-1-ol. Tên gọi của X là A. iso-propyl propionat. B. propyl propionat. C. propyl axetat. D. iso-propyl axetat. Câu 18: Cho sơ đồ: Glucozơ enzim → X + O2 , → Y + X , → Este Z. Vậy Z là 0 enzim xt ,t A. Etyl axetat. B. Etyl fomat. C. Etyl propionat. D. Etyl butyrat. Câu 19: Chọn nhận định đúng? A. Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương. B. Mỗi gốc β - glucozơ trong phân tử xenlulozơ có 2 nhóm OH tự do. C. Glucozơ kết tinh ở dạng mạch vòng. D. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng màu với iot. Câu 20: Chọn nhận định đúng khi so sánh glucozơ với saccarozơ? A. glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. B. glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng thuỷ phân. C. glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brôm. D. dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Câu 21: Số lượng đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,28 gam este X thu được 10,56 gam CO 2 và 4,32 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H4O2. D. C3H6O2. Câu 23: Lên men m gam glucozơ tạo ancol etylic và khí CO 2 (H=60%); hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 51. B. 54. C. 45. D. 48. Câu 24: Cho dãy chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25: Cặp chất nào sau đây không thể nhận biết được bằng dung dịch AgNO3/NH3? A. andehit axetic và ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. metyl axetat và etyl fomat. D. axit axetic và axit fomic. Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 10 kg tristearin bằng dung dịch NaOH d ư; kết thúc ph ản ứng, kh ối l ượng natri stearat thu được là A. 10,459 kg. B. 10,315 kg. C. 10,247 kg. D. 10,525 kg. Câu 27: Trong các chất sau: axit axetic, ancol etylic, phenol và etyl axetat, s ố l ượng ch ất tác d ụng đ ược v ới dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung d ịch AgNO 3/NH3 dư thu được muối của axit hữu cơ (muối Y). Công thức phân tử của Y là A. C6H13O6N. B. C6H15O7N. C. C6H15O6N. D. C6H13O7N. Câu 29: Chọn nhận định đúng khi nói về chất béo? A. Chất béo tạo được liên kết H giữa các phân tử. B. Chất béo tan tốt trong nước. C. Chất béo lỏng có thành phần chủ yếu là triglyxerit của axit béo no. D. Chất béo để lâu ngày sẽ bị ôi. Câu 30: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat (H=75%) là A. 409,1 kg. B. 727,3 kg. C. 545,5 kg. D. 671,5 kg. ----------- HẾT ---------- Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 815
3 p | 85 | 6
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 598
3 p | 76 | 4
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 132
3 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 278
3 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 412
3 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 697
3 p | 65 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 397
3 p | 68 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn