Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 278
lượt xem 2
download
Đề kiểm tra định kì lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 278 dành cho học sinh lớp 12, đang chuẩn bị thi học kì, giúp các em phát triển tư duy. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 278
- Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1-NĂM HỌC 2013-2014 Trường THPT Đặng Trần Côn Môn: Hoá học-Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 278 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: C=12; H=1; O=16; Na=23; Ca=40; Ag=108. Câu 1: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [ C 6 H 5 O2 (OH ) 3 ] n . B. [ C 6 H 7 O3 (OH ) 3 ] n . C. [ C 6 H 7 O2 (OH ) 3 ] n . D. [ C 6 H 8 O2 (OH ) 3 ] n . Câu 2: Trong phân tử của cacbohydrat luôn có nhóm chức A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức andehit. C. nhóm chức xeton. D. nhóm chức axit. Câu 3: Thủy phân etyl axetat trong dung dịch natri hidroxit thu được sản phẩm là A. C2H5OH và CH3COONa. B. C2H5OH và C2H5COONa. C. CH3OH và C2H5COONa. D. CH3OH và CH3COONa Câu 4: Đun glyxerol với hỗn hợp 2 axit béo gồm axit stearic và axit panmitic (xúc tác thích h ợp). S ố lo ại triglyxerit tối đa thu được là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 5: Số đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ứng với công thức phân t ử C 4H8O2 là A. 1 đồng phân. B. 2 đồng phân. C. 3 đồng phân. D. 4 đồng phân. Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức mạch hở có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na; NaOH; NaHCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô c ơ loãng, thu đ ược ch ất h ữu c ơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ và etanol. D. glucozơ và saccarozơ. Câu 8: Thuỷ phân một lượng chất béo bằng dung dịch NaOH dư thu được 46 gam glyxerol. Kh ối l ượng NaOH tham gia phản ứng thuỷ phân triglyxerit trong lượng chất béo trên là A. 68 gam. B. 64 gam. C. 60 gam. D. 72 gam. Câu 9: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 10: Thuỷ phân hoàn toàn 10 kg tripanmitin bằng dung dịch NaOH d ư; k ết thúc ph ản ứng, kh ối l ượng natri panmitat thu được là A. 10,459 kg. B. 10,315 kg. C. 10,347 kg. D. 10,425 kg.
- Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam etylaxetat bằng 150ml dung d ịch KOH 1M, cô c ạn dung d ịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 9,2 gam. B. 4,9 gam. C. 8,3 gam. D. 10,5 gam. Câu 12: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 2 tấn xenlulozơ trinitrat (H=75%) là A. 1,455 tấn. B. 1,091 tấn. C. 1,215 tấn. D. 1,345 tấn. Câu 13: Khi thủy phân chất béo trong môi trường ki ềm thu được muối c ủa axit béo và ch ất h ữu c ơ X. X là A. Metanol. B. Glyxerol. C. Etylen glycol. D. Etanol. Câu 14: Dãy chất đều tham gia phản ứng thủy phân? A. glucozơ, saccarozơ, tinh bột. B. xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ. C. tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 15: Lên men m gam glucozơ tạo ancol etylic và khí CO 2 (H=60%); hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27. B. 25,5. C. 22,5. D. 24. Câu 16: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng NaOH dư ta thu được A. C17H35COONa và C2H4(OH)2. B. C17H33COONa và C3H5(OH)3. C. C17H33COONa và C2H4(OH)2. D. C17H35COONa và C3H5(OH)3. Câu 17: Cho dung dịch chứa x gam glucozơ tác dụng hết với lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được 5,616 gam Ag. Giá trị của x là A. 5,40. B. 4,32. C. 5,04. D. 4,68. Câu 18: Cho các chất: amilozơ, amilopectin, xenlulozơ và saccarozơ. Số chất trong các chất trên có ch ứa liên kết α -1,4-glicozit là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 19: Dãy chứa các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 A. glucozơ, glyxerol, ancol etylic. B. glucozơ, glyxerol, axit axetic. C. axit axetic; glyxerol; ancol etylic. D. glucozơ; ancol etylic, axit axetic. Câu 20: Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung d ịch có ph ản ứng tráng gương, do A. saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản. B. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ. C. trong phân tử saccarozơ có nhóm chức anđehit. D. saccarozơ bị đồng phân hóa thành mantozơ. Câu 21: Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. đieste. D. polisaccarit. Câu 22: Chọn nhận định sai? A. Tripanmitin có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
- B. Axit oleic có dạng C17H33COOH. C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường. D. Triolein và tristearin đều tham gia phản ứng xà phòng hóa. Câu 23: Cho dãy chất: HCHO; CH3COOH; CH3COOC2H5; HCOOH; C2H5OH; HCOOCH3. Số lượng chất tham gia phản ứng tráng gương là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 24: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Na. B. AgNO3/NH3. C. dung dịch Br2. D. Cu(OH)2. Câu 25: Chia hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic và etyl axetat thành 2 ph ần b ằng nhau. Đ ốt cháy h ết phần 1 cần dùng vừa đủ m gam khí oxi. Phần 2 tác d ụng v ừa đ ủ v ới 500ml dung d ịch NaOH 0,1M và thu được 2,76 gam ancol. Giá trị của m là A. 8,32. B. 8,96. C. 7,68. D. 9,60. Câu 26: Thuỷ phân dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ sau một thời gian thu đ ược dung d ịch X (hi ệu suất phản ứng thuỷ phân đạt 80%). Cho dung dịch X tác dụng với lượng d ư dung d ịch AgNO 3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44. D. 16,20. Câu 27: Cho hai este A và B có công thức phân tử lần lượt là C 2H4O2 và C3H6O2. Hỗn hợp A và B khi tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được hỗn hợp 2 muối và 1 ancol. Tên gọi của B là A. etyl fomat B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột X Y CH3COOH. X và Y lần lượt là → → → A. ancol etylic và andehit axetic. B. glucozơ và ancol etylic. C. glucozơ và andehit axetic. D. glucozơ và etyl axetat. Câu 29: Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đkc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của este X là A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Câu 30: Công thức phân tử của metyl axetat là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. ----------- HẾT ---------- Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 815
3 p | 85 | 6
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 598
3 p | 76 | 4
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 132
3 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 412
3 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 697
3 p | 65 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 397
3 p | 68 | 2
-
Đề kiểm tra ĐK lần 1 Hóa học 12 - THPT Đặng Trần Côn (2013-2014) đề 723
3 p | 68 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn