intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lí 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 345

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

82
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lí 12 năm 2017 của trường THPT A Nghĩa Hưng mã đề 345 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lí 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 345

TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1<br /> NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài 50 phút<br /> Mã đề thi 345<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................<br /> Câu 1:Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long<br /> là:<br /> A.sự màu mỡ.<br /> B.diện tích<br /> C.được phù sa bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm.<br /> D.độ nhiễm phèn và nhiễm mặn.<br /> Câu 2: Điểm giống nhau ở hai đồng bằng ĐBSH và ĐBSCL là:<br /> A. có hệ thống đê điều chạy dài.<br /> B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt<br /> C. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.<br /> D. bị nhiễm mặn nặng nề vào mùa khô.<br /> Câu 3: Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam có nghĩa vụ và quyền lợi nào dưới đây ?<br /> A. Có chủ quyền hoàn toàn về thăm dò, khai thác, bảo vệ, quản lí các tất cả các nguồn tài nguyên.<br /> B. Cho phép các nước tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang ngầm.<br /> C. Cho phép các nước được phép thiết lập các công trình nhân tạo phục vụ cho thăm dò, khảo sát<br /> biển.<br /> D. Tất cả các ý trên.<br /> Câu 4: Giới hạn của vùng núi Trường Sơn Bắc là:<br /> A.từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.<br /> B. từ phía Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn.<br /> C. từ phía Nam sông Đà tới dãy Bạch Mã.<br /> D. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.<br /> Câu 5:Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nước ta?<br /> A.Là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở<br /> B.Là đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta.<br /> C.Được tính từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở.<br /> D.Vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.<br /> Câu 6: Lãnh thổ nước ta trải dài :<br /> A. trên 12º vĩ tuyến.<br /> B. gần 15º vĩ tuyến.<br /> C. gần 17º vĩ tuyến.<br /> D. gần 18º vĩ tuyến.<br /> Câu 7: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho :<br /> A. địa hình nước ta ít hiểm trở.<br /> B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.<br /> C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.<br /> D. thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.<br /> Câu 8: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ :<br /> A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.<br /> B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.<br /> C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương , gần các vành đai sinh khoáng của thế giới.<br /> D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.<br /> Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 6-7, hãy cho biết các sơn nguyên đá vôi Cao Bằng, Đồng Văn,<br /> Hà Giang thuộc khu vực núi nào?<br /> A.Đông Bắc.<br /> B.Tây Bắc<br /> 1<br /> <br /> C.Trường Sơn Bắc.<br /> D.Trường Sơn Nam<br /> Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 6-7,hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải là cao<br /> nguyên badan?<br /> A.cao nguyên mộc Châu.<br /> B.cao nguyên Kon Tum.<br /> C.cao nguyên Pleiku.<br /> D.cao nguyên Di Linh.<br /> Câu 11: Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc :<br /> A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.<br /> B. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực Đông Nam Á và thế giới.<br /> C. phát triển các ngành kinh tế biển.<br /> D. Tất cả các thuận lợi trên.<br /> Câu 12: Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc là:<br /> A.hướng núi chủ yếu là hướng Tây - Đông.<br /> B.địa hình cao nhất nước ta.<br /> C.địa hình thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu phía Bắc và phía Nam..<br /> D.Nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả.<br /> Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?:<br /> A. Tỉnh Khánh Hoà.<br /> B. Thành phố Đà Nẵng.<br /> C. Tỉnh Quảng Ngãi.<br /> D. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.<br /> Câu 14 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc ?<br /> A. nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả.<br /> B. có các dãy núi hướng Đông-Tây<br /> C. có các cao nguyên và sơn nguyên đá vôi.<br /> D. xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông:sông Đà, sông Mã, sông Chu.<br /> Câu 15: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường :<br /> A. nằm cách bờ biển 12 hải lí.<br /> B. nối các điểm có độ sâu 200 m.<br /> C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.<br /> D. tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.<br /> Câu 16: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là:<br /> A.cấu trúc địa chất.<br /> B.vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .<br /> C.việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ.<br /> D.điều kiện khí hậu thuận lợi.<br /> Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam- trang 6-7, Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dòng sông nào?<br /> A. Sông Hồng và Sông Đà.<br /> B. Sông Đà và Sông Mã.<br /> C. Sông Hồng với Sông Chảy.<br /> D. Sông Đà với Sông Lô.<br /> Câu 18: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông:<br /> A. sông Tiền – sông Hậu<br /> B. sông Hồng và sông Đà<br /> C. sông Hồng – sông Thái Bình<br /> D. sông Đà và sông Lô<br /> Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 6-7, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo<br /> hướng Tây Bắc –Đông Nam?<br /> A.Hoàng Liên Sơn.<br /> B.Tam Đảo<br /> C.Pu Đen Đinh.<br /> D.Đông Triều.<br /> Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 6-7,các cao nguyên badan phân bố chủ yếu ở vùng núi:<br /> A.Đông Bắc.<br /> B.Tây Bắc<br /> C.Trường Sơn Bắc.<br /> D.Trường Sơn Nam<br /> Câu 21: Những hạn chế của khu vực đồng bằng:<br /> A. gây khó khăn cho việc đi lại và phát triển giao thông.<br /> B. chịu ảnh hưởng của thiên tai: xói mòn, lũ quét…<br /> C. địa hình thấp chịu tác động mạnh của thủy triều, ngập lụt.<br /> D. Tất cả ý trên<br /> 2<br /> <br /> Câu 22:Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là:<br /> A. địa hình thấp và bằng phẳng.<br /> B.hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> C.có nhiều hệ thống sông lớn chảy qua.<br /> D.có nhiều khả năng mở rộng diện tích.<br /> Câu 23: Đặc điểm địa hình của ĐBSCL là:<br /> A. có hệ thống đê bao quanh để chống ngập.<br /> B. bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn.<br /> C. bị ngập lụt vào mùa mưa trên diện rộng.<br /> D. có địa hình tương đối cao và khá bằng phẳng.<br /> Câu 24: Ở nước ta, trên bề mặt các cao nguyên thuận lợi để phát triển:<br /> A. rừng, chăn nuôi, cây lương thực.<br /> B. rừng, chăn nuôi, nông sản, thủy sản<br /> C. rừng,cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi.<br /> D. chăn nuôi, thủy sản, lâm sản.<br /> Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của biển Đông?<br /> A.Là vùng biển lớn nhất trong Thái Bình Dương.<br /> B.Là biển tương đối kín.<br /> C.Là vùng biển nhiệt đới ẩm gió mùa.<br /> D.Là vùng biển chung của nhiều quốc gia .<br /> Câu 26: Biển Đông giàu có về loại tài nguyên nào?<br /> A. Khoáng sản, đặc biệt là dầu khí<br /> B. Hải sản phong phú, đa dạng về số loài<br /> C. Khoáng sản, hải sản với trữ lượng lớn<br /> D. Tất cả các ý trên<br /> Câu 27: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở:<br /> A.Bắc Bộ.<br /> B.Nam Bộ.<br /> C.Bắc Trung Bộ.<br /> D.Nam Trung Bộ.<br /> Câu 28: Cho bảng số liệu sau:<br /> Nhiệt độ trung bình năm tại một số địa điểm<br /> Địa điểm<br /> Nhiệt độ trung bình năm(0C)<br /> Lạng Sơn<br /> 21,2<br /> Hà Nội<br /> 23,5<br /> Huế<br /> 25,1<br /> Đà Nẵng<br /> 25,7<br /> Quy Nhơn<br /> 26,8<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 27,1<br /> Để thể hiện nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A.Biểu đồ cột<br /> B. Biểu đồ đường.<br /> C.Biểu đồ miền.<br /> D. Biểu đồ tròn.<br /> Câu 29: Cho bảng số liệu sau:<br /> Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm.<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa(mm)<br /> Lượng bốc hơi(mm)<br /> Cân bằng ẩm(mm)<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> +687<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> +1868<br /> TP.Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> +245<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng.<br /> A.Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.<br /> B.Huế có cân bằng ẩm cao nhất là do lượng mưa lớn nhất.<br /> C. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi lớn nhất do nằm gần xích đạo nên nhận được lượng bức xạ<br /> lớn.<br /> 3<br /> <br /> D. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi thấp nhất.<br /> Câu 30:Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển của vùng:<br /> A.Bắc Bộ.<br /> B.Trung Bộ.<br /> C.Nam Bộ.<br /> D.Vịnh Thái Lan.<br /> Câu 31: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là :<br /> A. dầu khí.<br /> B. muối biển.<br /> C. cát trắng.<br /> D. titan.<br /> Câu 32: Hệ quả của hoạt động gió mùa ở nước ta:<br /> A. tạo ra sự phân chia mùa khác nhau giữa các khu vực<br /> B. làm phức tạp khí hậu Việt Nam<br /> C. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng , vật nuôi và cơ cấu mùa vụ<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 33: Vấn đề quan trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp và phát triển kinh tế biển của nước ta:<br /> A. sử dụng hợp lí nguồn lợi biển,phòng chống ô nhiễm, thiên tai.<br /> B. có chiến lược khai thác thủy hải sản ngoài khơi, tăng cường đội tàu hiện đại.<br /> C. sử dụng phương tiện hiện đại trong khai thác thủy sản<br /> D. tăng cường việc nuôi trồng thủy sản, giảm việc đánh bắt hủy diệt.<br /> Câu 34:Thời tiết đặc trưng của miền Bắc nước ta vào nửa đầu mùa đông là:<br /> A.lạnh và ẩm.<br /> B.nóng và ẩm.<br /> C.lạnh,khô, trời quang mây.<br /> D.lạnh, trời nhiều mây,âm u.<br /> Câu 35:Kiểu thời tiết đặc trưng từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau của khu vực phía Nam từ Đà Nẵng trở vào<br /> là:<br /> A.lạnh và ẩm.<br /> B.nóng và khô.<br /> C.lạnh và khô.<br /> D.nóng và ẩm.<br /> Câu 36:Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đến khí hậu nước ta là:<br /> A.làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.<br /> B.làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ<br /> C.làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn.<br /> D.Tất cả các ý trên.<br /> Câu 37: Với tác động của biển Đông địa hình ven biển nước ta có dạng:<br /> A. các bờ biển mài mòn.<br /> B. các vũng vịnh nước sâu.<br /> C. các rạn san hô và những bãi triều rộng lớn.<br /> D. Tất cả các ý trên.<br /> Câu38:Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào cuối mùa hạ là:<br /> A.Tây Nam.<br /> B.Đông Nam<br /> C.Đông Bắc.<br /> D.Tây Bắc.<br /> Câu 39:Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng :<br /> A. Nam Bộ.<br /> B. Tây Nguyên và Nam Bộ.<br /> C. Phía Nam đèo Hải Vân.<br /> D. Trên cả nước.<br /> Câu 40: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm :<br /> A.Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.<br /> B.Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh ẩm.<br /> C.Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh<br /> ẩm.<br /> D. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.<br /> --------------------------(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản của Bộ Giáo dục phát hành từ năm 2009)<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2