intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 246

Chia sẻ: Trang Vui Ve | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2017-2018 của trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 246 mời các phụ huynh hãy tham khảo để giúp con em mình củng cố kiến thức ngữ pháp và cấu trúc câu. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 246

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC  2017­2018 TRƯỜNG  THPT LÝ THÁI TỔ Môn: ĐỊA LÍ ­  Lớp 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 26/10/2017 Họ và tên:………………………………….Số báo danh…………………… Mã đề thi 246 Câu 1:  Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tuổi) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Ca­na­đa 80 81 81 Phát triển Nhật Bản 82 83 83 Phần Lan 79 80 81 Mô­dăm­bích 42 48 53 Đang phát triển Hai­i­ti 52 61 63 In­đô­nê­xi­a 68 71 71 Thế giới 67 69 71 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên A. Các nước đang phát triển, tuổi thọ  trung bình của người dân không tăng. B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển. C. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển. D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng. Câu 2:  Khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, vì nó đã: A. Tham gia vào quá trình sản xuất. B. Trực tiếp làm ra sản phẩm. C. Sinh ra nhiều ngành công nghiệp có hàm  D. Làm xuất hiện các dịch vụ nhiều tri  lượng kĩ thuật cao. thức. Câu 3:   Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 Quốc gia An­giê­ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,2 Công­gô 8,2 6,5 8,8 3,4          Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi, giai  đoạn 2000­2013. A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các nước khá đồng đều. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Công­gô luôn cao nhất trong số các nước trên. D. Trong số các nước An ­ giê­ ri  luôn có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất. Câu 4:  Khoáng sản châu Phi đang bị khai thác quá mức do A. Nông dân địa phương. B. Các công ty tư bản nước ngoài. C. Chính phủ. D. Các công ty trong nước.  Câu 5: Ở Mĩ La­tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do Trang 1/5 – Mã đề thi 246
  2. A. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông  B. người dân tự nguyện bán đất cho các  nghiệp. chủ trang trại. C. cải cách ruộng đất không triệt để. D. không ban hành chính sách ruộng đất. Câu 6:  Đặc điểm của khí hậu ở khu vực Trung Á là Mùa đông có tuyết  A. Nóng ẩm. B. C. Mưa theo mùa. D. Khô hạn. lạnh. Câu 7:  Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của châu Phi là A. nghèo tài nguyên khoáng sản. B. hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực  dân. C. dân s ố  già, thiế u ngu ồ n lao độ ng. D. tài nguyên thiên nhiên chưa được khai  thác triệt để. Câu 8: Đặ c trư ng c ủ a cuộ c cách m ạ ng khoa họ c và công nghệ hiện đại là A. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. B. xuất hiện và bùng nổ công nghệ vật liệu và công nghệ mới. C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ thông tin và truyền thông. D. xuất hiện và  bùng nổ công nghệ sinh học. Câu 9:  Tình trạng chính trị  không  ổn định đã  ảnh hưởng như  thế  nào đến kinh tế  của các nước Mĩ   La­tinh? A. Văn hóa chậm phát triển. B. Người dân di cư ra nước ngoài. C. Đầu tư của nước ngoài giảm mạnh. D. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp suy  giảm. Câu 10: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA  THẾ GIỚI, NĂM 2003 (nghìn thùng/ngày) Nhận xét nào sau đây đúng về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên  thế giới A. Các khu vực Tây Âu, Bắc Mĩ, Tây Nam  Á có sản lượng dầu thô khai thác lớn. B. Tây Âu và Đông Á là hai khu vực có sản lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất nhì trong các khu   vực trên. C. Khu vực Đông Nam Á, Tây Âu, Bắc Mĩ có sản lượng dầu thô khai thác lớn hơn tiêu dùng. D. Khu vực Trung Á, Đông Âu, Tây Nam Á có sản lượng dầu thô khai thác lớn hơn tiêu dùng.  Câu 11:  Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở các nước đang phát triển. B. ở hầu hết các quốc gia. C. chủ yếu ở các nước phát triển. D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mĩ La­tinh Trang 2/5 – Mã đề thi 246
  3. Câu 12:  Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. Ven biển Caxpi. B. Ven biển Đen. C. Ven vịnh Péc­xích. D. Ven Địa Trung Hải.  Câu 13:  Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh: A. Hải sản và khoáng sản B. Khoáng sản và  rừng. C. Nông sản và hải sản D. Hải sản và lâm sản. Câu 14:  Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ La­ tinh: A. Tốc độ phát triển kinh tế không đồng đều. B. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài. C. Phát triển không ổn định. D. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất  bền vững. Câu 15: Mĩ La­tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. Câu 16:  Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên của châu Phi đối với phát triển kinh tế? A. tài nguyên khoáng sản phong phú. B. nguồn nước dồi dào. C. có đồng bằng châu thổ sông Nin. D. tài nguyên rừng phong phú. Câu 17:  Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung   Á là A. giống cây trồng. B. nguồn lao động. C. bảo vệ rừng. D. giải quyết nước tưới. Câu 18:  Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hoa Kì, Pháp, Hàn Quốc. B. Thái Lan, In­đô­nê­xi­a, Đài Loan. C. Bra­xin, Mê­hi­cô, Ấn Độ. D. Ác­hen­ti­na, Hàn Quốc, Xin­ga­po. Câu 19:  Nhân tố  quan trọng làm cho Mĩ La­tinh có thế  mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả  nhiệt đới là A. thị trường tiêu thụ. B. có nhiều cao nguyên. C. có khí hậu nhiệt đới. D. có nhiều loại đất khác nhau. Câu 20:  Tổ chức thương mại thế giới có vai trò A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. B. Giải quyết xung đột giữa các nước. C. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 21:  Nền kinh tế tri thức là một loại hình kinh tế dựa trên: A. Khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu. C. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao. D. Sự thay đổi cơ cấu lao động và phát triển nhanh chóng thương mại và đầu tư. Câu 22:  Cảnh quan thiên nhiên đặc trưng của châu Phi thuộc môi trường: A. Đới hoang mạc. B. Đới nóng. C. Đới ôn hòa. D. Đới núi cao. Câu 23:  Tự do hóa thương mại mở rộng tạo điều kiện cho: A. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi. B. Hàng hóa có điều kiện lưu thông ở các nước phát triển. C. Hàng hóa có điều kiện lưu thông ở các nước đang phát triển. D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông ở khắp các khu vực kinh tế. Câu 24:  Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào? A. Phật giáo. B. Hin du. C. Thiên chúa giáo. D. Hồi giáo. Câu 25:  Cho bảng số liệu: Trang 3/5 – Mã đề thi 246
  4. CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê­TI­Ô­PI­A NĂM 2013 (Đơn vị: %) Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Thụy Điển 1,4 25,9 72,7 Ê­ti­ô­pi­a 45,0 11,9 43,1 Để vẽ biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Ê­ti­ô­pi­a ta chọn  biểu đồ? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn. Câu 26:  Tây Nam  Á có vị trí chiến lược quan trọng vì A. Giáp nhiều biển, đại dương. B. Có đường chí tuyến chạy qua. C. Nằm ở khu vực có khí hậu nhiệt đới. D. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á – Âu –  Phi. Câu 27:  Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi la tinh chiếm tới A. 80% dân số. B. 55% dân số. C. 75% dân số. D. 70% dân số. Câu 28:  Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La­tinh: A. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc. B. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh. C. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. D. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp. Câu 29:  Chất thải công nghiệp làm tăng lượng CO2 trong khí quyển gây ra hiện tượng: Xuất hiện các  A. Hiệu ứng nhà kính. B. Cháy rừng. C. D. Hạn hán. bệnh dịch. Câu 30:  Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư châu Phi? A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế  B. Có dân số đông nhất thế giới. giới. C. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm. D. Cơ cấu dân số trẻ. Câu 31:  Nguồn FDI vào Mĩ la­tinh chiếm trên 50% là từ các nước A. Hoa Kỳ và Tây Âu. B. Hoa Kỳ và Canada. C. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha. D. Hoa Kỳ và Nhật Bản.  Câu 32:  Dân số già gây ra những hậu quả kinh tế nào? A. Thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội tăng. B. Ô nhiễm môi trường. C. Thiếu lao động chân tay, dư lao động trí óc. D. Kinh tế chậm phát triển. Câu 33:  Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La­tinh là A. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ. B. vật liệu xây dựng, đá vôi. C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên   D. đất chịu lửa, vàng, apatit. liệu. Câu 34:  Nguyên nhân cơ bản làm suy giảm đa dạng sinh vật là: A. khai thác thiên nhiên quá mức của con người. B. do cháy rừng, môi trường ô nhiễm. C. chiến tranh tàn phá. D. do chất thải công nghiệp và sinh hoạt  của con người. Câu 35:  Vấn đề dân số nào sau đây chưa phải trầm trọng ở các nước đang phát triển? A. Bùng nổ dân số. B. Già hóa dân số. C. Ô nhiễm môi trường. D. Xung đột tôn giáo. Câu 36:  Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát  triển) là A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. Trang 4/5 – Mã đề thi 246
  5. C. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. D. trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội. Câu 37:  Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan: A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô B. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan C. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan D. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô Câu 38: Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là: A. Vàng và kim cương. B. Than đá. C. Dầu mỏ và khí tự nhiên. D. Uranium, titanium. Câu 39: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế ­ xã hội của các nước phát triển là A. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. Câu 40:  Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La­tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985­2004 là do: A. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. B. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái. C. tình hình chính trị không ổn định. D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.   ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. (Đề thi gồm 05 trang, 40 câu trắc nghiệm) Trang 5/5 – Mã đề thi 246
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2