intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 248

Chia sẻ: Trang Vui Ve | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

245
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo "Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 248" để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 248

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC  2017­2018 TRƯỜNG  THPT LÝ THÁI TỔ Môn: ĐỊA LÍ ­  Lớp 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi 26/10/2017 Mã đề thi 248 Họ và tên:………………………………….Số báo danh………………………… Câu 1 :  Nền kinh tế tri thức là một loại hình kinh tế dựa trên: A. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao. B. Khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. C. Công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu. D. Sự thay đổi cơ cấu lao động và phát triển nhanh chóng thương mại và đầu tư. Câu 2 :  Tây Nam  Á có vị trí chiến lược quan trọng vì A. Giáp nhiều biển, đại dương. B. Có đường chí tuyến chạy qua. C. Nằm ở khu vực có khí hậu nhiệt đới. D. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á – Âu –  Phi. Câu 3 :  Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào? A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Thiên chúa giáo. D. Hin du. Câu 4 :  Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La­tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985­2004 là do: A. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. B. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp. C. tình hình chính trị không ổn định. D. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái. Câu 5 :  Nguyên nhân cơ bản làm suy giảm đa dạng sinh vật là: A. chiến tranh tàn phá. B. do cháy rừng, môi trường ô nhiễm. C. do chất thải công nghiệp và sinh hoạt của  D. khai thác thiên nhiên quá mức của con  con người. người. Câu 6 :  Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là: A. Dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Uranium, titanium. C. Than đá. D. Vàng và kim cương. Câu 7 :  Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hoa Kì, Pháp, Hàn Quốc. B. Thái Lan, In­đô­nê­xi­a, Đài Loan. C. Ác­hen­ti­na, Hàn Quốc, Xin­ga­po. D. Bra­xin, Mê­hi­cô, Ấn Độ. Câu 8 :  Khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, vì nó đã: A. Làm xuất hiện các dịch vụ nhiều tri thức. B. Trực tiếp làm ra sản phẩm. C. Sinh ra nhiều ngành công nghiệp có hàm  D. Tham gia vào quá trình sản xuất. lượng kĩ thuật cao. Câu 9 :  Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát  triển) là A. trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội. B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. C. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. D. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. Câu 10 :  Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của châu Phi là A. tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác  B. hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực  triệt để. dân. C. nghèo tài nguyên khoáng sản. D. dân số già, thiếu nguồn lao động. Câu 11 :  Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP Trang 1/5 – Mã đề thi 248 
  2. CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 Quốc gia An­giê­ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,2 Công­gô 8,2 6,5 8,8 3,4          Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi, giai  đoạn 2000­2013. A. Trong số các nước An ­ giê­ ri  luôn có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các nước khá đồng đều. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Công­gô luôn ở mức cao nhất. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. Câu 12 :  Dân số già gây ra những hậu quả kinh tế nào? A. Ô nhiễm môi trường. B. Thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội  tăng. C. Thiếu lao động chân tay, dư lao động trí óc. D. Kinh tế chậm phát triển. Câu 13:  Cảnh quan thiên nhiên đặc trưng của châu Phi thuộc môi trường: A. Đới hoang mạc. B. Đới núi cao. C. Đới ôn hòa. D. Đới nóng. Câu 14 :  Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La­tinh: A. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh. B. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc. C. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. D. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp. Câu 15 :  Tự do hóa thương mại mở rộng tạo điều kiện cho: A. Hàng hóa có điều kiện lưu thông ở các nước đang phát triển. B. Hàng hóa có điều kiện lưu thông ở khắp các khu vực kinh tế. C. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi. D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông ở các nước phát triển. Câu 16 :  Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. Ven vịnh Péc­xích. B. Ven biển Đen. C. Ven Địa Trung Hải.  D. Ven biển Caxpi. Câu 17 :  Ở Mĩ La­tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông  B. cải cách ruộng đất không triệt để. nghiệp. C. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ  D. không ban hành chính sách ruộng đất. trang trại. Câu 18 :  Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ La­tinh B. chủ yếu ở các nước đang phát triển. C. ở hầu hết các quốc gia. D. chủ yếu ở các nước phát triển. Câu 19 :  Nguồn FDI vào Mĩ La­tinh chiếm trên 50% là từ các nước A. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha. B. Hoa Kỳ và Nhật Bản. C. Hoa Kỳ và Tây Âu. D. Hoa Kỳ và Canada. Câu 20 :  Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực  Trung Á là A. giải quyết nước tưới. B. bảo vệ rừng. C. nguồn lao động. D. giống cây trồng. Câu 21 :  Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi La­tinh chiếm tới Trang 2/5 – Mã đề thi 248 
  3. A. 55% dân số. B. 70% dân số. C. 80% dân số. D. 75% dân số. Câu 22 :  Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA  THẾ GIỚI, NĂM 2003 (nghìn thùng/ngày) Nhận xét nào sau đây đúng về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên  thế giới A. Khu vực Đông Nam Á, Tây Âu, Bắc Mĩ có sản lượng dầu thô khai thác lớn hơn tiêu dùng. B. Khu vực Trung Á, Đông Âu, Tây Nam Á có sản lượng dầu thô khai thác lớn hơn tiêu dùng. C. Các khu vực Tây Âu, Bắc Mĩ, Tây Nam  Á có sản lượng dầu thô khai thác lớn. D. Tây Âu và Đông Á là hai khu vực có sản lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất nhì trong các khu  vực trên. Câu 23 :  Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh: A. Khoáng sản và  rừng. B. Hải sản và khoáng sản C. Nông sản và hải sản D. Hải sản và lâm sản. Câu 24 :  Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La­tinh là A. đất chịu lửa, vàng, apatit. B. vật liệu xây dựng, đá vôi. C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên   D. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ. liệu. Câu 25 :  Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La­tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả  nhiệt đới là A. thị trường tiêu thụ. B. có nhiều cao nguyên. C. có nhiều loại đất khác nhau. D. có khí hậu nhiệt đới. Câu 26 :  Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. xuất hiện và  bùng nổ công nghệ sinh học. B. xuất hiện và bùng nổ công nghệ vật liệu và công nghệ mới. C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ thông tin và truyền thông. D. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. Câu 27 :  Tình trạng chính trị không ổn định đã ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế của các nước Mĩ  La Tinh? A. Người dân di cư ra nước ngoài. B. Đầu tư của nước ngoài giảm mạnh. C. Văn hóa chậm phát triển. D. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp suy  giảm. Câu 28 :  Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên của châu Phi đối với phát triển kinh tế: Trang 3/5 – Mã đề thi 248 
  4. A. tài nguyên rừng phong phú. B. nguồn nước dồi dào. C. có đồng bằng châu thổ sông Nin. D. tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 29 :  Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan: A. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô D. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan Câu 30 :  Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê­TI­Ô­PI­A NĂM 2013 (Đơn vị: %) Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Thụy Điển 1,4 25,9 72,7 Ê­ti­ô­pi­a 45,0 11,9 43,1 Để vẽ biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Ê­ti­ô­pi­a ta chọn  biểu đồ? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 31 :  Chất thải công nghiệp làm tăng lượng CO2 trong khí quyển gây ra hiện tượng: Xuất hiện các  Hiệu ứng nhà  A. Cháy rừng. B. Hạn hán. C. D. bệnh dịch.  kính. Câu 32 :  Vấn đề dân số nào sau đây chưa phải trầm trọng ở các nước đang phát triển? A. Xung đột tôn giáo. B. Ô nhiễm môi trường. C. Bùng nổ dân số. D. Già hóa dân số. Câu 33 :  Khoáng sản châu Phi đang bị khai thác quá mức do A. Các công ty tư bản nước ngoài. B. Nông dân địa phương. C. Chính phủ. D. Các công ty trong nước. Câu 34 :  Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tuổi) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Ca­na­đa 80 81 81 Phát triển Nhật Bản 82 83 83 Phần Lan 79 80 81 Mô­dăm­bích 42 48 53 Đang phát triển Hai­i­ti 52 61 63 In­đô­nê­xi­a 68 71 71 Thế giới 67 69 71 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên A. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển. B. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng. C. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển. D. Các nước đang phát triển, tuổi thọ  trung bình của người dân không tăng. Câu 35 :  Tổ chức thương mại thế giới có vai trò A. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. B. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. C. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. D. Giải quyết xung đột giữa các nước. Câu 36 :  Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư châu Phi? A. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm. B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất  Trang 4/5 – Mã đề thi 248 
  5. thế giới. C. Có dân số đông nhất thế giới. D. Cơ cấu dân số trẻ. Câu 37 :  Đặc điểm của khí hậu ở khu vực Trung Á là Mùa đông có tuyết  A. Mưa theo mùa. B. C. Nóng ẩm. D. Khô hạn. lạnh. Câu 38 :  Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ La­ tinh: A. Tốc độ phát triển chậm. B. Phát triển không ổn định. C. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài. D. Tốc độ phát triển tuy chậm nhưng rất  bền vững. Câu 39 :  Mĩ La­tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. D. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. Câu 40 :  Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế ­ xã hội của các nước phát triển là A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. B. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. (Đề thi gồm 05 trang, 40 câu trắc nghiệm) Trang 5/5 – Mã đề thi 248 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2