intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 249

Chia sẻ: Trang Vui Ve | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

72
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 249 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Địa lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 249

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÊ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC  2017­2018 TRƯỜNG  THPT LÝ THÁI TỔ Môn: ĐỊA LÍ ­  Lớp 11 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 26/10/2017 Họ và tên:………………………………….Số báo danh……………………… Mã đề thi 249 Câu 1 :  Nguyên nhân cơ bản làm suy giảm đa dạng sinh vật là: A. khai thác thiên nhiên quá mức của con người. B. do chất thải công nghiệp và sinh hoạt của  con người. C. do cháy rừng, môi trường ô nhiễm. D. chiến tranh tàn phá. Câu 2 :  Nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là: A. Dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Uranium, titanium. C. Than đá. D. Vàng và kim cương. Câu 3 :  Mĩ La­tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. B. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. C. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. Câu 4 :  Nguồn FDI vào Mĩ La­tinh chiếm trên 50% là từ các nước A. Hoa Kỳ và Nhật Bản. B. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha. C. Hoa Kỳ và Tây Âu. D. Hoa Kỳ và Canada. Câu 5 :  Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tuổi) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Ca­na­đa 80 81 81 Phát triển Nhật Bản 82  83 83 Phần Lan 79 80   83 Mô­dăm­bích 42 48 53 Đang phát triển Hai­i­ti 52 61 63 In­đô­nê­xi­a 68 71 71 Thế giới 67 69 71 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển. B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển. C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ  trung bình của người dân không tăng. D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng. Câu 6 :  Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển kinh tế ở các nước Mĩ La­ tinh: A. Phát triển không ổn định. B. Tốc độ phát triển chậm. C. T ố c độ  phát triể n tuy chậ m nh ưng rấ t bền  D. Phụ thuộc nhiều vào tư bản nước ngoài. vững. Câu 7 :  Nhận nào sau đây không đúng về tài nguyên đối với phát triển kinh tế của châu Phi: A. tài nguyên rừng phong phú. B. có đồng bằng châu thổ sông Nin. Trang 1/5 – Mã đề thi 249
  2. C. nguồn nước dồi dào. D. tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 8 :  Phần lớn dân cư ở Tây Nam Á là tín đồ của tôn giáo nào? A. Hồi giáo. B. Hin du. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 9 :  Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng của Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. Ven Địa Trung Hải.  B. Ven vịnh Péc­xích. C. Ven biển Đen. D. Ven biển Caxpi. Câu 10 :  Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung   Á là A. giống cây trồng. B. giải quyết nước tưới. C. nguồn lao động. D. bảo vệ rừng. Câu 11 :  Nền kinh tế tri thức là một loại hình kinh tế dựa trên: A. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao. B. Công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu. C. Khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. D. Sự thay đổi cơ cấu lao động và phát triển nhanh chóng thương mại và đầu tư. Câu 12 :  Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. xuất hiện và bùng nổ công nghệ thông tin và truyền thông. B. xuất hiện và  bùng nổ công nghệ sinh học. C. xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. D. xuất hiện và bùng nổ công nghệ vật liệu và công nghệ mới. Câu 13 :  Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát  triển) là A. trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội. B. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội. C. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. D. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. Câu 14 :  Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế ­ xã hội của các nước phát triển là A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao. B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp. C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao. Câu 15 :  Những nguồn tài nguyên nào của châu Phi đang bị khai thác mạnh: A. Nông sản và hải sản. B. Hải sản và khoáng sản C. Khoáng sản và  rừng. D. Hải sản và lâm sản. Câu 16 :  Tổ chức thương mại thế giới có vai trò A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ. B. Giải quyết xung đột giữa các nước. C. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế. D. Thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 17 :  Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Ác­hen­ti­na, Hàn Quốc, Xin­ga­po. B. Thái Lan, In­đô­nê­xi­a, Đài Loan. C. Bra­xin, Mê­hi­cô, Ấn Độ. D. Hoa Kì, Pháp, Hàn Quốc. Câu 18 :  Một trong những nguyên nhân làm hạn chế sự phát triển của châu Phi là A. hậu quả thống trị của chủ nghĩa thực dân. B. nghèo tài nguyên khoáng sản. C. tài nguyên thiên nhiên chưa được khai thác  D. dân số già, thiếu nguồn lao động. triệt để. Câu 19 :  Cảnh quan thiên nhiên đặc trưng của châu Phi thuộc môi trường: A. Đới ôn hòa. B. Đới nóng. C. Đới hoang mạc. D. Đới núi cao. Câu 20 :  Nguyên nhân nào đã dẫn đến tình trạng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La­tinh: Trang 2/5 – Mã đề thi 249
  3. A. Nền công nghiệp phát triển quá nhanh. B. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm. C. Sự xâm lược ào ạt của các nước đế quốc. D. Năng suất nông nghiệp lạc hậu quá thấp. Câu 21 :  Tình trạng chính trị không ổn định đã ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế của các nước Mĩ La­ tinh? A. Người dân di cư ra nước ngoài. B. Văn hóa chậm phát triển. C. Đầu tư của nước ngoài giảm mạnh. D. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp suy  giảm. Câu 22 :  Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê­TI­Ô­PI­A NĂM 2013 (Đơn vị: %) Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Thụy Điển 1,4 25,9 72,7 Ê­ti­ô­pi­a 45,0 11,9 43,1 Để vẽ biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển và Ê­ti­ô­pi­a ta chọn  biểu đồ? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn.  D. Biểu đồ miền. Câu 23 :  Khoáng sản châu Phi đang bị khai thác quá mức do A. Nông dân địa phương. B. Các công ty trong nước. C. Chính phủ. D. Các công ty tư bản nước ngoài. Câu 24 :  Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La­tinh là A. đất chịu lửa, vàng, apatit. B. vật liệu xây dựng, đá vôi. C. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên   D. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ. liệu. Câu 25 :  Dân số già gây ra những hậu quả kinh tế nào? A. Ô nhiễm môi trường. B. Thiếu lao động, chi phí phúc lợi xã hội  tăng. C. Thiếu lao động chân tay, dư lao động trí óc. D. Kinh tế chậm phát triển. Câu 26 :  Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở châu Phi và châu Mĩ La­tinh B. chủ yếu ở các nước đang phát triển. C. chủ yếu ở các nước phát triển. D. ở hầu hết các quốc gia. Câu 27 :  Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ LƯỢNG  DẦU THÔ KHAI  THÁC VÀ TIÊU  DÙNG Ở MỘT SỐ  KHU VỰC CỦA  THẾ GIỚI, NĂM  2003 (nghìn   thùng/ngày) Trang 3/5 – Mã đề thi 249
  4. Nhận xét nào sau đây đúng về lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên  thế giới A. Các khu vực Tây Âu, Bắc Mĩ, Tây Nam  Á có sản lượng dầu thô khai thác lớn. B. Tây Âu và Đông Á là hai khu vực có sản lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất nhì trong các khu  vực trên. C. Khu vực Trung Á, Đông Âu, Tây Nam Á có sản lượng dầu thô khai thác lớn hơn tiêu dùng. D. Khu vực Đông Nam Á, Tây Âu, Bắc Mĩ có sản lượng dầu thô khai thác lớn hơn tiêu dùng. Câu 28 :  Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư châu Phi? A. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm. B. Cơ cấu dân số già. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế  D. Có cơ cấu dân số trẻ. giới. Câu 29 :  Ở Mĩ La­tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông  B. cải cách ruộng đất không triệt để. nghiệp. C. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ  D. không ban hành chính sách ruộng đất. trang trại. Câu 30 :  Chất thải công nghiệp làm tăng lượng CO2 trong khí quyển gây ra hiện tượng: Xuất hiện các  Hiệu ứng nhà  A. Cháy rừng. B. Hạn hán. C. D. bệnh dịch. kính. Câu 31 :  Đầu thế kỷ XXI tỷ lệ dân thành thị của Mi La­tinh chiếm tới A. 55% dân số. B. 80% dân số. C. 75% dân số. D. 70% dân số. Câu 32 :  Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La­tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt  đới là A. có nhiều loại đất khác nhau. B. có nhiều cao nguyên. C. có khí hậu nhiệt đới. D. thị trường tiêu thụ. Câu 33 :  Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan: A. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan D. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô Câu 34 :  Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 Trang 4/5 – Mã đề thi 249
  5. Quốc gia An­giê­ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,2 Công­gô 8,2 6,5 8,8 3,4          Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi, giai  đoạn 2000­2013. A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các nước khá đồng đều. B. Trong số các nước An­giê­ri  luôn có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Công­gô luôn cao nhất trong số các nước trên. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. Câu 35 :  Vấn đề dân số nào sau đây chưa phải trầm trọng ở các nước đang phát triển? A. Xung đột tôn giáo. B. Bùng nổ dân số. C. Ô nhiễm môi trường. D. Già hóa dân số. Câu 36 :  Tây Nam  Á có vị trí chiến lược quan trọng vì A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á – Âu – Phi. B. Giáp nhiều biển, đại dương. C. Nằm ở khu vực có khí hậu nhiệt đới. D. Có đường chí tuyến chạy qua. Câu 37 :  Tự do hóa thương mại mở rộng tạo điều kiện cho: A. Hàng hóa có điều kiện lưu thông ở khắp các khu vực kinh tế. B. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi. C. Hàng hóa có điều kiện lưu thông ở các nước đang phát triển. D. Hàng hóa có điều kiện lưu thông ở các nước phát triển. Câu 38 :  Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La­tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985­2004 là do: A. tình hình chính trị không ổn định. B. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo. C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái. D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp. Câu 39 :  Đặc điểm của khí hậu ở khu vực Trung Á là Mùa đông có tuyết  A. Mưa theo mùa. B. C. Nóng ẩm. D. Khô hạn. lạnh. Câu 40 :  Khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, vì nó đã: A. Trực tiếp làm ra sản phẩm. B. Sinh ra nhiều ngành công nghiệp có hàm  lượng kĩ thuật cao. C. Làm xuất hiện các dịch vụ nhiều tri thức. D. Tham gia vào quá trình sản xuất. ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. (Đề thi gồm 05 trang, 40 câu trắc nghiệm) Trang 5/5 – Mã đề thi 249
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2