intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 126

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

87
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 của trường THPT A Nghĩa Hưng mã đề 126 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra giữa HK 1 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 126

SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1<br /> NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 04 trang)<br /> <br /> MÔN: SINH HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh: .............................................Số báo danh: .............................<br /> <br /> MÃ ĐỀ:126<br /> <br /> Câu 1: Kiểu gen nào trong các kiểu gen dưới đây chỉ sinh ra 2 loại giao tử bình thường với tỉ lệ bằng nhau?<br /> A. Cơ thể tam bội mang kiểu gen Aaa<br /> <br /> B. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAaa<br /> <br /> C. Cơ thể tứ bội mang kiểu gen AAAa<br /> <br /> D. Cơ thể tam bội mang kiểu gen AAa<br /> <br /> Câu 2: Các gen thuộc các lôcut khác nhau cùng tham gia qui định một tính trạng ở sinh vật gọi là<br /> A. liên kết gen<br /> B. tính đa hiệu của gen<br /> C. tương tác giữa các gen không alen<br /> D. di truyền ngoài nhân<br /> Câu 3: Ở Ngô, 3 cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd) nằm trên 3 cặp NST tương tác cộng gộp cùng quy<br /> định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Biết cây<br /> thấp nhất là 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là<br /> A. AABBDD<br /> B. AaBBDD<br /> C. AabbDd<br /> D. aaBbdd<br /> Câu 4: Ở sinh vật nhân sơ, sự điều hoà ở các opêron chủ yếu diễn ra trong giai đoạn<br /> A. trước phiên mã<br /> B. phiên mã<br /> C. dịch mã D. sau dịch mã<br /> Câu 5: Số loại giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 8<br /> Câu 6: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là<br /> A. 3’UAG5’ ; 3’UAA5’; 3’UGA5’.<br /> B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.<br /> C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.<br /> D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.<br /> Câu 7: Đơn vị cấu tạo cơ bản của NST là<br /> A. Ribôxôm<br /> B. Ribônuclêotit<br /> C. Axit amin<br /> D. Nuclêôxôm<br /> Câu 8: Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí<br /> thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?<br /> A. Aabb × aaBb.<br /> B. AaBb × AaBb.<br /> C. AaBB × AABb.<br /> D. AaBB × AaBb.<br /> Câu 9: Loại ARN nào mang bộ ba đối mã?<br /> A. mARN<br /> B. tARN<br /> C. rARN<br /> D. ARN của vi rút<br /> Câu 10: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hơp?<br /> A. AABb.<br /> B. AaBb.<br /> C. AABb.<br /> D. aaBB.<br /> Câu 11: Sự thụ tinh giữa giao tử (n + 1) và giao tử n sẽ tạo nên<br /> A. thể bốn hoặc thể ba kép<br /> B. thể ba<br /> C. thể một<br /> D. thể không<br /> Câu 12: Trong tự nhiên, đa bội thể thường gặp phổ biến ở<br /> A. Động vật có vú<br /> B. các loài sinh sản hữu tính<br /> C. Thực vật<br /> D. nấm<br /> Câu 13: Ở ngô có 2n = 20, số nhóm gen liên kết là<br /> A. 20<br /> B. 15<br /> C. 10<br /> D. 5<br /> Câu 14: Mã di truyền có đặc điểm<br /> A. có tính phổ biến<br /> B . có tính đặc hiệu<br /> C. có tính thoái hoá<br /> D. cả A, B, C<br /> Câu 15: Gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T thì số liên kết hydrô sẽ<br /> A. tăng 1<br /> B. tăng 2<br /> C. giảm 1<br /> D. giảm 2<br /> Câu 16: Loại đột biến làm thay đổi số lượng của một hoặc một vài cặp NST trong bộ nhiễm sắc thể của<br /> các tế bào cơ thể được gọi là<br /> A. thể lệch bội.<br /> <br /> B. thể khảm.<br /> <br /> C. đột biến lệch bội.<br /> <br /> D. đột biến đa bội.<br /> <br /> Câu 17: Xét phép lai P: aaBbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 là<br /> A. 3/32<br /> B. 1/16<br /> C. 1/4<br /> D. 1/8<br /> Câu 18: Kiểu gen nào viết không đúng?<br /> AB<br /> A.<br /> ab<br /> <br /> Ab<br /> B.<br /> aB<br /> <br /> Aa<br /> C. bb<br /> <br /> Ab<br /> D. ab<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 19. Bảng sau đây cho biết một số thông tin về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli:<br /> Cột A<br /> Cột B<br /> 1. khi môi trường có lactôzơ thì prôtêin ức chế a. môi trường trong tế bào không có lactôzơ.<br /> 2. Operon là<br /> 3. khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin<br /> ức chế sẽ<br /> 4. Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi<br /> trường<br /> 5. Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong<br /> opêron Lac ở E. coli không hoạt động<br /> <br /> b. có hoặc không có chất cảm ứng.<br /> c. liên kết vào vùng vận hành.<br /> d. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều<br /> hòa nằm trước nó điều khiển.<br /> e. không gắn vào vùng vận hành.<br /> <br /> Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?<br /> A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.<br /> B. 1-e, 2-d, 3-b, 4-c, 5-a.<br /> 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.<br /> C.<br /> D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.<br /> Câu 20: Quá trình tự nhân đôi của ADN được thực hiện theo nguyên tắc nào?<br /> A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.<br /> B. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.<br /> C. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.<br /> D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br /> Câu 21: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B quy định hạt trơn, b quy định hạt<br /> nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần<br /> chủng hạt vàng, trơn và lục, trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ kiẻu hình là<br /> A. 3 vàng, trơn : 1 lục, trơn<br /> C. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 lục, nhăn<br /> B. 3 vàng, trơn : 1 lục, nhăn<br /> D. 3 vàng, nhăn : 3 lục, trơn : 1 vàng, trơn : 1 lục, nhăn<br /> Câu 22: Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở vùng mã hóa của mạch gốc của gen<br /> quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:<br /> Gen ban đầu:<br /> Alen đột biến 1:<br /> Mạch gốc:<br /> 3'… TAX TTX AAA XXG…5' Mạch gốc:<br /> 3'…TAX TTX AAA XXA…5'<br /> Alen đột biến 2:<br /> Alen đột biến 3:<br /> Mạch gốc:<br /> 3'…TAX ATX AAA XXG…5' Mạch gốc:<br /> 3'…TAX TTX AAA TXG…5'<br /> Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’: Met; 5’AAG3’: Lys; 5’UUU3’: Phe;<br /> 5’GGX3’ và 5’GGU3’: Gly; 5’AGX3’: Ser. Phân tích các dữ liệu trên, hãy cho biết dự đoán nào sau đây<br /> sai?<br /> A. Chuỗi pôlipeptit do alen đột biến 1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã<br /> hóa.<br /> B. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các côđon bị thay đổi kể từ<br /> điểm xảy ra đột biến.<br /> C. Alen đột biến 2 gây hậu quả nghiêm trọng cho quá trình dịch mã .<br /> D. Alen đột biến 3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.<br /> Câu 23: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = ¼ thì<br /> tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là<br /> A. 10%<br /> B. 40%<br /> C. 20%<br /> D. 25%<br /> Câu 24: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T<br /> thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:<br /> A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X<br /> B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X<br /> C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X<br /> D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X<br /> Câu 25: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a: cây thấp; gen B quả đỏ, gen b:quả trắng. Các<br /> gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây<br /> bố mẹ là<br /> A. AaBb x Aabb.<br /> B. AaBB x aaBb.<br /> C. Aabb x AaBB.<br /> D. AaBb x AaBb.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Quá trình nhân đôi ADN có sự tham gia của enzim nào sau đây?<br /> A. ADN polimêraza<br /> B. ARN polimêrraza<br /> C. ADN Amilaza D. ADN Prôtêaza<br /> Câu 27: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2<br /> cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có<br /> đột biến, tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng dị hợp<br /> chiếm tỉ lệ<br /> A. 1/8.<br /> B. 3/16.<br /> C. 1/3.<br /> D. 2/3.<br /> Câu 28. Ở cà chua 2n = 24. Số NST có trong thể 3 và thể tam bội tương ứng là<br /> A. 25 và 26<br /> <br /> B. 23 và 25<br /> <br /> C. 25 và 36<br /> <br /> D. 36 và 25<br /> <br /> Câu 29: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế<br /> A. giảm phân và thụ tinh.<br /> B. nhân đôi ADN.<br /> C. phiên mã<br /> D. dịch mã.<br /> Câu 30: Ở một loài thực vật,alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.<br /> Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh.<br /> Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỷ lệ 35 cây hoa đỏ: 1 cây<br /> hoa trắng.<br /> A. AAaa x AAaa B. AAaa x Aaaa<br /> C. AAAa x Aaaa<br /> D. AAAa x AAAa<br /> Câu 31: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, gen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2<br /> cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1.<br /> Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu<br /> không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa trắng ở F2 là<br /> A. 1/64<br /> B. 1/256.<br /> C. 1/9.<br /> D. 1/81.<br /> Câu 32: Ở phép lai ♂AaBb x ♀ AaBB. Nếu trong qúa trình giảm phân của cơ thể đực có 10% số tế<br /> bào cặp NST mang cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; Có 20% số tế<br /> bào của cơ thể cái cặp NST mang gen BB không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường.<br /> Qúa trình thụ tinh sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu kiểu gen đột biến.<br /> A. 34<br /> B. 18<br /> C. 42<br /> D. 32<br /> Câu 33: Ở một loài thực vật gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, gen<br /> Bquy định thân cao trội hoàn toàn so với b quy định thân thấp. Cho cây thân cao hoa đỏ dị hợp 2 cặp<br /> gen nói trên giao phấn với nhau được F1. Ở đời F1, chỉ lựa chọn cây có kiểu hình thân cao, hoa đỏ đem<br /> trồng và cho giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Lấy một cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được<br /> một cây thuần chủng về cả hai cặp gen nói trên là<br /> A. 3/4.<br /> B. 1/4.<br /> C. 5/12.<br /> D. 2/5<br /> Câu 34: Ở đậu Hà Lan, alen A qui định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a qui định hạt xanh; alen<br /> B qui định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b qui định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập.<br /> Cho giao phấn cây hạt vàng, trơn với cây hạt xanh, trơn F1 thu được 120 hạt vàng, trơn; 40 hạt vàng,<br /> nhăn; 120 hạt xanh, trơn; 40 hạt xanh, nhăn. Tỉ lệ hạt xanh, trơn có kiểu gen đồng hợp trong tổng số hạt<br /> xanh, trơn ở F1 là<br /> A. 1/3<br /> B. 2/3<br /> C.1/4<br /> D.1/2<br /> Câu 35: Ở một loài thực vật tính trạng khối lượng qủa do 4 cặp gen di truyền theo kiểu tương tác cộng<br /> gộp, trong đó có thêm một alen trội sẽ làm qủa nặng thêm 20g, cây đồng hợp aabbddee có qủa nặng<br /> 150g. Lấy hạt phấn của cây có qủa nặng nhất thụ phấn với cây có qủa nhẹ nhất được F1, cho F1 giao<br /> phấn ngẫu nhiên được F2. Biết rằng các cặp gen di truyền phân ly độc lập với nhau. Lấy ngẫu nhiên 5<br /> cây F2, xác suất thu được cây có khối lượng qủa 210g là<br /> A. 0,02738<br /> B. 0,01823<br /> C. 0,0334<br /> D. 0,03185<br /> Câu 36: Trong cơ chế điều hòa operon trp (Hình a, hình b), khi trong môi trường có tryptophan thì<br /> diễn ra các sự kiện nào sau đây?<br /> 1. Gen điều hòa chỉ huy tổng hợp một loại prôtêin ức chế.<br /> 2. Prôtêin ức chế ở trạng thái bất hoạt, không gắn vào vùng vận hành của operon trp<br /> 3. Tryptophan gắn với prôtêin ức chế, làm prôtêin ức chế ở dạng hoạt động.<br /> 3<br /> <br /> 4. ARN polymerase gắn vào operon trp tại vùng khởi động và phiên mã các gen của operon.<br /> 5. Prôtêin ức chế ở dạng hoạt động liên kết với vùng vận hành và ngăn cản sự phiên mã các gen của<br /> operon trp.<br /> Điều gì sẽ xảy ra đối với operon trp khi tế bào sử dụng cạn kiệt nguồn dự trữ tryptophan của nó?<br /> Phương án đúng là: A. 1,2,3<br /> B. 1,3,4<br /> C.1,3, 5<br /> D. 1,2,4<br /> <br /> Câu 37: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Người chồng tóc xoăn có<br /> bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng; người vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng.<br /> Tính theo lí thuyết thì xác suất để cặp vợ chồng này sinh được một người con gái tóc xoăn là<br /> A. 3/4.<br /> B. 1/4.<br /> C. 5/12.<br /> D. 3/8.<br /> Câu 38: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội<br /> giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:<br /> (1) AAaaBbbb x aaaaBBbb.<br /> (2) AAaaBBbb x AaaaBbbb.<br /> (3) AaaaBBBb x AAaaBbbb.<br /> (4) AaaaBBbb x AaBb.<br /> (5) AaaaBBbb x aaaaBbbb.<br /> (6) AaaaBBbb x aabb.<br /> Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4 kiểu hình?<br /> A. 1 phép lai<br /> B. 2 phép lai.<br /> C. 3 phép lai<br /> D. 4 phép lai<br /> Câu 39: Nếu các cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn thì tỉ lệ cá thể đời con có kiểu gen AAaa<br /> là bao nhiêu? Biết chỉ các giao tử lưỡng bội mới có khả năng sống.<br /> A. 1/16<br /> B 1/36<br /> C. 1/9<br /> D. 1/2<br /> Câu 40: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:<br /> (1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.<br /> (2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.<br /> (3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.<br /> (4) Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5' → 3'.<br /> (5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với<br /> sự phát triển của chạc chữ Y.<br /> (6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.<br /> Phương án đúng là A. 1, 3, 4, 5, 6.<br /> B. 1, 2, 4, 5, 6.<br /> C. 1, 2, 3, 4, 5.<br /> D. 1, 2, 3, 4, 6.<br /> <br /> 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0