intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132

Chia sẻ: Trang Vui Ve | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi giữa học kì. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 132

Sở GD & ĐT Đồng Nai<br /> Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn: Sinh học – Lớp: 10CB<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> Câu 1: Liên kết peptid có thể tìm thấy trong chất nào dưới đây?<br /> A. Xenlulozo<br /> B. Glycogen<br /> C. Enzyme amilaza<br /> D. ADN<br /> Câu 2: Ở người, khi lượng đường glucozo trong máu dư thừa sẽ được chuyển thành chất dự trữ ngắn hạn<br /> trong các tế bào cơ, gan. Dạng chất dự trữ năng lượng này là<br /> A. Steroit<br /> B. Tinh bột<br /> C. Mỡ<br /> D. Glycogen<br /> Câu 3: Hemoglobin là một loại protein được cấu tạo bởi 2 chuỗi α, 2 chuỗi β liên kết với nhau. Đây là<br /> protein có bậc cấu trúc là:<br /> A. bậc 3<br /> B. bậc 4<br /> C. bậc 2<br /> D. bậc 1<br /> Câu 4: Khi đề cập đến lipid, phát biểu nào dưới đây sai?<br /> A. Hormone sinh dục ở người cũng là một dạng lipid.<br /> B. 1 gam mỡ cho năng lượng gấp đôi 1 gam tinh bột.<br /> C. Cholesterol là một loại lipid có trên màng sinh chất tế bào động vật.<br /> D. Mỡ động vật chứa các axit béo không no, dầu thực vật chứa acid béo no.<br /> Câu 5: Có bao nhiêu nhóm loài sau có khả năng tự dưỡng?<br /> (1) Tảo<br /> (2) Vi khuẩn lam<br /> (3) Nấm<br /> (4) Thực vật<br /> (5) Nấm nhầy<br /> A. 1<br /> B. 5<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn:<br /> (1) có kích thước bé<br /> (2) sống kí sinh và gây bệnh<br /> (3) cơ thể chỉ có một tế bào<br /> (4) chưa có nhân chính thức<br /> (5) sinh sản rất nhanh<br /> (6) có thành tế bào quy định hình dạng tế bào<br /> Tổ hợp đúng là:<br /> A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.<br /> B. 1, 3, 4, 5.<br /> C. 1, 2, 3, 4, 5.<br /> D. 1, 3, 4, 5, 6<br /> Câu 7: Hệ thống phân loại 5 giới được xây dựng dựa trên các tiêu chí là<br /> A. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.<br /> B. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .<br /> C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.<br /> D. trình tự các nucleotid, mức độ tổ chức cơ thể.<br /> Câu 8: Một đoạn ADN có trình tự các nucleotid trên mạch thứ nhất như sau: ….ATTTGXXGTAA …. Dự<br /> đoán trình tự các nucleotid tương ứng trên mạch thứ hai của đoạn ADN này là<br /> A. TAAAXGGXATT<br /> B. TATAXGGGATT<br /> C. TAAAXGGXTTT<br /> D. TAAXXGGXAAT<br /> Câu 9: Trong điều kiện thuận lợi, vi khuẩn E. coli cứ 20 phút sẽ sinh sản phân đôi tạo ra vi khuẩn mới. Đặc<br /> điểm nào của vi khuẩn giúp chúng có tốc độ sinh sản nhanh chóng?<br /> A. Nhân có kích thước nhỏ và không có màng nhân.<br /> B. Vật chất di truyền ít nên tổng hợp các chất nhanh chóng.<br /> C. Cấu tạo tế bào có hệ thống nội màng và bào quan đơn giản.<br /> D. Kích thước tế bào nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, do đó trao đổi chất nhanh chóng.<br /> Câu 10: Khi có các yếu tố lạ xâm nhập vào cơ thể (virus, vi khuẩn….), hệ thống miễn dịch sản sinh kháng<br /> thể để chống lại các yếu tố đó giúp bảo vệ cơ thể. Bản chất hóa học của kháng thể là gì?<br /> A. Protein<br /> B. Steroid<br /> C. Đường đa<br /> D. Đường đôi<br /> Câu 11: Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở<br /> đó có nước hay không vì các lí do dưới đây:<br /> (1) Nước là thành phần cấu tạo tế bào.<br /> (2) Nước chiếm tỉ lệ lớn trong tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì<br /> sự sống.<br /> (3) Nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> (4) Nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào.<br /> Số lí do đúng là<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 12: Thông tin di truyền của một loài sinh vật nào đó được lưu trữ trong …. (1)…… và được truyền qua<br /> các thế hệ nhờ cơ chế …. (2)…. . Thuật ngữ phù hợp ở vị trí (1) và (2) lần lượt là:<br /> A. (1) ADN<br /> (2) nhân đôi ADN<br /> B. (1) ADN<br /> (2) phiên mã<br /> C. (1) protein<br /> (2) dịch mã<br /> D. (1) protein<br /> (2) nhân đôi protein.<br /> Câu 13: Để xác định quan hệ huyết thống họ hàng của những người nghi vấn, các nhà khoa học tìm kiếm sự<br /> tương đồng nào dưới đây là chính xác nhất?<br /> A. ADN<br /> B. Protein<br /> C. Nhóm máu<br /> D. Màu da<br /> Câu 14: Cho các thành phần cấu trúc sau:<br /> 1. Thành kitin<br /> 2. Vỏ nhầy<br /> 3. Màng sinh chất<br /> 4. Riboxom<br /> 5. Roi<br /> 6. Phân tử ADN sợi kép mạch thẳng 7. Lông<br /> 8. Plasmid<br /> Các thành phần cấu trúc có thể tìm thấy ở vi khuẩn là:<br /> A. 1, 2, 3, 4, 6, 8<br /> B. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8<br /> C. 2, 3, 4, 5, 7, 8<br /> D. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.<br /> Câu 15: Ở người, khi lượng đường trong máu tăng cao, hormone insulin từ tuyến tụy tiết ra điều hòa cân<br /> bằng. Đây là ví dụ minh họa cho đặc điểm nào của các tổ chức sống nói chung?<br /> A. Khả năng tự điều chỉnh<br /> B. Hệ thống mở<br /> C. Tiến hóa không ngừng<br /> D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc chặt chẽ.<br /> Câu 16: Nhận định nào về protein là sai?<br /> A. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là acid amin.<br /> B. Protein được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố C, H, O, N, P.<br /> C. Prôtêin bị biến đổi cấu trúc không gian sẽ mất chức năng sinh học.<br /> D. Protêin là hợp chất hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất.<br /> Câu 17: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ thống mở vì<br /> A. phát triển và tiến hoá không ngừng.<br /> B. có khả năng thích nghi với môi trường.<br /> C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.<br /> D. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.<br /> Câu 18: Xác định cấu trúc với chức năng tương ứng khi mô tả về tế bào vi khuẩn điển hình<br /> Cấu trúc<br /> Chức năng<br /> (1) Thành<br /> a. Giúp vi khuẩn di chuyển<br /> (2) ADN<br /> b. Trao đổi chất với môi trường<br /> (3) Màng sinh chất<br /> c. Quy định hình dạng vi khuẩn<br /> (4) Roi<br /> d. Tổng hợp protein cho vi khuẩn<br /> (5) Riboxom<br /> e. Mang thông tin di truyền<br /> A. (1)- b, (2)- e, (3)- c, (4)- a, (5)- d<br /> B. (1)- b, (2)- e, (3)- c, (4)- a, (5)- d<br /> C. (1)- c, (2)- d, (3)- b, (4)- a, (5)- e<br /> D. (1)- c, (2)- e, (3)- b, (4)- a, (5)- d<br /> Câu 19: Có bao nhiêu loại đường dưới đây có đơn phân chỉ là glucozo?<br /> (1) Glycogen<br /> (2) Tinh bột<br /> (3) Xenlulozo<br /> (4) Saccarozo<br /> (5) Lactozo<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> Câu 20: Tính đa dạng, đặc trưng về ADN của các loài sinh vật được quy định bởi bao nhiêu yếu tố dưới<br /> đây?<br /> (1) loại liên kết giữa các nucleotit<br /> (2) loại đơn phân cấu tạo nên ADN<br /> (3) số lượng các nucleotit<br /> (4) thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit<br /> (5) chiều xoắn phân tử<br /> (6) đường kính vòng xoắn<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 21: Hiện nay, những người thừa cân béo phì muốn giảm cân (giảm mỡ thừa) đang áp dụng một chế độ<br /> ăn kiêng gọi là Low-Carb, trong chế độ ăn này người ta cắt giảm tối đa tinh bột và các loại đường khỏi khẩu<br /> phần ăn, còn lại các chất dinh dưỡng khác như chất đạm, chất béo không thay đổi. Dựa trên hiểu biết về vai<br /> trò của các nhóm hợp chất trên đối với tế bào, hãy chọn cách giải thích hợp lý nhất cho cơ sở khoa học cơ<br /> bản của phương pháp này?<br /> A. Tế bào ưu tiên dùng cacbohydrat hơn so với các chất khác để phân giải sinh năng lượng, thiếu<br /> cacbohydrat tế bào sẽ phân giải mỡ, do đó có tác dụng giảm cân.<br /> B. 1g cacbohydrat cung cấp nhiều năng lượng hơn so với 1g lipid, thay thế cacbohydrat bằng lipid sẽ<br /> giảm năng lượng dư thừa.<br /> C. Cacbohydrat chỉ có vai trò cung cấp năng lượng, không tham gia cấu tạo tế bào nên giảm cacbohydrat<br /> làm chậm quá trình sản sinh tế bào mới, đặc biệt là các tế bào mỡ.<br /> D. Cacbohydrat là thành phần có hại cho cơ thể, giảm cacbohydrat giúp tê bào khỏe mạnh hơn, hoạt động<br /> hiệu quả hơn nên tiêu hao nhiều năng lượng hơn.<br /> Câu 22: Protein không có chức năng nào sau đây?<br /> A. Thụ thể tiếp nhận thông tin<br /> B. Vận chuyển các chất<br /> C. Mang thông tin di truyền<br /> D. Xúc tác các phản ứng<br /> Câu 23: Khi so sánh đặc điểm của giới Động vật và giới Thực vật, có bao nhiêu nhận xét dưới đây là đúng?<br /> (1) Động vật là sinh vật dị dưỡng, thực vật là sinh vật tự dưỡng.<br /> (2) Đều có thành tế bào là xenlulozo<br /> (3) Đều cấu tạo bởi các tế bào nhân thực.<br /> (4) Đều có khả năng phản ứng với tác nhân kích thích từ môi trường.<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 24: Nguyên tố nào sau đây chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cơ thể người?<br /> A. Cacbon<br /> B. Canxi<br /> C. Oxi<br /> D. Hidro<br /> Câu 25: Có thể tìm thấy đồng thời 4 loại nucleotit A, T, G, X trong cấu trúc nào của vi khuẩn Bacillus?<br /> A. nhân, plasmid<br /> B. vùng nhân, plasmid.<br /> C. nhân, riboxom<br /> D. vùng nhân, plamid, riboxom.<br /> Câu 26: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là điểm chung của hai nhóm cacbohydrat và lipid?<br /> (1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.<br /> (2) Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O.<br /> (3) Đều có tính kị nước, tan trong dung môi hữu cơ.<br /> (4) Loại liên kết chủ yếu trong phân tử là liên kết hidro.<br /> (5) Thành phần hữu cơ tham gia cấu tạo tế bào.<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Câu 27: Nguyên tố nào có vai trò tạo nên sự đa dạng cho các hợp chất hữu cơ cấu tạo nên tế bào?<br /> A. Hidro<br /> B. Nito<br /> C. Oxi<br /> D. Cacbon<br /> Câu 28: Cho các nhận xét sau về tế bào:<br /> (1) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.<br /> (2) Có hai loại tế bào: tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.<br /> (3) Tế bào nhân thực cấu tạo nên các sinh vật thuộc giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh.<br /> (4) Tế bào nhân sơ bao gồm màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân.<br /> (5) Tế bào nhân sơ có hệ thống nội màng đơn giản, ít bào quan.<br /> Có bao nhiêu nhận xét đúng?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 29: Các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống theo thứ tự từ thấp đến cao là<br /> A. tế bàomôcơ thể hệ sinh thái-sinh quyểnquần xã.<br /> B. tế bàocơ thể quần thể  quần xã hệ sinh thái-sinh quyển.<br /> C. mô cơ quancơ thểquần xãhệ sinh thái-sinh quyểnquần thể.<br /> D. tế bàocơ thể quần xã  quần thể hệ sinh thái-sinh quyển.<br /> Câu 30: Ở người, sốt cao kéo dài có thể dẫn đến nhiều rối loạn trong cơ thể, thậm chí biến chứng nặng hoặc<br /> tử vong. Nhiệt độ cao ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động chức năng của chất nào dưới đây?<br /> A. Glucozo<br /> B. ADN<br /> C. Protein<br /> D. Nước<br /> Câu 31: Trong nhiều trường hợp, sai sót về trình tự nucleotit trên ADN có thể được sửa chữa kịp thời. Đặc<br /> điểm cấu tạo nào giúp ADN có khả năng này?<br /> A. Hai mạch polynucleotid xoắn song song đều đặn quanh một trục.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> B. Các nucleotid của hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.<br /> C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân do nhiều đơn phân liên kết lại.<br /> D. Các liên kết nối giữa các nucleotid trên một mạch bền vững khó phá vỡ.<br /> Câu 32: Địa y là tổ chức sống …. (1)…..giữa nấm và…... (2)….. Thuật ngữ (1), (2) lần lượt là<br /> A. (1) cộng sinh<br /> (2) vi khuẩn lam và động vật nguyên sinh<br /> B. (1) kí sinh<br /> (2) động vật nguyên sinh<br /> C. (1) cộng sinh<br /> (2) tảo hoặc vi khuẩn lam<br /> D. (1) kí sinh<br /> (2) nấm nhầy và nấm men<br /> Câu 33: Khi dùng phương pháp nhuộm Gram đối với 2 loài vi khuẩn X và Y đã thu được kết quả xác định<br /> X là vi khuẩn Gram dương và Y là vi khuẩn Gram âm. Phương pháp này dựa trên đặc điểm cấu tạo ….<br /> (1)….. của vi khuẩn, quan sát kết quả sẽ thấy màu của X và Y lần lượt là…(2)….. Các từ thích hợp với vị<br /> trí (1) (2) là<br /> A. (1) thành tế bào<br /> (2) đỏ và tím<br /> B. (1) màng sinh chất<br /> (2) tím và đỏ<br /> C. (1) màng sinh chất<br /> (2) đỏ và tím<br /> D. (1) thành tế bào<br /> (2) tím và đỏ<br /> Câu 34: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây về các nguyên tố tham gia cấu tạo tế bào là đúng?<br /> (1) Các nguyên tố hóa học trong tự nhiên đều có thể tìm thấy trong tế bào các sinh vật.<br /> (2) Trong tế bào, nguyên tố vi lượng chiếm tỉ lệ ít hơn nguyên tố đa lượng<br /> (3) Nguyên tố đa lượng thường tham gia cấu tạo và hoạt hóa nhiều enzym xúc tác.<br /> (4) Các nguyên tố đa lượng điển hình trong tế bào là C, H, O, N, S, P, K, Mg…<br /> (5) Nguyên tố vi lượng có vai trò kém quan trọng hơn so với nguyên tố đa lượng.<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 35: Nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T, G liên kết với X) được thể hiện trong cấu trúc nào?<br /> A. mARN<br /> B. ADN<br /> C. ADN, rARN, tARN D. tARN, rARN<br /> Câu 36: Một đoạn ADN có 150 chu kì xoắn, số nucleotid của đoạn này là bao nhiêu?<br /> A. 1500<br /> B. 4500<br /> C. 3000<br /> D. 6000<br /> Câu 37: Giới động vật gồm những sinh vật<br /> A. đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.<br /> B. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.<br /> C. đa bào, nhân thực, dị dưỡng, không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.<br /> D. đa bào, một số tập đoàn đơn bào,nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh.<br /> Câu 38: Có bao nhiêu loài sinh vật dưới đây không thuộc giới Nấm?<br /> 1. nấm men<br /> 2. nấm mốc<br /> 3. nấm sợi<br /> 4. trùng biến hình<br /> 5. tảo đơn bào<br /> 6. nấm nhầy<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> Câu 39: Nghiên cứu cấu tạo thành tế bào của các nhóm sinh vật khác nhau, người ta thu được các kết quả<br /> theo bảng dưới đây.<br /> Loại tế bào<br /> Thành phần cấu tạo chính<br /> (1) Nấm<br /> a. Peptidoglican<br /> (2) Thực vật<br /> b. Xenlulozo<br /> (3) Động vật<br /> c. Kitin<br /> (4) Vi khuẩn<br /> d. Không có thành tế bào<br /> Sắp xếp loại tế bào tương ứng với đặc điểm của chúng hợp lý nhất là<br /> A. (1)-a, (2)-c, (3)-d, (4)-b<br /> B. (1)-d, (2)-b, (3)-a, (4)-c<br /> C. (1)-b, (2)-c, (3)-a, (4)-d<br /> D. (1)-c, (2)-b, (3)-d, (4)-a<br /> Câu 40: Kết luận nào về phân tử tARN dưới đây là sai?<br /> A. Đó là một chuỗi polynucleotid mạch thẳng.<br /> B. Trong tARN, ở một số đoạn có liên kết hidro giữa A và U, G và X .<br /> C. Các nucleotid trong tARN cấu tạo từ đường ribozo, nhóm photphat và bazo nito.<br /> D. tARN tham gia quá trình tổng hợp protein cho tế bào.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2