SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br />
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG<br />
<br />
ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I<br />
MÔN TOÁN LỚP 12<br />
Năm học: 2016 – 2017<br />
(Thời gian làm bài: 90 phút)<br />
Đề thi gồm 8 trang<br />
<br />
Mã đề: 238<br />
<br />
6x 9<br />
có đồ thị (C). Gọi M x0 ; y0 là giao điểm của đồ thị (C) với<br />
x<br />
đường thẳng d : y x . Tính giá trị của biểu thức P x0 3 y0 .<br />
A. P 2 ; B. P 6 ; C. P 12 ; D. P 6 .<br />
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br />
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi;<br />
B. Khối hộp là khối đa diện lồi ;<br />
C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó ;<br />
D. Có sáu loại khối đa diện đều .<br />
x<br />
Câu 3: Cho hàm số y <br />
có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để<br />
x 2 3x 4<br />
đường thẳng y m cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm phân biệt.<br />
4<br />
4<br />
A. m 1 ; B. m ; C. 1 m ; D. m 1 .<br />
5<br />
5<br />
Câu 4: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, AC 3a ;<br />
Câu 1: Cho hàm số y <br />
<br />
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.<br />
6a 3<br />
6a 3<br />
a3<br />
A. V <br />
; B. V <br />
; C. V <br />
; D. V 6a 3 .<br />
3<br />
2<br />
6<br />
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br />
A. Nếu lim f x thì đường thẳng y 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ;<br />
<br />
x 1<br />
<br />
B. Nếu lim f x thì đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ;<br />
x1<br />
<br />
C. Nếu lim f x 3 thì đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C);<br />
<br />
x 1<br />
<br />
D. Nếu lim f x thì đường thẳng y 1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).<br />
x1<br />
<br />
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AA ' AB 2a . Tính thể tích V của khối<br />
lăng trụ ABC.A’B’C’.<br />
A. 8a 3 ; B. 4a 3 ;<br />
C. 2 3a 3 ; D. 4 3a 3 .<br />
4<br />
Câu 7: Cho (C1) là đồ thị của hàm số y x 3 3 x và (C2) là đồ thị của hàm số y <br />
. Tổng<br />
x2<br />
số tất cả các đường tiệm cận của hai đồ thị đã cho bằng<br />
<br />
A. 3;<br />
B. 1 ;<br />
C. 4 ;<br />
D. 2 .<br />
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S,<br />
SA 2a , SB 2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối<br />
chóp S.ABCD.<br />
16a 3<br />
8a 3<br />
3<br />
A. V <br />
; B. V 16a ; C. V <br />
; D. V 16 3a 3 .<br />
3<br />
3<br />
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y <br />
<br />
x m x m 2 <br />
<br />
x 1<br />
có đúng hai đường tiệm cận.<br />
m 1<br />
A. <br />
; B. 1 m 3 ; C. m 1 ; D. 1 m 1 .<br />
m 1<br />
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S,<br />
SA 2a , SB 2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H là hình chiếu<br />
vuông góc của S trên AB và M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MS 2MC . Tính thể tích V của<br />
khối tứ diện HMCD.<br />
16 3a 3<br />
8 3a 3<br />
8 3a 3<br />
4 3 3<br />
a .<br />
A. V <br />
; B. V <br />
; C. V <br />
; D. V <br />
9<br />
9<br />
3<br />
9<br />
Câu 11: Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng<br />
định đúng ?<br />
A. Nếu f ' x0 0, f " x0 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số ;<br />
B. Nếu f ' x0 0, f " x0 0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số ;<br />
C. Nếu f ' x0 0, f " x0 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số ;<br />
D. Nếu f ' x0 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.<br />
Câu 12: Cho hàm số y x 3 3 x 2 1 có đồ thị (C). Gọi ∆ là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm<br />
có hoành độ bằng 1. Tính hệ số góc k của đường thẳng ∆.<br />
A. k 1 ; B. k 2 ; C. k 3 ; D. k 9 .<br />
Câu 13: Tìm điểm cực tiểu xCT của hàm số y x 3 6 x 2 .<br />
A. xCT 4 ; B. xCT 0 ; C. xCT 6 ; D. xCT 2 .<br />
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S,<br />
SA 2a , SB 2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N tương ứng là<br />
điểm thuộc cạnh SC, SD sao cho MS 2 MC , ND 2 NS .Tính thể tích V của khối đa diện<br />
SAHMN.<br />
22 3a 3<br />
28 3a 3<br />
14 3a 3<br />
22 3 3<br />
a .<br />
A. V <br />
; B. V <br />
; C. V <br />
; D. V <br />
27<br />
27<br />
27<br />
9<br />
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số y x 3 3mx 2 m có hai<br />
điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng d : y 1 2 x .<br />
<br />
A. m 1 ; B. m 1 ; C. m 1 ; D. m 2 .<br />
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy và SA 3a . Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD).<br />
A. 00 ; B. 300 ; C. 600 ; D. 450 .<br />
2 x 2 5 x m2 8<br />
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số y <br />
có hai<br />
2x 1<br />
điểm cực trị A, B sao cho AB 10 .<br />
m 13<br />
m 10<br />
m 2 3<br />
m 11<br />
A. <br />
; B. <br />
; C. <br />
; D. <br />
.<br />
m 13<br />
m 10<br />
m 2 3<br />
m 11<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2x 1<br />
Câu 18: Cho hàm số y <br />
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hệ số góc<br />
x 1<br />
1<br />
bằng . Tìm hoành độ xM của tiếp điểm M.<br />
4<br />
A. xM 1 hoặc xM 2 ; B. xM 1 hoặc xM 3 ;<br />
C. xM 0 hoặc xM 3 ; D. xM 0 hoặc xM 2 .<br />
Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y 1 5 x x 2 .<br />
7<br />
5<br />
A. M ; B. M 3 ; C. M ; D. M 4 .<br />
2<br />
2<br />
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy và SA 3a . Tính côsin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).<br />
1<br />
1<br />
2<br />
A. cos <br />
; B. cos <br />
; C. cos ; D. cos 2 .<br />
2<br />
5<br />
5<br />
1<br />
Câu 21: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t 4 2t 3 1 . Tính thời điểm t (giây) tại<br />
4<br />
2<br />
đó gia tốc a (m/s ) của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
A. t 0 ; B. t 6 ; C. t 4 ; D. t 2 .<br />
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy và SA 3a . Tính góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SC.<br />
A. 600 ; B. 300 ; C. 900 ; D. 450 .<br />
Câu 23: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên khoảng a; b . Khẳng định nào sau đây là<br />
khẳng định đúng ?<br />
A. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng a; b nếu với mọi cặp x1 , x2 thuộc khoảng a; b <br />
mà x1 nhỏ hơn x2 thì f x2 lớn hơn f x1 ;<br />
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b nếu với mọi cặp x1 , x2 thuộc khoảng a; b <br />
mà x1 nhỏ hơn x2 thì f x1 nhỏ hơn f x2 ;<br />
C. Nếu hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b thì f ' x 0 với mọi x a; b ;<br />
<br />
D. Nếu f ' x 0 với mọi x a; b thì hàm số y f x đồng biến trên khoảng a; b .<br />
Câu 24: Cho hàm số y x 3 3 x 2 4 x 2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm n của đồ thị (C) với<br />
trục hoành.<br />
A. n 1 ; B. n 0 ; C. n 2 ; D. n 3 .<br />
Câu 25: Hỏi hàm số y x 4 2 x 2 3 nghịch biến trên khoảng nào ?<br />
A. ;0 ; B. 0; ; C. 1; ; D. ;1 .<br />
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy và SA 3a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).<br />
2a<br />
A. d A, SBC a ;<br />
B. d A, SBC <br />
;<br />
3<br />
3a<br />
3a<br />
C. d A, SBC <br />
;<br />
D. d A, SBC <br />
.<br />
4<br />
2<br />
Câu 27: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y x 25 x 2 .<br />
5<br />
<br />
5 <br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; và nghịch biến trên khoảng ;5 ;<br />
2<br />
<br />
2 <br />
5 <br />
<br />
5 <br />
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;<br />
;5 ;<br />
và nghịch biến trên khoảng <br />
2<br />
<br />
2 <br />
5 <br />
<br />
5 <br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 5;<br />
;5 ;<br />
và đồng biến trên khoảng <br />
2<br />
2 <br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
5 <br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 5; và đồng biến trên khoảng ;5 .<br />
2<br />
<br />
2 <br />
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy và SA 3a . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và<br />
SC.<br />
3a<br />
3a<br />
2a<br />
A. h <br />
; B. h <br />
; C. h ; D. h a .<br />
4<br />
2<br />
3<br />
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 6m 9 x 1 đồng biến<br />
trên R.<br />
m 1<br />
m 1<br />
A. <br />
; B. 1 m 3 ; C. <br />
; D. 1 m 3 .<br />
m 3<br />
m 3<br />
Câu 30: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a 0 có đồ thị (C) :<br />
<br />
y<br />
<br />
5<br />
<br />
y=m<br />
<br />
x<br />
<br />
-1 1<br />
-8<br />
<br />
-6<br />
<br />
-4<br />
<br />
O<br />
<br />
-2<br />
<br />
2<br />
<br />
3 4<br />
<br />
6<br />
<br />
8<br />
<br />
-3<br />
-5<br />
<br />
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân<br />
biệt.<br />
A. 0 m 2 ; B. 1 m 3 ; C. 3 m 1 ; D. 3 m 1 .<br />
Câu 31: Cho hàm số y f x có lim f x 2 và lim f x . Khẳng định nào sau đây<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
là khẳng định đúng ?<br />
A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 ;<br />
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang ;<br />
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng x 2 ;<br />
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.<br />
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br />
với mặt phẳng đáy và SA 3a . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho MA 2 MB . Tính<br />
khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau CM và SD.<br />
3 3a<br />
2 3a<br />
3a<br />
2a<br />
A. h <br />
; B. h <br />
; C. h <br />
; D. h <br />
.<br />
31<br />
31<br />
10<br />
10<br />
2x 1<br />
Câu 33: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
là<br />
1 x<br />
A. x 1 và y 1 ;<br />
B. x 1 và y 2 ;<br />
C. x 1 và y 2 ;<br />
D. x 1 và y 2 .<br />
Câu 34: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
X<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
y’<br />
<br />
6<br />
Y<br />
<br />
2<br />
<br />
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br />
<br />