intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 389

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

88
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán 12 năm 2017 của trường THPT A Nghĩa Hưng mã đề 389 dành cho học sinh lớp 12 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 389

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I<br /> MÔNTOÁN LỚP 12<br /> Năm học: 2016 – 2017<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút)<br /> Đề thi gồm 8 trang<br /> <br /> Mã đề: 389<br /> Câu 1: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  4 x  2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm n của đồ thị (C) với<br /> trục hoành.<br /> A. n  0 ; B. n  1 ; C. n  2 ; D. n  3 .<br /> Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S,<br /> SA  2a , SB  2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối<br /> chóp S.ABCD.<br /> 16a 3<br /> 8a 3<br /> A. V  16a 3 ; B. V <br /> ; C. V <br /> ; D. V  16 3a 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 3: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị (C) :<br /> y<br /> <br /> 5<br /> <br /> y=m<br /> <br /> x<br /> <br /> -1 1<br /> -8<br /> <br /> -6<br /> <br /> -4<br /> <br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> -3<br /> -5<br /> <br /> Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân<br /> biệt.<br /> A. 0  m  2 ; B. 1  m  3 ; C. 3  m  1 ; D. 3  m  1 .<br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> X<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> y’<br /> <br /> 6<br /> Y<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;2  ;<br /> B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  6;  ;<br /> C. Hàm số nghịch biến trên  ; 2    2;   ;<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;6  .<br /> Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x    . Khẳng định nào sau đây là<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> khẳng định đúng ?<br /> A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 ;<br /> B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang ;<br /> C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 ;<br /> D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.<br /> Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S,<br /> SA  2a , SB  2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H là hình chiếu<br /> vuông góc của S trên AB và M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MS  2MC . Tính thể tích V của<br /> khối tứ diện HMCD.<br /> 4 3 3<br /> 16 3a 3<br /> 8 3a 3<br /> 8 3a 3<br /> A. V <br /> ; C. V <br /> ; D. V <br /> .<br /> a ; B. V <br /> 9<br /> 9<br /> 3<br /> 9<br /> 2x 1<br /> Câu 7: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> là<br /> 1 x<br /> A. x  1 và y  2 ;<br /> B. x  1 và y  2 ;<br /> C. x  1 và y  1 ;<br /> D. x  1 và y  2 .<br /> 2x  1<br /> Câu 8: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y <br /> .<br /> 3 x<br /> A. Hàm số nghịch biến trên  ;3   3;   ;<br /> B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;3 và  3;   ;<br /> C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;3 và  3;   ;<br /> D. Hàm số đồng biến trên R \ 3 .<br /> Câu 9: Cho hàm số y <br /> <br /> x m<br /> ( m là tham số ) có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng<br /> x2  1<br /> <br /> định đúng ?<br /> A. Đồ thị (C) có đúng ba tiệm cận là các đường thẳng x  1 , x  1 và y  0 ;<br /> B. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng x  1 và y  0 ;<br /> C. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng x  1 và x  1 ;<br /> D. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng x  1 và y  m .<br /> Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S,<br /> SA  2a , SB  2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N tương ứng là<br /> <br /> điểm thuộc cạnh SC, SD sao cho MS  2 MC , ND  2 NS .Tính thể tích V của khối đa diện<br /> SAHMN.<br /> 28 3a 3<br /> 22 3a 3<br /> 14 3a 3<br /> 22 3 3<br /> a .<br /> A. V <br /> ; B. V <br /> ; C. V <br /> ; D. V <br /> 27<br /> 27<br /> 27<br /> 9<br /> Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> y’<br /> <br /> 2<br /> y<br /> <br /> 2<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br /> A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 ;<br /> B. Hàm số có hai điểm cực trị ;<br /> C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 ;<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .<br /> Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số<br /> 3  m  1 2<br /> y  x3 <br /> x  3mx trên đoạn  1;1 lớn hơn hoặc bằng 2.<br /> 2<br /> 1<br /> <br />  m  1<br /> m  2<br /> 5<br /> 1<br /> A. m  ; B. <br /> ; C. <br /> 5 ; D. m   .<br /> m <br /> 3<br /> 2<br /> m  5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y  ax 4  bx2  c  a  0  có đồ thị (C).<br /> y<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> -8<br /> <br /> -6<br /> <br /> -4<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> -5<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Đồ thị (C) có ba điểm cực đại;<br /> B. Đồ thị (C) có ba điểm cực tiểu ;<br /> C. Đồ thị (C) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ;<br /> D. Đồ thị (C) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu .<br /> <br /> 8<br /> <br /> Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br /> với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính góc  giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD).<br /> A.   450 ; B.   300 ; C.   00 ; D.   600 .<br /> x3<br /> Câu 15: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y    2 x 2  3x  1 .<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> A. yCT  1 ; B. yCT   ; C. yCT  3 ; D. yCT  .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> x 3<br /> Câu 16: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y <br /> .<br /> x2<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;4  và nghịch biến trên khoảng  4;  ;<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;4  và đồng biến trên khoảng  4;  ;<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3  và nghịch biến trên khoảng  3;   ;<br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3  và đồng biến trên khoảng  3;   .<br /> Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  m có ba<br /> điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32.<br /> A. m  4 ; B. m  1 ; C. m  8 ; D. m  2 .<br /> Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br /> với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính côsin góc  giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> A. cos  <br /> ; B. cos  <br /> ; C. cos   ; D. cos   2 .<br /> 2<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  12 x  1 trên đoạn  1;3 .<br /> A. min y  9 ; B. min y  10 ; C. min y  17 ; D. min y  0 .<br />  1;3<br /> <br />  1;3<br /> <br />  1;3<br /> <br />  1;3<br /> <br /> Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  sin 2 x  4sin x  m  x  1 nghịch<br /> biến trên R.<br /> A. m  6 ; B. m  6 ; C. m  6 ; D. m  6 .<br /> 9<br /> Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x   3 trên khoảng  ;0  .<br /> x<br /> A. max y  7 ; B. max y  6 ; C. max y  3 ; D. max y  9 .<br />   ;0 <br /> <br />   ;0 <br /> <br />   ;0 <br /> <br />   ;0 <br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br /> với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính góc  giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SC.<br /> A.   450 ; B.   300 ; C.   600 ; D.   900 .<br /> Câu 23: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  1 có đồ thị (C). Gọi ∆ là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm<br /> có hoành độ bằng 1. Tính hệ số góc k của đường thẳng ∆.<br /> A. k  2 ; B. k  3 ; C. k  1 ; D. k  9 .<br /> Câu 24: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó ;<br /> <br /> B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh ;<br /> 1<br /> C. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh ;<br /> 3<br /> 2<br /> D. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là a .<br /> 2x  1<br /> Câu 25: Cho hàm số y <br /> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hệ số góc<br /> x 1<br /> 1<br /> bằng . Tìm hoành độ xM của tiếp điểm M.<br /> 4<br /> xM  1 hoặc xM  2 ; B. xM  1 hoặc xM  3 ;<br /> A.<br /> C. xM  0 hoặc xM  3 ; D. xM  0 hoặc xM  2 .<br /> Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br /> với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).<br /> 2a<br /> A. d  A,  SBC    a ; B. d  A,  SBC   <br /> ;<br /> 3<br /> 3a<br /> 3a<br /> C. d  A,  SBC   <br /> ;<br /> D. d  A,  SBC   <br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 27: Cho hàm số y  x 4  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại<br /> điểm M  2;15  .<br /> A. y  32 x  49 ; B. y  32 x  49 ; C. y  32 x  79 ; D. y  32 x  79 .<br /> Câu 28: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, BC  2a ,<br /> biết thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng 2 2a 3 . Tính chiều cao h của khối hộp<br /> ABCD.A’B’C’D’.<br /> A. h  2a ; B. h  4a ; C. h  6a ; D. h  a .<br /> Câu 29: Cho hàm số y  x 3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M  x0 ; y0  có<br /> phương trình y  3 x  2 . Tính giá trị của biểu thức P  x0  2 y0 .<br /> A. P  11 ; B. P  3 ; C. P  3 ; D. P  6 .<br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br /> với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và<br /> SC.<br /> 3a<br /> 3a<br /> 2a<br /> A. h  a ; B. h <br /> ; C. h  ; D. h <br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> 3<br /> 6x  9<br /> Câu 31: Cho hàm số y <br /> có đồ thị (C). Gọi M  x0 ; y0  là giao điểm của đồ thị (C) với<br /> x<br /> đường thẳng d : y  x . Tính giá trị của biểu thức P  x0  3 y0 .<br /> A. P  2 ; B. P  6 ; C. P  12 ; D. P  6 .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0