intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 679

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

77
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán 12 năm 2017 của trường THPT A Nghĩa Hưng mã đề 679 gồm các câu hỏi bài tập tổng hợp kiến thức chương trình học giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện với các dạng bài tập thường gặp để nắm vững kiến thức và làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán 12 năm 2017 - THPT A Nghĩa Hưng - Mã đề 679

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I<br /> MÔN TOÁN LỚP 12<br /> Năm học: 2016 – 2017<br /> (Thời gian làm bài: 90 phút)<br /> Đề thi gồm 8 trang<br /> <br /> Mã đề: 679<br /> Câu 1: Cho hàm số y  ax 4  bx2  c  a  0  có đồ thị (C).<br /> y<br /> <br /> 5<br /> <br /> x<br /> -8<br /> <br /> -6<br /> <br /> -4<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> -5<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Đồ thị (C) có ba điểm cực đại ;<br /> B. Đồ thị (C) có ba điểm cực tiểu ;<br /> C. Đồ thị (C) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ;<br /> D. Đồ thị (C) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu .<br /> Câu 2: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  1 có đồ thị (C). Gọi ∆ là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có<br /> hoành độ bằng 1. Tính hệ số góc k của đường thẳng ∆.<br /> A. k  1 ; B. k  2 ; C. k  3 ; D. k  9 .<br /> Câu 3: Tìm điểm cực tiểu xCT của hàm số y  x 3  6 x 2 .<br /> A. xCT  4 ; B. xCT  0 ; C. xCT  6 ; D. xCT  2 .<br /> Câu 4: Cho hàm số y  x 4  1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm<br /> M  2;15  .<br /> A. y  32 x  49 ; B. y  32 x  49 ; C. y  32 x  79 ; D. y  32 x  79 .<br /> Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên khoảng  a; b  . Khẳng định nào sau đây là khẳng<br /> định đúng ?<br /> A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  a; b  nếu với mọi cặp x1 , x2 thuộc khoảng  a; b <br /> mà x1 nhỏ hơn x2 thì f  x2  lớn hơn f  x1  ;<br /> B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b  nếu với mọi cặp x1 , x2 thuộc khoảng  a; b <br /> mà x1 nhỏ hơn x2 thì f  x1  nhỏ hơn f  x2  ;<br /> C. Nếu hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b  thì f '  x   0 với mọi x   a; b  ;<br /> <br /> D. Nếu f '  x   0 với mọi x   a; b  thì hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  a; b  .<br /> Câu 6: Cho hàm số y <br /> <br /> 2x  1<br /> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hệ số góc<br /> x 1<br /> <br /> 1<br /> . Tìm hoành độ xM của tiếp điểm M.<br /> 4<br /> A. xM  1 hoặc xM  3 ; B. xM  1 hoặc xM  2 ;<br /> C. xM  0 hoặc xM  3 ; D. xM  0 hoặc xM  2 .<br /> Câu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> y’<br /> <br /> 6<br /> y<br /> bằng<br /> <br /> 2<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;6  ;<br /> B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2  và  6;  ;<br /> C. Hàm số nghịch biến trên  ; 2    2;   ;<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;2  .<br /> Câu 8: Cho hàm số y  x 3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M  x0 ; y0  có<br /> phương trình y  3 x  2 . Tính giá trị của biểu thức P  x0  2 y0 .<br /> A. P  11 ; B. P  3 ; C. P  3 ; D. P  6 .<br /> x3<br /> Câu 9: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y    2 x 2  3x  1 .<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> A. yCT   ; B. yCT  1 ; C. yCT  3 ; D. yCT  .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 10: Cho hàm số y  x  3 x  4 x  2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm n của đồ thị (C) với<br /> trục hoành.<br /> A. n  0 ; B. n  1 ; C. n  2 ; D. n  3 .<br /> Câu 11: Hỏi hàm số y  x 4  2 x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào ?<br /> A. 1;  ; B.  0;  ; C.  ;0  ; D.  ;1 .<br /> <br /> 6x  9<br /> có đồ thị (C). Gọi M  x0 ; y0  là giao điểm của đồ thị (C) với<br /> x<br /> đường thẳng d : y  x . Tính giá trị của biểu thức P  x0  3 y0 .<br /> A. P  2 ; B. P  6 ; C. P  12 ; D. P  6 .<br /> 2x  1<br /> Câu 13: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y <br /> .<br /> 3 x<br /> Câu 12: Cho hàm số y <br /> <br /> A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;3 và  3;   ;<br /> B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;3 và  3;   ;<br /> C. Hàm số nghịch biến trên  ;3   3;   ;<br /> D. Hàm số đồng biến trên R \ 3 .<br /> Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S,<br /> SA  2a , SB  2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối<br /> chóp S.ABCD.<br /> 8a 3<br /> 16a 3<br /> A. V  16 3a 3 ; B. V  16a 3 ; C. V <br /> ; D. V <br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số y  x 3  3mx 2  m có hai<br /> điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng d : y  1  2 x .<br /> A. m  1 ; B. m  1 ; C. m  1 ; D. m  2 .<br /> Câu 16: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị (C) :<br /> y<br /> <br /> 5<br /> <br /> y=m<br /> <br /> x<br /> <br /> -1 1<br /> -8<br /> <br /> -6<br /> <br /> -4<br /> <br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> -3<br /> -5<br /> <br /> Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng y  m cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân<br /> biệt.<br /> A. 0  m  2 ; B. 1  m  3 ; C. 3  m  1 ; D. 3  m  1 .<br /> Câu 17: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y  x  25  x 2 .<br /> 5<br /> <br /> 5 <br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;  và nghịch biến trên khoảng  ;5  ;<br /> 2<br /> <br /> 2 <br /> 5 <br /> <br />  5 <br /> B. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;<br /> ;5  ;<br />  và nghịch biến trên khoảng <br /> 2<br /> <br />  2 <br /> 5 <br /> <br />  5 <br /> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  5;<br /> ;5  ;<br />  và đồng biến trên khoảng <br /> 2<br /> <br />  2 <br /> <br /> 5<br /> <br /> 5 <br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  5;  và đồng biến trên khoảng  ;5  .<br /> 2<br /> <br /> 2 <br /> Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S,<br /> SA  2a , SB  2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H là hình chiếu<br /> vuông góc của S trên AB và M là điểm thuộc cạnh SC sao cho MS  2MC . Tính thể tích V của<br /> khối tứ diện HMCD.<br /> 4 3 3<br /> 16 3a 3<br /> 8 3a 3<br /> 8 3a 3<br /> a ; B. V <br /> A. V <br /> ; C. V <br /> ; D. V <br /> .<br /> 9<br /> 9<br /> 3<br /> 9<br /> x2  3<br /> Câu 19: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y <br /> .<br /> x2<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3  và đồng biến trên khoảng  3;   ;<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;4  và đồng biến trên khoảng  4;  ;<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3  và nghịch biến trên khoảng  3;   ;<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;4  và nghịch biến trên khoảng  4;  .<br /> Câu 20: Cho hàm số y <br /> <br /> x<br /> <br /> có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để<br /> x 2  3x  4<br /> đường thẳng y  m cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm phân biệt.<br /> 4<br /> 4<br /> A. m  1 ; B. m   ; C. 1  m   ; D. m  1 .<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  m có ba<br /> điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32.<br /> A. m  2 .; B. m  1 ; C. m  8 ; D. m  4 .<br /> Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại S,<br /> SA  2a , SB  2 3a và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N tương ứng là<br /> điểm thuộc cạnh SC, SD sao cho MS  2 MC , ND  2 NS .Tính thể tích V của khối đa diện<br /> SAHMN.<br /> 22 3a 3<br /> 28 3a 3<br /> 14 3a 3<br /> 22 3 3<br /> a .<br /> A. V <br /> ; B. V <br /> ; C. V <br /> ; D. V <br /> 27<br /> 27<br /> 27<br /> 9<br /> Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2   6m  9  x  1 đồng biến<br /> trên R.<br />  m  1<br />  m  1<br /> A. <br /> ; B. 1  m  3 ; C. 1  m  3 ; D. <br /> .<br /> m  3<br /> m  3<br /> Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x    . Khẳng định nào sau đây<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> là khẳng định đúng ?<br /> A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng x  2 ;<br /> B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang ;<br /> <br /> C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 ;<br /> D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.<br /> Câu 25: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  sin 2 x  4sin x  m  x  1 nghịch<br /> biến trên R.<br /> A. m  6 ; B. m  6 ; C. m  6 ; D. m  6 .<br /> Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Nếu lim f  x    thì đường thẳng y  1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ;<br /> <br /> x 1<br /> <br /> B. Nếu lim f  x    thì đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ;<br /> x1<br /> <br /> C. Nếu lim f  x   3 thì đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C);<br /> <br /> x 1<br /> <br /> D. Nếu lim f  x    thì đường thẳng y  1 là tiệm cận đứng của đồ thị (C).<br /> x1<br /> <br /> 2 x 2  5 x  m2  8<br /> Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị của hàm số y <br /> có hai<br /> 2x 1<br /> điểm cực trị A, B sao cho AB  10 .<br />  m  13<br />  m  10<br /> m  2 3<br />  m  11<br /> A. <br /> ; B. <br /> ; C. <br /> ; D. <br /> .<br />  m   13<br />  m   10<br />  m  2 3<br />  m   11<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br /> với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính góc  giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD).<br /> A.   450 ; B.   300 ; C.   00 ; D.   600 .<br /> Câu 29: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?<br /> A. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó;<br /> B. Khối hộp là khối đa diện lồi ;<br /> C. Có sáu loại khối đa diện đều ;<br /> D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.<br /> 4<br /> Câu 30: Cho (C1) là đồ thị của hàm số y  x 3  3 x và (C2) là đồ thị của hàm số y <br /> . Tổng<br /> x2<br /> số tất cả các đường tiệm cận của hai đồ thị đã cho bằng<br /> A. 1 ;<br /> B. 2 ;<br /> C. 4 ;<br /> D. 3.<br /> Câu 31: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó ;<br /> B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh ;<br /> 1<br /> C. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh ;<br /> 3<br /> D. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là a2.<br /> Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc<br /> với mặt phẳng đáy và SA  3a . Tính côsin góc  giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2